Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Toán 12 năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Du

15/04/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 143174

Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là \(3{{\rm{a}}^2}\), độ dài cạnh bên là 3a. Thể tích khối lăng trụ này bằng

  • A. \(6{{\rm{a}}^3}\)   
  • B.  \(18{{\rm{a}}^3}\) 
  • C.  \(9{{\rm{a}}^3}\)
  • D. \(3{{\rm{a}}^3}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 143175

Cho biết thể tích V của khối nón có bán kính đáy R và độ dài đường cao h được tính theo công thức nào dưới đây?

  • A. \(\dfrac{1}{3}{R^2}h\)  
  • B. \(\dfrac{\pi }{3}{R^2}h\)  
  • C. \(\dfrac{4}{3}\pi {R^3}h\)  
  • D. \(\dfrac{4}{3}\pi {R^2}h\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 143176

Tính bán kính r của mặt cầu có diện tích là \({\rm{S}} = 16\pi (c{m^2})\).

  • A. \(r = \sqrt[3]{{12}}\)(cm)  
  • B. \(r = 2\)(cm)
  • C. \(r = \sqrt {12} \)(cm)    
  • D. \(r = 3\)(cm)
Câu 4
Mã câu hỏi: 143177

Cho hình chóp \({\rm{S}}.ABC\) có đáy là tam giác vuông tại B và \(SA \bot \left( {ABC} \right)\). Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp \({\rm{S}}.ABC\) theo a biết SC=2a.

  • A. \(24\pi {a^3}\)
  • B. \(\dfrac{4}{3}\pi {a^3}\)   
  • C. \(\dfrac{8}{3}\pi {a^3}\)
  • D.  \(\dfrac{{24}}{3}\pi {a^3}\) 
Câu 5
Mã câu hỏi: 143178

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\) và có bảng biến thiên như sau:

 

Đồ thị \(y = \dfrac{1}{{2f\left( x \right) - 7}}\) có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

  • A. 1
  • B. 4
  • C. 0
  • D. 2
Câu 6
Mã câu hỏi: 143179

Một người gửi tiết kiệm ngân hàng 20 triệu với lãi suất không đổi là 7,2%/năm và tiền lãi hàng tháng được nhập vào vốn. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu về được tổng số tiền lớn hơn 345 triệu đồng?

  • A. 33 năm 
  • B. 41 năm  
  • C. 50 năm
  • D. 10 năm
Câu 7
Mã câu hỏi: 143180

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật \(AD = a\), \(AB = a\sqrt 3 \). Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA=2a. Tính khoảng cách d từ điểm C đến mặt phẳng (SBD).

  • A.  \({\rm{d}} = \dfrac{{2{\rm{a}}}}{{\sqrt 5 }}\)  
  • B. \({\rm{d}} = \dfrac{{a\sqrt {57} }}{{19}}\)
  • C. \({\rm{d}} = \dfrac{{2a\sqrt {57} }}{{19}}\)  
  • D. \(d = \dfrac{{a\sqrt 5 }}{2}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 143181

Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc (0;5) của m  để phương trình \({4^x} - m{.2^{x + 1}} + 2m - 1 = 0\) có 2 nghiệm phân biệt trong đó có đúng một nghiệm dương?

  • A.
  • B. 0
  • C. 1
  • D. 3
Câu 9
Mã câu hỏi: 143182

Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \left| {\dfrac{1}{4}{x^4} - \dfrac{{19}}{2}{x^2} + 30x + m - 20} \right|\) trên đoạn \(\left[ {0;2} \right]\) không vượt quá 20. Tổng các phần tử của S bằng

  • A. 300 
  • B. 105
  • C. -195
  • D. 210
Câu 10
Mã câu hỏi: 143183

Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2}\). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {\left| x \right|} \right) + m\) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt?

  • A. 2
  • B. 0
  • C. 4
  • D. 3
Câu 11
Mã câu hỏi: 143184

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\) và có đạo hàm \(f'\left( x \right)\) thỏa mãn \(f'\left( x \right) = \left( {1 - x} \right)\left( {x + 2} \right).g\left( x \right) + 2018\), trong đó \(g\left( x \right) < 0\forall x \in \mathbb{R}\). Hàm số \(y = f\left( {1 - x} \right) + 2018x + 2019\) đồng biến trên khoảng nào?

  • A. \(\left( {1; + \infty } \right)\)   
  • B. \(\left( {0;3} \right)\)
  • C. \(\left( {3; + \infty } \right)\)     
  • D. \(\left( { - \infty ;3} \right)\) 
Câu 12
Mã câu hỏi: 143185

Cho phương trình \({\left( {{{\log }_3}x} \right)^2} + 3m{\log _3}\left( {3x} \right) + 2{m^2} - 2m - 1 = 0\). Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên m mà phương trình có 2 nghiệm phân biệt \({{\rm{x}}_1},{x_2}\) thỏa mãn \({x_1} + {x_2} < \dfrac{{10}}{3}\). Số phần tử của S là

  • A. 1
  • B. 0
  • C. 10
  • D. Vô số
Câu 13
Mã câu hỏi: 143186

Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành. M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC, SD. Gọi \({V_{1,}}{V_2}\) lần lượt là thể tích của khối chóp S.MNPQ và S.ABCD. Tính tỉ số \(\dfrac{{{V_2}}}{{{V_1}}}\)

  • A. 16 
  • B. 8
  • C. 2
  • D. 4
Câu 14
Mã câu hỏi: 143187

Đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{x - 2}}{{x + 1}}\) có đường tiệm cận ngang là

  • A. \(x = 1\)  
  • B. \(y = 1\) 
  • C. \(y =  - 1\) 
  • D. \(x =  - 1\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 143188

Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng nhau và ABCD là hình vuông. Góc giữa SB và mặt phẳng đáy là góc giữa cặp đường thẳng nào sau đây?

  • A. (SB,BD)  
  • B. (SB,AB)
  • C. (SB,SC) 
  • D. (SB,AC) 
Câu 16
Mã câu hỏi: 143189

Tìm giá trị cực đại của hàm số \(y = {x^4} - 4{x^2} + 3\)

  • A. \({y_{C{\rm{D}}}} = 3\)  
  • B. \({y_{C{\rm{D}}}} =  - 1\)
  • C. \({y_{C{\rm{D}}}} =  - 6\) 
  • D. \({y_{C{\rm{D}}}} = 8\) 
Câu 17
Mã câu hỏi: 143190

Đạo hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \log \left( {{x^2} + 1} \right)\) là

  • A. \(f'\left( x \right) = \dfrac{{2x}}{{{x^2} + 1}}\)                \(f'\left( x \right) =  - \dfrac{{2x}}{{\left( {{x^2} + 1} \right)\log e}}\) \(f'\left( x \right) = \dfrac{1}{{\left( {{x^2} + 1} \right)\ln 10}}\)                   \(f'\left( x \right) = \dfrac{{2x}}{{\left( {{x^2} + 1} \right)\ln 10}}\)
  • B. \(f'\left( x \right) =  - \dfrac{{2x}}{{\left( {{x^2} + 1} \right)\log e}}\)
  • C. \(f'\left( x \right) = \dfrac{1}{{\left( {{x^2} + 1} \right)\ln 10}}\)      
  • D. \(f'\left( x \right) = \dfrac{{2x}}{{\left( {{x^2} + 1} \right)\ln 10}}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 143191

Giải bất phương trình \({3^{x - 1}} > {\left( {\dfrac{1}{9}} \right)^{2x - 1}}\)

  • A. \(x < \dfrac{3}{5}\)  
  • B. \(x > \dfrac{5}{3}\) 
  • C. \(x > \dfrac{3}{5}\) 
  • D. \(x < \dfrac{5}{3}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 143192

Với các số thực dương a và b bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. \({\log _2}\left( {\dfrac{{2{{\rm{a}}^3}}}{b}} \right) = 1 + \dfrac{1}{3}{\log _2}a + {\log _2}b\)
  • B. \({\log _2}\left( {\dfrac{{2{{\rm{a}}^3}}}{b}} \right) = 1 + 3{\log _2}a + {\log _2}b\)
  • C. \({\log _2}\left( {\dfrac{{2{{\rm{a}}^3}}}{b}} \right) = 1 + 3{\log _2}a - {\log _2}b\)
  • D. \({\log _2}\left( {\dfrac{{2{{\rm{a}}^3}}}{b}} \right) = 1 + \dfrac{1}{3}{\log _2}a - {\log _2}b\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 143193

Cho a, b, c là số dương và khác 1. Hàm số \(y = {\log _a}x\),\(y = {\log _b}x\), \(y = {\log _c}x\) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. \(a > c > b\)
  • B. \(c > a > b\) 
  • C. \(b > c > a\)
  • D. \(a > b > c\) 
Câu 21
Mã câu hỏi: 143194

Tổng của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) =  - {x^3} + 2{x^2} - 1\) trên đoạn \(\left[ { - 1;2} \right]\) là

  • A. \( - \dfrac{{23}}{{27}}\)     
  • B. \(1\) 
  • C. \( - 2\) 
  • D. \( - \dfrac{{32}}{{27}}\) 
Câu 22
Mã câu hỏi: 143195

Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a. Tính thể tích khối chóp S.ABC

  • A. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}}\)  
  • B. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)
  • C. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)   
  • D. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\) 
Câu 23
Mã câu hỏi: 143196

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tìm \(m\) để phương trình \(f\left( x \right) = m\) có 4 nghiệm phân biệt

  • A. \(m >  - 1\)   
  • B. \( - 1 \le m < 0\)
  • C. \( - 1 < m \le 0\)
  • D. \( - 1 < m < 0\) 
Câu 24
Mã câu hỏi: 143197

Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 10 và diện tích xung quanh bằng \(60\pi \). Thể tích của khối nón đã cho bằng

  • A. \(288\pi \)  
  • B. \(96\pi \) 
  • C. \(360\pi \)  
  • D. \(120\pi \) 
Câu 25
Mã câu hỏi: 143198

Cho tam giác ABC vuông tại A có độ dài cạnh AB=3a, AC=4a. Quay tam giác ABC quanh cạnh AB. Thể tích của khối nón tròn xoay được tạo thành là

  • A. \(12\pi {a^3}\)  
  • B. \(36\pi {a^3}\) 
  • C. \(\dfrac{{100\pi {a^3}}}{3}\) 
  • D. \(16\pi {a^3}\) 
Câu 26
Mã câu hỏi: 143199

Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?

  • A. \(y = \dfrac{{3x + 10}}{{5x + 7}}\)  
  • B. \(y = \dfrac{{ - x + 1}}{{5x - 3}}\) 
  • C. \(y = \dfrac{{ - x - 8}}{{x + 3}}\)  
  • D. \(y = \dfrac{{3x + 5}}{{x + 1}}\) 
Câu 27
Mã câu hỏi: 143200

Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 2a. Tính thể tích của khối tứ diện đó

  • A. \(V = \dfrac{{2{{\rm{a}}^3}\sqrt 2 }}{3}\)   
  • B.  \(V = \dfrac{{4{{\rm{a}}^3}\sqrt 2 }}{3}\) 
  • C. \(V = \dfrac{{4{{\rm{a}}^3}\sqrt 3 }}{3}\) 
  • D. \(V = \dfrac{{2{{\rm{a}}^3}\sqrt 3 }}{3}\) 
Câu 28
Mã câu hỏi: 143201

 Tìm tập xác định của hàm số \(y = {\log _3}\dfrac{{3 - x}}{{x + 2}}\)

  • A. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ { - 2} \right\}\)
  • B. \({\rm{D}} = \left( { - 2;3} \right)\) 
  • C. \(D = \left( { - \infty ;2} \right) \cup \left[ {3; + \infty } \right)\)  
  • D. \({\rm{D}} = \left( { - \infty ;2} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\) 
Câu 29
Mã câu hỏi: 143202

Cho \(0 < a \ne 1\). Giá trị của biểu thức \(P = {\log _4}\left( {{a^2}\sqrt[3]{{{a^2}}}} \right)\) là

  • A. \(\dfrac{8}{3}\)  
  • B. \(\dfrac{7}{3}\) 
  • C. \(\dfrac{7}{2}\) 
  • D.
Câu 30
Mã câu hỏi: 143203

Nghiệm của bất phương trình \({9^{x - 1}} - {36.3^{x - 1}} + 3 \ge 0\) là

  • A. \(1 \le x \le 3\)   
  • B. \(\left[ \begin{array}{l}x \le 1\\x \ge 2\end{array} \right.\) 
  • C. \(1 \le x \le 2\) 
  • D. \(\left[ \begin{array}{l}x \le 1\\x \ge 3\end{array} \right.\) 
Câu 31
Mã câu hỏi: 143204

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right) = {e^{x + 1}} - 2\) trên đoạn \(\left[ {0;3} \right]\). Tính \(M - m\).

  • A. \({e^2} + e - 4\) 
  • B. \({e^4} - e\) 
  • C. \({e^4} - e - 4\)  
  • D. \({e^4} + e\)  
Câu 32
Mã câu hỏi: 143205

Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {x - 3} \right)^{ - 2}} + {\log _4}\left( {x - 2} \right)\) là

  • A. \(D = \left( {2; + \infty } \right)\)   
  • B. \(D = \left( {3; + \infty } \right)\) 
  • C. \(D = \left( {2;3} \right)\)  
  • D. \(D = \left( {2; + \infty } \right)\backslash \left\{ 3 \right\}\) 
Câu 33
Mã câu hỏi: 143206

Cho đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3x + 2\) là \(\left( C \right)\). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị \(\left( C \right)\) tại \(M\left( { - 2;0} \right)\) là

  • A. \(y = 9x + 18\)   
  • B. \(y = 9x - 22\) 
  • C. \(y = 9x - 18\)  
  • D. \(y =  - 9x - 18\) 
Câu 34
Mã câu hỏi: 143207

Bất phương trình \({\log _2}4x < 4\) có bao nhiêu nghiệm nguyên?

  • A. Vô số  
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 3
Câu 35
Mã câu hỏi: 143208

Diện tích toàn phần của một khối lập phương là \(54c{m^2}\). Tính thể tích của khối lập phương

  • A. \(27c{m^3}\) 
  • B. \(81c{m^3}\) 
  • C. \(9c{m^3}\) 
  • D. \(36c{m^3}\) 
Câu 36
Mã câu hỏi: 143209

Cho hình lăng trụ đứng \(ABCD.{\rm{ }}A'B'C'D'\) có đáy là hình vuông cạnh bằng 6, đường chéo \(AB'\)  của mặt bên \(\left( {ABB'A'} \right)\) có độ dài bằng 10. Tính thể tích V của khối lăng trụ \(ABCD.{\rm{ }}A'B'C'D'\).

  • A. \(V = 384\) 
  • B. \(V = 180\) 
  • C. \(V = 480\)  
  • D. \(V = 288\) 
Câu 37
Mã câu hỏi: 143210

Cho tứ diện \(ABC{\rm{D}}\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông cân tại C và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABD), tam giác ABD là tam giác đều có cạnh bằng a. Tính thể tích của khối tứ diện ABCD.

  • A. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}\)   
  • B. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\) 
  • C. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{8}\)   
  • D. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}}\) 
Câu 38
Mã câu hỏi: 143211

Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị như hình bên. Trong các giá trị a, b, c, d có bao nhiêu giá trị âm?

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 4
  • D. 3
Câu 39
Mã câu hỏi: 143212

Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số \(y = \dfrac{{mx + 16}}{{x + m}}\) nghịch biến trên \(\left( {0;10} \right)\)

  • A. \(m \in \left[ { - 4;0} \right]\)
  • B. \(m \in \left( { - 4;4} \right)\) 
  • C. \(m \in \left( { - \infty ; - 10} \right] \cup \left( {4; + \infty } \right)\)
  • D. \(m \in \left[ {0;4} \right)\) 
Câu 40
Mã câu hỏi: 143213

Cho khối lăng trụ \(ABC{\rm{D}}.A'B'C'D'\) có thể tích băng 24, đáy ABCD là hình vuông tâm O. Thể tích của khối chóp \(A'.BCO\) bằng

  • A. 1
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 2

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ