Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Toán 12 năm 2021-2022 Trường THPT Hoàng Hoa Thám

15/04/2022 - Lượt xem: 32
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 142974

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = {3^x}\) và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = {\log _2}x\) lần lượt có phương trình là

  • A. \(y = 3\) và \(x = 0\).   
  • B. \(x = 0\) và \(y = 0\). 
  • C. \(y = 0\) và \(x = 2.\) 
  • D. \(y = 0\) và \(x = 0\) 
Câu 2
Mã câu hỏi: 142975

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) có bảng biến thiên như hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?

  • A. \(\left( { - 1;1} \right).\)      
  • B. \(\left( { - 2;2} \right).\) 
  • C. \(\left( {1; + \infty } \right).\) 
  • D.  \(\left( { - \infty ;1} \right).\) 
Câu 3
Mã câu hỏi: 142976

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)?\) 

  • A. \(y = \dfrac{{x - 1}}{x} \cdot \) 
  • B. \(y = 2{x^3}.\)  
  • C. \(y = {x^2} + 1.\)  
  • D. \(y = {x^4} + 5.\)  
Câu 4
Mã câu hỏi: 142977

Khối lập phương và khối bát diện đều lần lượt là khối đa diện đều loại

  • A. \(\left\{ {4;3} \right\}\) và \(\left\{ {3;3} \right\}.\) 
  • B. \(\left\{ {4;3} \right\}\) và \(\left\{ {3;5} \right\}.\) 
  • C. \(\left\{ {4;3} \right\}\) và \(\left\{ {3;4} \right\}.\) 
  • D. \(\left\{ {3;4} \right\}\) và \(\left\{ {4;3} \right\}.\) 
Câu 5
Mã câu hỏi: 142978

Nếu khối trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng \(2a\) và thể tích bằng \(36\pi {a^3}\,\left( {0 < a \in \mathbb{R}} \right)\) thì chiều cao bằng 

  • A. \(3a.\)   
  • B. \(6a.\) 
  • C. \(9a.\) 
  • D. \(27a.\) 
Câu 6
Mã câu hỏi: 142979

Hai hàm số \(y = {\left( {x - 1} \right)^{ - 2}}\) và \(y = {x^{\dfrac{1}{2}}}\) lần lượt có tập xác định là 

  • A. \(\left( {0; + \infty } \right)\) và \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}.\) 
  • B. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\)và \(\left( {0; + \infty } \right)\). 
  • C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\)và \(\left[ {0; + \infty } \right)\). 
  • D. \(\mathbb{R}\) và \(\left( {0; + \infty } \right).\) 
Câu 7
Mã câu hỏi: 142980

Cho mặt cầu có bán kính bằng \(3a,\) với \(0 < a \in \mathbb{R}.\) Diện tích của mặt cầu đã cho bằng

  • A. \(12\pi {a^2}.\)       
  • B. \(6\pi {a^2}.\) 
  • C. \(36\pi {a^2}.\)      
  • D. \(9\pi {a^2}.\) 
Câu 8
Mã câu hỏi: 142981

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \dfrac{{1 - x}}{{x + 1}}\) trên \(\left[ { - 3; - 2} \right]\) lần lượt bằng

  • A. \(2\) và \( - 3.\)     
  • B. \(3\) và \( - 2.\) 
  • C. \(3\) và \(2.\)  
  • D. \( - 2\) và \( - 3.\) 
Câu 9
Mã câu hỏi: 142982

Cho khối chóp có chiều cao bằng \(6a,\) đáy là tam giác vuông cân với cạnh huyền bằng \(2a,\) biết \(0 < a \in \mathbb{R}.\) Thể tích của khối chóp đã cho bằng 

  • A. \(2{a^3}.\)   
  • B. \(2\sqrt 2 {a^3}.\) 
  • C. \(3{a^3}.\)       
  • D. \(3\sqrt 2 {a^3}.\) 
Câu 10
Mã câu hỏi: 142983

Cho \(a\) là số thực dương. Phương trình \({2^x} = a\) có nghiệm là 

  • A. \(x = {\log _2}a.\)  
  • B. \(x = \sqrt a .\) 
  • C. \(x = {\log _a}2.\)   
  • D. \(x = \ln a.\)  
Câu 11
Mã câu hỏi: 142984

Số điểm cực trị của hai hàm số \(y = {x^4}\) và \(y = {e^x}\) lần lượt bằng

  • A. \(0\) và \(0.\)    
  • B. \(0\) và \(1.\) 
  • C. \(1\) và \(1.\)   
  • D. \(1\) và \(0.\) 
Câu 12
Mã câu hỏi: 142985

Số điểm cực trị của hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = x{\left( {x - 1} \right)^2},\forall \,x \in \mathbb{R}\) là

  • A. \(1.\)   
  • B. \(2.\) 
  • C. \(3.\) 
  • D. \(0.\) 
Câu 13
Mã câu hỏi: 142986

Cho \(a\) và \(b\) là hai số thực dương thỏa \(a \ne 1.\) Giá trị của biểu thức \({\log _a}\left( {8b} \right) - {\log _a}\left( {2b} \right)\) bằng

  • A. \(6b.\)    
  • B. \(2{\log _a}2.\) 
  • C. \({\log _a}\left( {6b} \right).\) 
  • D. \({\log _a}\left( {4b} \right).\)  
Câu 14
Mã câu hỏi: 142987

Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước là \(2a,4a,4a,\) với \(0 < a \in \mathbb{R}.\) Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật đã cho bằng

  • A. \(72\pi {a^2}.\)    
  • B. \(12\pi {a^2}.\) 
  • C. \(36\pi {a^2}.\)   
  • D. \(9\pi {a^2}.\)  
Câu 15
Mã câu hỏi: 142988

Tính theo \(a\) chiều cao của hình chóp tứ giác đều có các cạnh bằng \(2a\) (với \(0 < a \in \mathbb{R}\)).

  • A. \(3a\sqrt 2 .\)     
  • B. \(2a\sqrt 2 .\)  
  • C. \(a\sqrt 2 .\)  
  • D. \(2a.\)  
Câu 16
Mã câu hỏi: 142989

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\) và có bảng biến thiên như hình bên. Số nghiệm thực của phương trình \(f\left( x \right) = 1\) bằng

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 0
Câu 17
Mã câu hỏi: 142990

Cho hàm số \(y = \dfrac{{x - m}}{{x + 1}}\) thỏa \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;1} \right]} y + \mathop {\max }\limits_{\left[ {0;1} \right]} y = 5.\) Tham số thực \(m\) thuộc tập nào dưới đây ?

  • A. \(\left[ {2;4} \right).\) 
  • B. \(\left( { - \infty ;2} \right).\) 
  • C. \(\left[ {4;6} \right).\)  
  • D. \(\left[ {6; + \infty } \right).\) 
Câu 18
Mã câu hỏi: 142991

Nếu đặt \(t = {3^x} > 0\) thì phương trình \({3^{2x - 1}} + {3^{x + 1}} - 12 = 0\) trở thành phương trình

  • A. \(3{t^2} + 3t - 12 = 0.\)
  • B. \({t^2} + 9t + 36 = 0.\)  
  • C. \({t^2} - 9t - 36 = 0.\) 
  • D. \({t^2} + 9t - 36 = 0.\) 
Câu 19
Mã câu hỏi: 142992

Nếu đặt \(t = {\log _2}x\) (với \(0 < x \in \mathbb{R}\)) thì phương trình \({\left( {{{\log }_2}x} \right)^2} + {\log _4}\left( {{x^3}} \right) - 7 = 0\) trở thành phương trình nào dưới đây ? 

  • A. \(2{t^2} + 3t - 14 = 0.\) 
  • B. \(2{t^2} - 3t - 14 = 0.\)  
  • C. \(2{t^2} + 3t - 7 = 0.\) 
  • D. \({t^2} + 6t - 7 = 0.\) 
Câu 20
Mã câu hỏi: 142993

Hàm số \(y = \sqrt[3]{{1 + {x^2}}}\) có đạo hàm \(y'\) bằng

  • A. \(\dfrac{{2x}}{{3\sqrt[3]{{{{\left( {1 + {x^2}} \right)}^2}}}}} \cdot \)
  • B. \(\dfrac{{2x}}{{\sqrt[3]{{{{\left( {1 + {x^2}} \right)}^2}}}}} \cdot \)     
  • C. \(\dfrac{x}{{3\sqrt[3]{{{{\left( {1 + {x^2}} \right)}^2}}}}} \cdot \)  
  • D.  \(\dfrac{{2x}}{{3\sqrt[3]{{1 + {x^2}}}}} \cdot \) 
Câu 21
Mã câu hỏi: 142994

Đạo hàm của hàm số \(y = {\log _2}\left( {3 + {x^2}} \right)\) là

  • A. \(y' = \dfrac{{2x\ln 2}}{{3 + {x^2}}} \cdot \)   
  • B. \(y' = \dfrac{{2x}}{{\left( {3 + {x^2}} \right)\ln 2}} \cdot \)     
  • C. \(y' = \dfrac{x}{{\left( {3 + {x^2}} \right)\ln 2}} \cdot \)      
  • D. \(y' = \dfrac{{2x}}{{3 + {x^2}}} \cdot \)  
Câu 22
Mã câu hỏi: 142995

Cho khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) có thể tích là \(V,\) khối chóp \(A'.BCC'B'\) có thể tích là \({V_1}.\) Tỉ số \(\dfrac{{{V_1}}}{V}\) bằng

  • A. \(\dfrac{3}{4}.\)    
  • B. \(\dfrac{1}{2}.\)  
  • C. \(\dfrac{3}{5}.\)  
  • D. \(\dfrac{2}{3}.\) 
Câu 23
Mã câu hỏi: 142996

Tìm diện tích xung quanh của khối nón có bán kính đáy bằng \(8a,\) thể tích bằng \(128\pi {a^3},\) với \(0 < a \in \mathbb{R}.\)

  • A. \(80\pi {a^2}.\)    
  • B. \(160\pi {a^2}.\) 
  • C. \(16\pi \sqrt 7 {a^2}.\) 
  • D. \(40\pi {a^2}.\) 
Câu 24
Mã câu hỏi: 142997

Đạo hàm của hàm số \(y = {2^{\cos x}}\) là

  • A. \(y' = \left( {\ln 2} \right){2^{\cos x}}\sin x.\) 
  • B. \(y' =  - {2^{\cos x}}\sin x.\) 
  • C. \(y' = \left( {\cos x} \right){2^{\cos x - 1}}.\)  
  • D. \(y' =  - \left( {\ln 2} \right){2^{\cos x}}\sin x.\) 
Câu 25
Mã câu hỏi: 142998

Hàm số \(y = \sqrt {{x^4} + 1} \) có đạo hàm \(y'\) bằng

  • A. \(\dfrac{1}{{\sqrt {{x^4} + 1} }}.\)
  • B. \(\dfrac{{4{x^3}}}{{\sqrt {{x^4} + 1} }}.\)  
  • C. \(\dfrac{{2{x^3}}}{{\sqrt {{x^4} + 1} }}.\)  
  • D. \(\dfrac{{{x^4}}}{{2\sqrt {{x^4} + 1} }}.\) 
Câu 26
Mã câu hỏi: 142999

Số tiệm cận đứng và số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{2{x^2} + 2x}}{{{x^2} + 2x + 1}}\) lần lượt là

  • A. \(0\) và \(2.\)   
  • B. \(0\) và \(1.\)  
  • C. \(1\) và \(2\).   
  • D. \(1\) và \(1.\)  
Câu 27
Mã câu hỏi: 143000

Cho \(0 < x \in \mathbb{R}.\) Đạo hàm của hàm số \(y = \ln \left( {x\sqrt {{x^2} + 1} } \right)\) là 

  • A. \(y' = \dfrac{{2{x^2} + 3}}{{x\left( {{x^2} + 1} \right)}} \cdot \) 
  • B. \(y' = \dfrac{{{x^2} + 2}}{{x\left( {{x^2} + 1} \right)}} \cdot \) 
  • C.  \(y' = \dfrac{{2{x^2} + 1}}{{2{x^2} + 2}} \cdot \) 
  • D. \(y' = \dfrac{{2{x^2} + 1}}{{x\left( {{x^2} + 1} \right)}} \cdot \) 
Câu 28
Mã câu hỏi: 143001

Cho khối lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy là tam giác đều, \(AB = 6a,\) với \(0 < a \in \mathbb{R},\) góc giữa đường thẳng \(A'B\) và mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) bằng \(45^\circ .\) Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

  • A. \(54\sqrt 3 {a^3}.\)  
  • B. \(108\sqrt 3 {a^3}.\)  
  • C. \(27\sqrt 3 {a^3}.\) 
  • D. \(18\sqrt 3 {a^3}.\)  
Câu 29
Mã câu hỏi: 143002

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + c;\) với \(x\) là biến số thực; \(a,b,c\) là ba hằng số thực, \(a \ne 0.\) Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

  • A. \(b < 0 < a\) và \(c < 0.\)  
  • B. \(a < 0 < b\) và \(c < 0.\) 
  • C. \(a < b < 0\) và \(c < 0.\)  
  • D. \(a < 0 < b\) và \(c > 0.\)  
Câu 30
Mã câu hỏi: 143003

Cho hai số thực dương \(a\) và \(b\) thỏa \(a \ne 1 \ne {a^2}b.\) Giá trị của biểu thức \(2 - \dfrac{3}{{2 + {{\log }_a}b}}\) bằng

  • A. \({\log _{\left( {a{b^2}} \right)}}\left( {{a^2}b} \right).\) 
  • B. \({\log _{\left( {{a^2}b} \right)}}\left( {a{b^2}} \right).\) 
  • C. \({\log _{\left( {{a^2}b} \right)}}\left( {2ab} \right).\)  
  • D. \({\log _{\left( {{a^2}b} \right)}}\left( {2a{b^2}} \right).\) 
Câu 31
Mã câu hỏi: 143004

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm\(f'\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng xét dấu như hình bên. Hàm số \(f\left( {3 - 2x} \right)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

  • A. \(\left( {3;4} \right).\) 
  • B. \(\left( {2;3} \right).\) 
  • C. \(\left( { - \infty ; - 3} \right).\)  
  • D. \(\left( {0;2} \right).\)  
Câu 32
Mã câu hỏi: 143005

Số giá trị nguyên của tham số \(m\) để hàm số \(y = {x^3} - m{x^2} - 2mx\) đồng biến trên \(\mathbb{R}\) bằng

  • A. 0
  • B. 8
  • C. 7
  • D. 6
Câu 33
Mã câu hỏi: 143006

Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy là tam giác đều cạnh bằng \(4a,\) \(SA\) vuông góc với mặt phẳng đáy, \(SA = 6a\) với \(0 < a \in \mathbb{R}.\) Khoảng cách từ điểm \(A\) đến mặt phẳng \(\left( {SBC} \right)\) bằng

  • A. \(3\sqrt 3 a.\)    
  • B. \(3a.\) 
  • C. \(a.\)  
  • D. \(6a.\)  
Câu 34
Mã câu hỏi: 143007

Số tiệm cận đứng và số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{\sqrt {x + 1}  - 1}}{{{x^3} - 4x}}\) lần lượt là

  • A. \(3\) và \(1.\)   
  • B. \(1\) và \(1.\) 
  • C. \(2\) và \(1.\) 
  • D. \(1\) và \(0.\)  
Câu 35
Mã câu hỏi: 143008

Cho hàm số \(y = {x^4} + 8{x^2} + m\) có giá trị nhỏ nhất trên \(\left[ {1;3} \right]\) bằng \(6.\) Tham số thực \(m\) bằng 

  • A. \( - 42.\)   
  • B.  \(6.\) 
  • C. \(15.\)  
  • D. \( - 3.\) 
Câu 36
Mã câu hỏi: 143009

Tập hợp các tham số thực \(m\) để hàm số \(y = \dfrac{x}{{x - m}}\) nghịch biến trên \(\left( {1; + \infty } \right)\) là

  • A. \(\left( {0;1} \right).\)  
  • B. \(\left[ {0;1} \right).\)  
  • C. \(\left( {0;1} \right].\)  
  • D. \(\left[ {0;1} \right].\) 
Câu 37
Mã câu hỏi: 143010

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số \(y = f\left( x \right) = a{x^4} + b{x^2} + c;\) với \(x\) là biến số thực; \(a,b,c\) là ba hằng số thực, \(a \ne 0.\) Gọi \(k\) là số nghiệm thực của phương trình \(f\left( x \right) = 1.\) Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

  • A. \(abc < 0\)và \(k = 2.\) 
  • B. \(abc > 0\)và \(k = 3.\) 
  • C. \(abc < 0\)và \(k = 0.\) 
  • D. \(abc > 0\)và \(k = 2.\)   
Câu 38
Mã câu hỏi: 143011

Hàm số \(y = {x^3} + m{x^2}\) đạt cực đại tại \(x =  - 2\) khi và chỉ khi giá trị của tham số thực \(m\) bằng 

  • A. \( - 3.\)       
  • B. \(3.\) 
  • C. \( - 12.\)        
  • D. \(12.\) 
Câu 39
Mã câu hỏi: 143012

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \sqrt {4{x^2} - 8x + 5}  + 2x\) có phương trình là 

  • A. \(y = 4.\)    
  • B. \(y =  - 2.\) 
  • C. \(y = 2.\)      
  • D.  \(y =  - 4.\) 
Câu 40
Mã câu hỏi: 143013

Một công ty thành lập vào đầu năm 2015, tổng số tiền trả lương năm 2015 của công ty là \(500\) triệu đồng. Biết rằng từ năm \(2016\) trở đi, mỗi năm thì tổng số tiền trả lương của công ty tăng thêm \(9\% \) so với năm kế trước. Năm đầu tiên có tổng số tiền trả lương năm đó của công ty lớn hơn 1 tỷ đồng là

  • A. 2023  
  • B. 2024
  • C. 2026  
  • D. 2025  

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ