Cho \(a\) là số thực dương tùy ý, \(\dfrac{{{a^{\dfrac{2}{3}}}.{a^{\dfrac{3}{4}}}}}{{\sqrt[6]{a}}}\) bằng
A.
\({a^{\dfrac{1}{3}}}\).
B.
\({a^{\dfrac{5}{4}}}\).
C.
\({a^{\dfrac{3}{4}}}\).
D.
\({a^{\dfrac{4}{5}}}\).
Câu 3
Mã câu hỏi: 142896
Cho hàm số \(y = f(x)\)có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
\(\left( {0;1} \right)\).
B.
\(\left( { - 1;0} \right)\).
C.
\(\left( {1; + \infty } \right)\).
D.
\(\left( { - 1;1} \right)\).
Câu 4
Mã câu hỏi: 142897
Cho khối chóp tứ giác đều \(S.ABCD\)có cạnh đáy bằng \(\sqrt 2 a\) và tam giác \(SAC\)đều. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
\(\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{2}\).
B.
\(\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}\).
C.
\(\dfrac{{2\sqrt 3 {a^3}}}{3}\).
D.
\(\dfrac{{3\sqrt 3 {a^3}}}{2}\).
Câu 5
Mã câu hỏi: 142898
Cho khối hộp có thể tích bằng \(12{a^3}\) và diện tích mặt đáy \(4{a^2}\). Chiều cao của khối hộp đã cho bằng
A.
\(6a\).
B.
\(a\).
C.
\(3a\).
D.
\(9a\).
Câu 6
Mã câu hỏi: 142899
Cho hàm số \(y = f(x)\) liên tục trên đoạn \(\left[ { - 3;1} \right]\)và có đồ thị như hình vẽ. Gọi \(M\) và \(m\)lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn \(\left[ { - 3;1} \right]\). Giá trị của \(M - m\) bằng
A.
\(6\).
B.
\(2\).
C.
\(8\).
D.
\(4\).
Câu 7
Mã câu hỏi: 142900
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên là:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
\(\left( { - 1;3} \right)\).
B.
\(\left( { - 3;2} \right)\).
C.
\(\left( { - \infty ; - 1} \right)\).
D.
\(\left( {3; + \infty } \right)\).
Câu 8
Mã câu hỏi: 142901
Đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{2x - 1}}{{x + 3}}\) có một đường tiệm cận đứng là
A.
\(x = 3\).
B.
\(y = 2\).
C.
\(x = - 3\).
D.
\(y = - 2\).
Câu 9
Mã câu hỏi: 142902
Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {3x - 1} \right)^{ - 4}}\) là
A.
\(\left( {\dfrac{1}{3}; + \infty } \right)\).
B.
\(\left( { - \infty ;\dfrac{1}{3}} \right)\).
C.
\(\mathbb{R}\).
D.
\(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{1}{3}} \right\}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 142903
Tập xác định của hàm số \(y = \ln \left( {2x - 1} \right)\) là
A.
\(\left[ {\dfrac{1}{2}; + \infty } \right)\).
B.
\(\left( { - \infty ;\dfrac{1}{2}} \right)\).
C.
\(\left( {\dfrac{1}{2}; + \infty } \right)\).
D.
\(\left( { - \infty ;\dfrac{1}{2}} \right]\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 142904
Cho \(a\) là số thực dương tùy ý, \(\dfrac{{{{\left( {{a^{\sqrt 7 + 1}}} \right)}^3}}}{{{a^{\sqrt 7 - 4}}.{a^{2\sqrt 7 + 9}}}}\) bằng
A.
\({a^{\sqrt 7 }}\).
B.
\({a^2}\).
C.
\({a^{ - \sqrt 7 }}\).
D.
\({a^{ - 2}}\).
Câu 12
Mã câu hỏi: 142905
Cho khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) có đáy là tam giác đều cạnh \(a\) và \(AA' = \sqrt 6 a\). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
\(\dfrac{{\sqrt 2 {a^3}}}{4}\).
B.
\(\dfrac{{3\sqrt 2 {a^3}}}{2}\).
C.
\(\dfrac{{3\sqrt 2 {a^3}}}{4}\).
D.
\(\dfrac{{\sqrt 2 {a^3}}}{2}\).
Câu 13
Mã câu hỏi: 142906
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là
A.
\( - 1\).
B.
\(2\).
C.
\(1\).
D.
\( - 3\).
Câu 14
Mã câu hỏi: 142907
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ
Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là
A.
\(\left( {3; - 1} \right)\).
B.
\(\left( { - 1;3} \right)\).
C.
\(\left( {4;1} \right)\).
D.
\(\left( {1;4} \right)\).
Câu 15
Mã câu hỏi: 142908
Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm sô nào dưới đây?
A.
\(y = \dfrac{{x - 1}}{{2x - 1}}\).
B.
\(y = - {x^3} + 3x - 2\).
C.
\(y = {x^4} - 2{x^2} + 1\).
D.
\(y = \dfrac{{2x - 1}}{{x - 1}}\).
Câu 16
Mã câu hỏi: 142909
Số đỉnh của khối bát diện đều là
A.
\(6\).
B.
\(4\).
C.
\(8\).
D.
\(12\).
Câu 17
Mã câu hỏi: 142910
Cho \(a,\,b,\,c\) là các số thực dương và khác \(1\) thỏa mãn \({\log _a}b = 3,\,{\log _a}c = - 4\). Giá trị của \({\log _a}\left( {{b^3}{c^4}} \right)\) bằng
A.
\( - 7\).
B.
\(6\).
C.
\(5\).
D.
\(7\).
Câu 18
Mã câu hỏi: 142911
Số các giá trị nguyên của \(m\) để hàm số \(y = {x^3} - 3m{x^2} - \left( {12m - 15} \right)x + 7\) đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\) là
A.
\(8\).
B.
\(6\).
C.
\(5\).
D.
\(7\).
Câu 19
Mã câu hỏi: 142912
Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
\(y = \dfrac{{x + 2}}{{x - 1}}\).
B.
\(y = - {x^3} + 3x + 1\).
C.
\(y = - {x^4} + x + 1\).
D.
\(y = {x^3} + 3x + 1\).
Câu 20
Mã câu hỏi: 142913
Đạo hàm của hàm số \(y = x\ln x\) trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\) là
A.
\(\ln x - 1\).
B.
\(\ln x + 1\).
C.
\(\ln x + x\).
D.
\(\ln - x\).
Câu 21
Mã câu hỏi: 142914
Với \(a\) là số thực dương tùy ý, \({\log _5}{a^6}\) bằng
A.
\(6 + {\log _5}a\).
B.
\(\dfrac{1}{6} + {\log _5}a\).
C.
\(\dfrac{1}{6}{\log _5}a\).
D.
\(6{\log _5}a\).
Câu 22
Mã câu hỏi: 142915
Đồ thị hàm số nào dưới đây có đường tiệm cận ngang qua điểm \(A\left( {2;3} \right)\)
A.
\(y = \dfrac{{x + 3}}{{3x + 2}}\).
B.
\(y = \dfrac{{2x + 1}}{{x - 2}}\).
C.
\(y = \dfrac{{3x + 1}}{{2x - 2}}\).
D.
\(y = \dfrac{{3x + 2}}{{x + 3}}\).
Câu 23
Mã câu hỏi: 142916
Cho khối chóp có thể tích bằng \(10{a^3}\) và chiều cao bằng \(5a\). Diện tích mặt đáy của khối chóp đã cho bằng
A.
\(2{a^2}\).
B.
\(6{a^2}\).
C.
\(12{a^2}\).
D.
\(4{a^2}\).
Câu 24
Mã câu hỏi: 142917
Cho khối chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình vuông cạnh \(\sqrt 2 a\), \(SA\) vuông góc với mặt phẳng đáy và \(SA = \sqrt 3 a\). Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
\(\dfrac{{2\sqrt 6 {a^3}}}{3}\).
B.
\(\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}\).
C.
\(\dfrac{{2\sqrt 3 {a^3}}}{3}\).
D.
\(\dfrac{{\sqrt 6 {a^3}}}{3}\).
Câu 25
Mã câu hỏi: 142918
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình \(3f\left( x \right) - 7 = 0\) là:
A.
\(4\).
B.
\(1\).
C.
\(0\).
D.
\(2\).
Câu 26
Mã câu hỏi: 142919
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Số các đường tiệm cận (tiệm cận đứng và tiệm cận ngang) của đồ thị hàm số đã cho bằng
A.
\(3\).
B.
\(2\).
C.
\(4\).
D.
\(1\).
Câu 27
Mã câu hỏi: 142920
Cho khối chóp \(S.ABC\) có thể tích bẳng \(24{a^3}\), gọi \(M\) là trung điểm \(AB\), \(N\) là điểm trên cạnh \(SB\) sao cho \(SN = 2NB\). Thể tích khối chóp \(S.MNC\) bằng
A.
\(8{a^3}\)
B.
\(4{a^3}\).
C.
\(6{a^3}\).
D.
\(12{a^3}\).
Câu 28
Mã câu hỏi: 142921
Cho khối hộp \(ABCD.A'B'C'D'\) có thể tích là \(V\), gọi \(O\) là giao điểm của \(AC\) và \(BD\). Thể tích của khối chóp \(O.A'B'C'D'\).
A.
\(\dfrac{V}{3}\).
B.
\(\dfrac{V}{6}\).
C.
\(\dfrac{V}{4}\).
D.
\(\dfrac{V}{2}\).
Câu 29
Mã câu hỏi: 142922
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng xét dấu của \(f'\left( x \right)\) như sau:
Hàm số \(y = f\left( {1 - 2x} \right)\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
\(\left( {0;2} \right)\).
B.
\(\left( { - \infty ;1} \right)\).
C.
\(\left( {1; + \infty } \right)\).
D.
\(\left( {1;2} \right)\).
Câu 30
Mã câu hỏi: 142923
Cho hàm số \(y = \dfrac{{x + m}}{{x - 2}}\) thỏa mãn \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {3;5} \right]} y = 4\). Mệnh đề nào dưới đây đúng
A.
\(m > 5\).
B.
\(4 \le m \le 5\).
C.
\(2 \le m < 4\).
D.
\(m < 2\).
Câu 31
Mã câu hỏi: 142924
Đạo hàm của hàm số \(y = \dfrac{{2x + 1}}{{{3^x}}}\) là
A.
\(\dfrac{{2 - (2x + 1)\log 3}}{{{3^{2x}}}}\).
B.
\(\dfrac{{2 - (2x + 1)\log 3}}{{{3^x}}}\).
C.
\(\dfrac{{2 - (2x + 1)\ln 3}}{{{3^{2x}}}}\).
D.
\(\dfrac{{2 - (2x + 1)\ln 3}}{{{3^x}}}\).
Câu 32
Mã câu hỏi: 142925
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = x{\left( {x + 3} \right)^2}\), \(\forall x \in \mathbb{R}\). Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
\(3\).
B.
\(1\).
C.
\(0\).
D.
\(2\).
Câu 33
Mã câu hỏi: 142926
Cho khối hộp chữ nhật \(ABCD.A'B'C'D'\) có \(AB = a\), \(AD = 2a\) và \(AC' = a\sqrt {14} \). Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng
A.
\(8{a^3}\).
B.
\(10{a^3}\).
C.
\(6{a^3}\).
D.
\(4{a^3}\).
Câu 34
Mã câu hỏi: 142927
Đạo hàm của hàm số \(y = {\left( {3{x^2} - 2x + 1} \right)^{\dfrac{1}{4}}}\) là:
Đồ thị hàm số \(y = - 2{x^3} + 3{x^2} - 7\) có 2 điểm cực trị là \(A\) và \(B\). Diện tích tam giác \(OAB\) (với \(O\) là gốc tọa độ) bằng
A.
\(6\).
B.
\(7\).
C.
\(\dfrac{7}{2}\).
D.
\(\dfrac{{13}}{2}\).
Câu 36
Mã câu hỏi: 142929
Đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{3x - 1}}{{x - 2}}\) cắt đường thẳng \(y = 2x + m\) (\(m\) là tham số) tại hai điểm phân biệt \(A\) và \(B\), giá trị nhỏ nhất của \(AB\) bằng
A.
\(\dfrac{{3\sqrt {10} }}{2}\).
B.
\(3\sqrt {10} \).
C.
\(\dfrac{{5\sqrt 2 }}{2}\).
D.
\(5\sqrt 2 \).
Câu 37
Mã câu hỏi: 142930
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 6{x^2} + 9x - 2\) là
A.
\(\left( {3; - 2} \right)\)
B.
\(\left( {2;4} \right)\)
C.
\(\left( {3;2} \right)\)
D.
\(\left( {0;2} \right)\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 142931
Cho khối chóp \(S.ABC\) có đáy là tam giác đều cạnh \(a\), \(SA\) vuông góc với mặt phẳng đáy và khoảng cách từ \(A\) đến mặt phẳng \(\left( {SBC} \right)\) bằng \(\dfrac{{3a}}{4}\). Tính thể tích khối chóp đã cho
A.
\(\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{12}}\).
B.
\(\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{8}\).
C.
\(\dfrac{{\sqrt {21} {a^3}}}{{28}}\).
D.
\(\dfrac{{\sqrt {21} {a^3}}}{{14}}\).
Câu 39
Mã câu hỏi: 142932
Số các giá trị nguyên của \(m\) để hàm số \(y = {\left( {{x^2} + 2mx + m + 20} \right)^{ - \sqrt 7 }}\) có tập xác định là khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\) là
A.
\(9\).
B.
\(8\).
C.
\(7\).
D.
\(10\).
Câu 40
Mã câu hỏi: 142933
Biết \({\log _{40}}75 = a + \dfrac{{{{\log }_2}3 - b}}{{c + {{\log }_2}5}}\) với \(a,{\rm{ }}b,{\rm{ }}c\) là các số nguyên dương. Giá trị của \(abc\) bằng
A.
\(32\).
B.
\(36\).
C.
\(24\).
D.
\(48\).
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi HK1 môn Toán 12 năm 2021-2022 Trường THPT Tân Châu
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *