B.
\(\dfrac{{ - 3}}{{{{\left( {1 - x} \right)}^4}}}.\)
C.
\(\dfrac{3}{{{{\left( {1 - x} \right)}^2}}}.\)
D.
\(\dfrac{{ - 3}}{{{{\left( {1 - x} \right)}^2}}}.\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 143076
Tập hợp các giá trị m để phương trình \({\log _{2020}}x = m\) có nghiệm thực là
A.
\(\mathbb{R}.\)
B.
\(\left( {0; + \infty } \right).\)
C.
\(\left( { - \infty ;0} \right).\)
D.
\(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}.\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 143077
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) thỏa mãn \(f'\left( x \right) > 0_{}^{}\forall x \in \left( {0;1} \right),f'\left( x \right) < 0_{}^{}\forall x \in \left( {1;2} \right).\) Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Hàm số đã cho nghịch biến trên \(\left( {0;1} \right)\) và đồng biến trên \(\left( {1;2} \right).\)
B.
Hàm số đã cho nghịch biến trên \(\left( {0;1} \right)\) và nghịch biến trên \(\left( {1;2} \right).\)
C.
Hàm số đã cho đồng biến trên \(\left( {0;1} \right)\) và đồng biến trên \(\left( {1;2} \right).\)
D.
Hàm số đã cho đồng biến trên \(\left( {0;1} \right)\) và nghịch biến trên \(\left( {1;2} \right).\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 143078
Nếu hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) thỏa mãn \(f\left( x \right) < f\left( 0 \right)\forall x \in \left( { - 2;2} \right)\backslash \left\{ 0 \right\}\) thì
A.
\(x = 0\) là một điểm cực tiểu của hàm số đã cho.
B.
\(x = 0\) là một điểm cực đại của hàm số đã cho.
C.
Hàm số đã cho có giá trị nhỏ nhất trên tập số \(\mathbb{R}\) bằng \(f\left( 0 \right).\)
D.
Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất trên tập số \(\mathbb{R}\) bằng \(f\left( 0 \right).\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 143079
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^3}\) tại điểm hoành độ 0 là đường thẳng
A.
\(x = 0.\)
B.
\(y = x.\)
C.
\(y = 0.\)
D.
\(y = - x.\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 143080
Hàm số \(y = \dfrac{1}{x}\) nghịch biến trên khoảng
A.
\(\left( { - \infty ; + \infty } \right).\)
B.
\(\left( { - \infty ;1} \right).\)
C.
\(\left( { - 1; + \infty } \right).\)
D.
\(\left( {0; + \infty } \right).\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 143081
Cho khối chóp S.ABC có \(SA \bot \left( {ABC} \right),SA = h,AB = c,AC = b,\) \(BAC = \alpha .\)Thể tích khối chóp S.ABC bằng
A.
\(\dfrac{1}{3}bch.\sin \alpha .\)
B.
\(\dfrac{1}{3}bch.\cos \alpha .\)
C.
\(\dfrac{1}{6}bch.\cos \alpha .\)
D.
\(\dfrac{1}{6}bch.\sin \alpha .\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 143082
Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _{\dfrac{1}{2}}}\left( {x - 1} \right) > 0\) là
Tập hợp các số thực m để phương trình \(\log \left( {{x^2} - 2020} \right) = \log \left( {mx} \right)\) có nghiệm là
A.
\(\mathbb{R}.\)
B.
\(\left( {0; + \infty } \right).\)
C.
\(\left( { - \infty ;0} \right).\)
D.
\(\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}.\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 143085
Cho mặt cầu tâm O đường kính 9cm. Mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu đã cho khi và chỉ khi khoảng cách từ O đến (P) bằng
A.
\(3cm.\)
B.
\(4,5cm.\)
C.
\(9cm.\)
D.
\(18cm.\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 143086
Cho ABC là tam giác vuông tại đỉnh A, AB=a, AC=b. Quay hình tam giác ABC xung quanh cạnh AC ta được một khối tròn xoay có diện tích xung quanh bằng
A.
\(\pi a\sqrt {{a^2} + {b^2}} .\)
B.
\(\pi b\sqrt {{a^2} + {b^2}} .\)
C.
\(\dfrac{1}{3}\pi a\sqrt {{a^2} + {b^2}} .\)
D.
\(\dfrac{1}{3}\pi b\sqrt {{a^2} + {b^2}} .\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 143087
Nếu tăng bán kính của một khối cầu gấp 2 lần thì thể tích thay đổi như thế nào?
A.
Thể tích tăng gấp 2 lần.
B.
Thể tích tăng gấp 4 lần.
C.
Thể tích tăng gấp 8 lần.
D.
Thể tích tăng gấp \(\dfrac{4}{3}\) lần.
Câu 35
Mã câu hỏi: 143088
Một cái xúc xích dạng hình trụ có đường kính đáy 2cm và chiều cao 6cm, giả sử giá bán mỗi cm3 xúc xích là 500 đồng. Bạn An cần trả tiền để mua một gói 4 cái xúc xích. Số tiền gần đúng nhất cho 4 cái xúc xích là
Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6,8%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi là lãi kép). Nếu người đó gửi tiền trong đúng 4 năm và trong khoảng thời gian đó không rút tiền ra thì người đó có số tiền là
A.
\(100.1,{068^4}\)(đồng).
B.
\(100.1,{068^5}\)(triệu đồng).
C.
\(100.1,{068^3}\)(triệu đồng).
D.
\(100.1,{068^4}\)(triệu đồng).
Câu 38
Mã câu hỏi: 143091
Cho hàm số \(f\left( x \right) = {\log _{0,5}}\left( {6x - {x^2}} \right).\) Tập nghiệm của bất phương trình \(f'\left( x \right) > 0\) là
A.
\(\left( {3; + \infty } \right).\)
B.
\(\left( { - \infty ;3} \right).\)
C.
\(\left( {3;6} \right).\)
D.
\(\left( {0;3} \right).\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 143092
Cho hình chóp đều S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 2a và \(SA \bot SC.\) Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đều đã cho bằng
A.
\(\dfrac{a}{{\sqrt 2 }}.\)
B.
\(a\sqrt 2 .\)
C.
\(a.\)
D.
\(2a.\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 143093
Một khối bê tông có dạng hình lăng trụ đứng với độ dài các cạnh đáy là 3dm, 4dm, 5dm, độ dài cạnh bên là 6dm. Thể tích của khối bê tông bằng
A.
\(72\left( {d{m^3}} \right).\)
B.
\(24\left( {d{m^3}} \right).\)
C.
\(216\left( {d{m^3}} \right).\)
D.
\(36\left( {d{m^3}} \right).\)
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi HK1 môn Toán 12 năm 2021-2022 Trường THPT Ngô Gia Tự
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *