Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Toán 12 năm 2021-2022 Trường THPT Gia Định

15/04/2022 - Lượt xem: 20
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 142854

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên

Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?

  • A. \(\left( { - 27; + \infty } \right)\)    
  • B. \(\left( { - \infty ;5} \right)\) 
  • C. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)   
  • D. \(\left( { - 1; + \infty } \right)\) 
Câu 2
Mã câu hỏi: 142855

Tập nghiệm \(S\) của bất phương trình \({3^{2x - 3}} \ge 9\) là

  • A. \(S = \left[ {\dfrac{5}{2}; + \infty } \right)\) 
  • B. \(S = \left( { - \infty ;\dfrac{5}{2}} \right]\) 
  • C. \(S = \left( { - \infty ;\dfrac{1}{2}} \right]\) 
  • D. \(S = \left[ {\dfrac{1}{2}; + \infty } \right)\) 
Câu 3
Mã câu hỏi: 142856

Cho khối chóp có đáy là hình vuông  cạnh \(2a\) và chiều cao bằng \(3a\). Thể tích của khối chóp đã cho bằng

  • A. \(4{a^3}\)   
  • B. \(12{a^3}\) 
  • C. \({a^3}\) 
  • D. \(3{a^3}\) 
Câu 4
Mã câu hỏi: 142857

Gọi \(l,h,R\) lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón. Diện tích toàn phần \({S_{tp}}\) của hình nón là:

  • A. \({S_{tp}} = \pi Rl + 2\pi {R^2}\) 
  • B. \({S_{tp}} = 2\pi Rl + 2\pi {R^2}\) 
  • C. \({S_{tp}} = 2\pi Rl + \pi {R^2}\)      
  • D. \(\pi Rl + \pi {R^2}\) 
Câu 5
Mã câu hỏi: 142858

Hàm số \(y = {\left( {2x - 4} \right)^{\dfrac{2}{3}}}\) có tập xác định là

  • A. \(\mathbb{R}\)      
  • B. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 2 \right\}\) 
  • C. \(\left( { - 2; + \infty } \right)\)   
  • D. \(\left( {2; + \infty } \right)\) 
Câu 6
Mã câu hỏi: 142859

 Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

  • A. \( - {x^3} + 3{x^2} + 1\) 
  • B. \(y = {x^3} + 3{x^2} + 1\) 
  • C. \(y = {x^4} - {x^2} + 1\) 
  • D. \(y =  - {x^4} + 2{x^2} + 1\) 
Câu 7
Mã câu hỏi: 142860

Cho \(a\) là số thực dương khác 1. Giá trị của biểu thức \(P = {\log _{{a^2}}}\sqrt[4]{{{a^3}}}\)

  • A. \(\dfrac{2}{3}\)  
  • B. \(\dfrac{8}{3}\) 
  • C. \(\dfrac{3}{8}\)  
  • D. \(\dfrac{3}{2}\) 
Câu 8
Mã câu hỏi: 142861

Đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{x - 1}}{{x + 2}}\) có tiệm cận đứng là đường thẳng 

  • A. \(x = 1\)     
  • B. \(y = 1\) 
  • C. \(x =  - 2\)       
  • D. \(y =  - 2\) 
Câu 9
Mã câu hỏi: 142862

Cho \(a\) là số thực dương tùy ý, biểu thức \({a^{\dfrac{2}{3}}}.{a^{\dfrac{2}{5}}}\) dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là 

  • A. \({a^{\dfrac{4}{{15}}}}\)      
  • B. \({a^{\dfrac{{16}}{{15}}}}\) 
  • C. \({a^{\dfrac{5}{3}}}\) 
  • D. \({a^{\dfrac{1}{2}}}\) 
Câu 10
Mã câu hỏi: 142863

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình vẽ sau:

Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. \(\left( {0;1} \right)\) 
  • B. \(\left( { - 1;0} \right)\) 
  • C. \(\left( { - 1;1} \right)\)   
  • D. \(\left( { - \infty ;1} \right)\) 
Câu 11
Mã câu hỏi: 142864

Hình chóp tứ giác có số cạnh là:

  • A. \(8\)       
  • B. \(5\)   
  • C. \(4\)   
  • D. \(6\) 
Câu 12
Mã câu hỏi: 142865

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như sau:

Số điểm cực trị của hàm số bằng

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 0
Câu 13
Mã câu hỏi: 142866

Gọi \(l,h,R\) lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ là

  • A. \({S_{xq}} = \pi Rl\)   
  • B.  \({S_{xq}} = 2\pi Rl\)
  • C.  \({S_{xq}} = \pi Rh\) 
  • D. \({S_{xq}} = 4\pi Rl\) 
Câu 14
Mã câu hỏi: 142867

Tập nghiệm \(S\) của phương trình \({5^x} = 25\) là

  • A. \(S = \left\{ 1 \right\}\)      
  • B. \(S = \left\{ 2 \right\}\) 
  • C. \(S = \left\{ 0 \right\}\)  
  • D. \(S = \left\{ 3 \right\}\) 
Câu 15
Mã câu hỏi: 142868

Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

  • A. \(y =  - {x^4} + 4{x^2} + 1\) 
  • B. \(y = {x^3} + 3x + 1\) 
  • C. \(y =  - {x^3} + 2{x^2} + 1\) 
  • D. \(y = {x^4} - 4{x^2} + 1\) 
Câu 16
Mã câu hỏi: 142869

Phương trình \({3^{2x + 1}} - {10.3^x} + 1\) có hai nghiệm phân biệt \({x_1},{x_2}\) trong đó \({x_1} < {x_2}\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. \({x_1} + {x_2} = 0\)   
  • B. \({x_1} + 2{x_2} = 3\) 
  • C. \({x_1}{x_2} = 1\) 
  • D. \(2{x_1} - {x_2} = 3\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 142870

Một hình nón có đường kính đường tròn đáy bằng \(10cm\) và chiều dài đường sinh bằng \(15cm\). Thể tích của khối nón bằng

  • A. \(\dfrac{{500\pi \sqrt 5 }}{3}\left( {c{m^3}} \right)\) 
  • B. \(\dfrac{{250\pi \sqrt 2 }}{3}\left( {c{m^3}} \right)\)  
  • C. \(250\pi \sqrt 2 \left( {c{m^3}} \right)\) 
  • D. \(500\pi \sqrt 5 \left( {c{m^3}} \right)\) 
Câu 18
Mã câu hỏi: 142871

Đồ thị hàm số \(y = \left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} - 4x + 4} \right)\) có bao nhiêu điểm chung với trục \(Ox?\) 

  • A. \(2\)        
  • B. \(3\)  
  • C. \(4\) 
  • D. \(1\) 
Câu 19
Mã câu hỏi: 142872

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình \(2f\left( x \right) - 7 = 0\) là:

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 0
Câu 20
Mã câu hỏi: 142873

Kim tự tháp Kheops thời Ai Cập cổ đại vừa xây xong có hình dạng là một khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng \(231\left( m \right)\), góc giữa mặt bên và mặt đáy khoảng \(51,74^\circ \). Thể tích kim tự tháp gần với giá trị nào sau đây?

  • A. \(7.815.170\left( {{m^3}} \right)\)
  • B. \(2.605.057\left( {{m^3}} \right)\) 
  • C. \(3.684.107\left( {{m^3}} \right)\)  
  • D. \(11.052.320\left( {{m^3}} \right)\) 
Câu 21
Mã câu hỏi: 142874

Gọi \(M\)  và \(m\) lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = 2{x^3} + 3{x^2} - 12x + 2\) trên đoạn \(\left[ { - 1;2} \right]\). Tỉ số \(\dfrac{M}{m}\) bằng

  • A. \(\dfrac{{ - 6}}{5}\)   
  • B. \( - 3\) 
  • C. \(\dfrac{5}{2}\)  
  • D. \( - 2\) 
Câu 22
Mã câu hỏi: 142875

Cho \(a\) là số thực dương khác 1 và \(b\) là số thực khác 0. Mệnh đề nào sau đây sai?

  • A. \({\log _a}{a^b} = b\) 
  • B. \({\log _{\dfrac{1}{a}}}a =  - 1\) 
  • C. \({\log _a}{b^4} = 4{\log _a}b\) 
  • D. \({a^{{{\log }_a}{b^2}}} = {b^2}\) 
Câu 23
Mã câu hỏi: 142876

Cho hình hộp chữ nhật \(ABCD.A'B'C'D'\) có \(AB = 3a,AD = 4a\) và \(AC' = 10a\). Thể tích của khối hộp đã cho bằng

  • A. \(48\sqrt 3 {a^3}\)   
  • B. \(60{a^3}\)  
  • C. \(20\sqrt 3 {a^3}\) 
  • D. \(60\sqrt 3 {a^3}\) 
Câu 24
Mã câu hỏi: 142877

Cho \({\log _2}7 = a;{\log _3}7 = b\). Giá trị của \({\log _6}7\) tính theo \(a\) và \(b\) là

  • A. \(a + b\)    
  • B. \(\dfrac{{a + b}}{{ab}}\) 
  • C. \(\dfrac{1}{{a + b}}\)   
  • D. \(\dfrac{{ab}}{{a + b}}\)  
Câu 25
Mã câu hỏi: 142878

Hàm số \(y = {x^3} - 6{x^2} + 9x + 1\) nghịch biến trên

  • A. \(\left( { - 1;3} \right)\)    
  • B. \(\left( {1;3} \right)\) 
  • C. \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và \(\left( {3; + \infty } \right)\) 
  • D. \(\mathbb{R}\) 
Câu 26
Mã câu hỏi: 142879

Tập nghiệm \(S\) của bất phương trình \(\log _2^2x - {\log _2}x - 2 > 0\) là

  • A. \(S = \left( { - 1;2} \right)\) 
  • B. \(S = \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\) 
  • C. \(S = \left( {0;\dfrac{1}{2}} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right)\)  
  • D. \(S = \left( {\dfrac{1}{2};4} \right)\) 
Câu 27
Mã câu hỏi: 142880

Cho phương trình \(\log _{\sqrt 2 }^2x - 3{\log _2}2x + 1 = 0\). Nếu đặt \(t = {\log _2}x\) thì được phương trình

  • A. \(2{t^2} - 3t + 2 = 0\) 
  • B. \(\dfrac{1}{4}{t^2} - 3t + 2 = 0\) 
  • C. \(4{t^2} - 3t - 2 = 0\) 
  • D. \(4{t^2} + t - 2 = 0\) 
Câu 28
Mã câu hỏi: 142881

Hình chóp tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 29
Mã câu hỏi: 142882

Cho lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại \(B\), \(BC = 3a,AC = 5a,\) cạnh bên \(A'A = 6a\). Thể tích khối lăng trụ bằng 

  • A. \(12{a^3}\)  
  • B. \(9{a^3}\) 
  • C. \(36{a^3}\) 
  • D. \(45{a^3}\) 
Câu 30
Mã câu hỏi: 142883

Đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{2x + 2}}{{{x^2} - 1}}\) có bao nhiêu đường tiệm cận?

  • A. 3
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 4
Câu 31
Mã câu hỏi: 142884

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đạo hàm \(f'\left( x \right) = \left( {x - 1} \right)\left( {x - 2} \right)\left( {x - 3} \right)\). Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có tất cả bao nhiêu điểm cực tiểu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0
Câu 32
Mã câu hỏi: 142885

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây

Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 5
  • D. 3
Câu 33
Mã câu hỏi: 142886

Cho hình nón có đỉnh \(S\) và bán kính đường tròn đáy \(R = a\sqrt 2 \), góc ở đỉnh bằng \(60^\circ \). Diện tích xung quanh của hình nón bằng

  • A. \(\dfrac{{4\pi {a^2}\sqrt 3 }}{3}\)     
  • B. \(4\pi {a^2}\)  
  • C. \(8\pi {a^2}\)  
  • D. \(\dfrac{{8\pi {a^2}\sqrt 3 }}{3}\) 
Câu 34
Mã câu hỏi: 142887

Đạo hàm của hàm số \(y = {\log _2}\left( {{x^2} - 2x + 3} \right)\) là

  • A. \(y' = \dfrac{{x - 1}}{{\ln \left( {{x^2} - 2x + 3} \right)}}\) 
  • B. \(y' = \dfrac{1}{{\left( {{x^2} - 2x + 3} \right)\ln 2}}\) 
  • C. \(y' = \dfrac{{2\left( {x - 1} \right)}}{{\left( {{x^2} - 2x + 3} \right)\ln 2}}\)  
  • D. \(y' = \dfrac{{2\left( {x - 1} \right)}}{{{x^2} - 2x + 3}}\) 
Câu 35
Mã câu hỏi: 142888

Một hình trụ có chu vi đường tròn đáy \(8\pi a\) và đường sinh có chiều dài bằng \(3a\). Thể tích của khối trụ bằng

  • A. \(48\pi {a^3}\)   
  • B. \(16\pi {a^3}\) 
  • C. \(12\pi {a^3}\)   
  • D. \(32\pi {a^3}\) 
Câu 36
Mã câu hỏi: 142889

Cho các hàm số lũy thừa \(y = {x^\alpha }\), \(y = {x^\beta }\) và \(y = {x^\gamma }\) có đồ thị lần lượt là (1), (2) và (3) như hình vẽ.

Mệnh đề nào sau đây đúng

  • A. \(\alpha  < \beta  < \gamma \)     
  • B. \(\gamma  < \alpha  < \beta \) 
  • C. \(\alpha  < \gamma  < \beta \)   
  • D. \(\gamma  < \beta  < \alpha \) 
Câu 37
Mã câu hỏi: 142890

Tìm giá trị \(m\) để hàm số \(y =  - {x^3} + 3{x^2} + m + 1\) có giá trị nhỏ nhất trên đoạn \(\left[ { - 2;1} \right]\) bằng 4 là

  • A. \(m = 4\)       
  • B. \(m = 1\) 
  • C. \(m =  - 17\)    
  • D. \(m = 3\)   
Câu 38
Mã câu hỏi: 142891

Tìm tất cả giá trị của \(m\) để hàm số \(y = {x^3} + 3{x^2} + mx + m\) nghịch biến trên một khoảng có độ dài không nhỏ hơn 1. 

  • A. \(m < 3\)   
  • B. \(m \ge \dfrac{9}{4}\) 
  • C. \(m \le \dfrac{9}{4}\) 
  • D. \(m < \dfrac{9}{4}\) 
Câu 39
Mã câu hỏi: 142892

Năm 2018 dân số Việt Nam là \(96.961.884\) người và tỉ lệ tăng dân số năm đó là \(0,98\% \). Biết rằng sự gia tăng dân số được tính theo công thức \(S = A.{e^{Nr}}\), trong đó \(A\) là dân số của năm lấy mốc tính, \(S\) là  dân số sau \(N\) năm, \(r\) là tỉ lệ tăng dân số hằng năm. Với tỉ lệ tăng dân số như vậy thì ít nhất đến năm nào dân số nước ta đạt \(110\) triệu người? 

  • A. \(2031\)      
  • B. \(2035\) 
  • C. \(2025\)  
  • D. \(2041\)   
Câu 40
Mã câu hỏi: 142893

Một người gửi ngân hàng số tiền 200 triệu đồng với hình thức lãi kép theo quý là 2%/ quý. Hỏi sau đúng 3 năm người đó nhận được cả vốn lẫn lãi bao nhiêu tiến?

  • A. \(253.648.000\) đồng 
  • B. \(212.241.000\) đồng 
  • C. \(239.018.000\) đồng 
  • D. \(225.232.000\) đồng 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ