Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Toán 12 năm 2021-2022 Trường THPT Phan Đình Phùng

15/04/2022 - Lượt xem: 23
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 143014

Phương trình \(\ln \left( {5 - x} \right) = \ln \left( {x + 1} \right)\) có nghiệm là

  • A. \(x =  - 2\) 
  • B. \(x = 3\) 
  • C. \(x = 2\)        
  • D. \(x = 1\) 
Câu 2
Mã câu hỏi: 143015

Gọi \({x_1}\) và \({x_2}\) là hai nghiệm của phương trình \({25^x} - {7.5^x} + 10 = 0.\) Giá trị biểu thức \({x_1} + {x_2}\) bằng 

  • A. \({\log _5}7.\)    
  • B. \({\log _5}20.\) 
  • C. \({\log _5}10.\)      
  • D. \({\log _5}70.\) 
Câu 3
Mã câu hỏi: 143016

Phương trình \({3^{2x + 3}} = {3^{4x - 5}}\) có nghiệm là    

  • A. \(x = 3.\)   
  • B. \(x = 4.\) 
  • C. \(x = 2.\)          
  • D. \(x = 1.\) 
Câu 4
Mã câu hỏi: 143017

Khối chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?

  • A. 5
  • B. 2
  • C. 6
  • D. 4
Câu 5
Mã câu hỏi: 143018

Hàm số nào có đồ thị là hình vẽ sau đây ?

  • A. \(y = {x^4} + 3{x^2} - 4\) 
  • B. \(y = \dfrac{{2x + 1}}{{3x - 5}}\) 
  • C. \(y = {x^3} + 3{x^2} + 4.\)  
  • D. \(y = {x^3} + 3{x^2} - 4\) 
Câu 6
Mã câu hỏi: 143019

Cho khối nón có chiều cao \(h = 9a\) và bán kính đường tròn đáy \(r = 2a.\) Thể tích của khối nón đã cho là  

  • A. \(V = 12\pi {a^3}.\) 
  • B. \(V = 6\pi {a^3}.\)
  • C. \(V = 24\pi {a^3}.\)  
  • D. \(V = 36\pi {a^3}.\) 
Câu 7
Mã câu hỏi: 143020

Cho hình chữ nhật \(ABCD\) có \(AB = 2a\sqrt 3 ,\,\widehat {ADB} = 60^\circ .\) Gọi \(M,\,N\) lần lượt là trung điểm của \(AD,\,BC.\) Khối trụ tròn xoay tạo thành khi quay hình chữ nhật \(ABCD\) (kể cả điểm trong) xung quanh cạnh \(MN\) có thể tích bằng bao nhiêu ?

  • A. \(V = 8\pi {a^3}\sqrt 3 .\)   
  • B. \(V = \dfrac{{2\pi {a^3}\sqrt 3 }}{3}.\) 
  • C. \(V = 2\pi {a^3}\sqrt 3 .\)  
  • D. \(V = \dfrac{{8\pi {a^3}\sqrt 3 }}{3}.\)  
Câu 8
Mã câu hỏi: 143021

Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \dfrac{{x + 2}}{{x - 2}}\) trên đoạn \(\left[ {3;4} \right]\) là 

  • A. \(4.\)     
  • B. \(2.\) 
  • C. \(3.\)      
  • D. \(5.\)  
Câu 9
Mã câu hỏi: 143022

Phương trình \({2^{{x^2} + 2x + 4}} = 3m - 7\) có nghiệm khi

  • A. \(m \in \left[ {\dfrac{{23}}{3}; + \infty } \right).\) 
  • B. \(m \in \left( {\dfrac{7}{3}; + \infty } \right).\) 
  • C. \(m \in \left[ {\dfrac{7}{3}; + \infty } \right).\) 
  • D. \(m \in \left[ {5; + \infty } \right)\) 
Câu 10
Mã câu hỏi: 143023

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị là hình vẽ sau :

Đường thẳng \(d:y = m\) cắt đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) tại bốn điểm phân biệt khi

  • A. \( - 1 \le m \le 0.\)  
  • B. \( - 1 < m < 0.\) 
  • C. \(m < 0.\)    
  • D. \(m >  - 1.\) 
Câu 11
Mã câu hỏi: 143024

Cho khối trụ có chiều cao \(h = 4a\) và bán kính đường tròn đáy \(r = 2a.\) Thể tích của khối trụ đã cho bằng 

  • A. \(8\pi {a^3}.\)   
  • B. \(16\pi {a^3}.\) 
  • C. \(6\pi {a^3}.\)   
  • D. \(\dfrac{{16\pi {a^3}}}{3}.\) 
Câu 12
Mã câu hỏi: 143025

Cho \({\log _2}\left( {3x - 1} \right) = 3.\) Giá trị biểu thức \(K = {\log _3}\left( {10x - 3} \right) + {2^{{{\log }_2}\left( {2x - 1} \right)}}\) bằng

  • A. \(8.\)   
  • B. \(35.\) 
  • C. \(32.\) 
  • D. \(14.\) 
Câu 13
Mã câu hỏi: 143026

Cho hàm số \(f\left( x \right) = a{x^4} + b{x^2} + c\) có đồ thị như sau :

Khẳng định nào sau đây đúng ?

  • A. \(a < 0,b > 0,c > 0.\) 
  • B. \(a < 0,b < 0,c > 0.\) 
  • C. \(a > 0,b > 0,c > 0.\) 
  • D. \(a < 0,b < 0,c < 0.\) 
Câu 14
Mã câu hỏi: 143027

Đồ thị \(\left( C \right)\) của hàm số \(y = \dfrac{{2x - 5}}{{x + 1}}\) cắt trục \(Oy\) tại điểm \(M.\) Tiếp tuyến của đồ thị \(\left( C \right)\) tại \(M\) có phương trình là 

  • A. \(y = 7x + 5.\)  
  • B. \(y =  - 7x - 5.\) 
  • C. \(y = 7x - 5.\) 
  • D. \(y =  - 7x + 5.\) 
Câu 15
Mã câu hỏi: 143028

Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{x + 2}}{{\sqrt {4{x^2} + 1} }}\) là 

  • A. \(2.\)   
  • B. \(1.\) 
  • C. \(4.\)        
  • D. \(0.\) 
Câu 16
Mã câu hỏi: 143029

Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(SA \bot \left( {ABCD} \right),\,\,ABCD\) là hình chữ nhật, \(AB = 2BC = 2a,\,SC = 3a.\) Thể tích khối chóp \(S.ABCD\) bằng 

  • A. \({a^3}.\)   
  • B. \(\dfrac{{4{a^3}}}{3}.\) 
  • C. \(\dfrac{{{a^3}}}{3}.\)      
  • D. \(\dfrac{{2{a^3}}}{3}.\) 
Câu 17
Mã câu hỏi: 143030

Cho \(\Delta ABC\) vuông tại \(A\) có \(AB = 4a,\,AC = 3a.\) Quay \(\Delta ABC\) xung quanh cạnh \(AB,\) đường gấp khúc \(ACB\) tạo nên một hình nón tròn xoay, Diện tích xung quanh của hình nón đó là

  • A. \({S_{xq}} = 24\pi {a^2}.\)    
  • B. \({S_{xq}} = 12\pi {a^2}.\) 
  • C. \({S_{xq}} = 30\pi {a^2}.\)  
  • D. \({S_{xq}} = 15\pi {a^2}.\) 
Câu 18
Mã câu hỏi: 143031

Hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ { - 1;3} \right]\) và có bảng biến thiên như sau

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = f\left( x \right)\) trên đoạn \(\left[ { - 1;3} \right]\) là

  • A. 1
  • B. 5
  • C. 2
  • D. -2
Câu 19
Mã câu hỏi: 143032

Thể tích của khối chóp có diện tích đáy \(B\) và chiều cao \(h\) là 

  • A. \(V = Bh.\)  
  • B. \(V = \dfrac{1}{3}Bh.\) 
  • C. \(V = 3Bh.\)  
  • D. \(V = \dfrac{2}{3}Bh.\) 
Câu 20
Mã câu hỏi: 143033

Hàm số nào sau đây đồng biến trên \(\mathbb{R}\) ?

  • A. \(y = {\left( {\dfrac{e}{2}} \right)^x}.\)  
  • B. \(y = {\left( {\dfrac{\pi }{4}} \right)^x}.\) 
  • C. \(y = {\left( {\dfrac{1}{3}} \right)^x}.\)    
  • D. \(y = {\left( {\dfrac{{\sqrt 3 }}{2}} \right)^x}.\) 
Câu 21
Mã câu hỏi: 143034

Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {{x^2} - 9x + 18} \right)^\pi }\) là 

  • A. \(\left( { - \infty ;3} \right) \cup \left( {6; + \infty } \right).\)   
  • B.  \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {3;6} \right\}.\) 
  • C. \(\left( {3;6} \right).\) 
  • D. \(\left[ {3;6} \right]\)  
Câu 22
Mã câu hỏi: 143035

Đạo hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {e^{4x + 2009}}\) là

  • A. \(f'\left( x \right) = \dfrac{{{e^{4x + 2019}}}}{4}.\) 
  • B. \(f'\left( x \right) = {e^4}\) 
  • C. \(f'\left( x \right) = 4{e^{4x + 2019}}.\) 
  • D. \(f'\left( x \right) = {e^{4x + 2019}}.\) 
Câu 23
Mã câu hỏi: 143036

Hàm số nào có bảng biến thiên là hình sau đây ?

  • A. \(y = \dfrac{{ - x - 2}}{{x - 1}}.\)  
  • B. \(y = \dfrac{{x + 2}}{{x - 1}}.\) 
  • C. \(y = \dfrac{{x - 2}}{{x - 1}}.\)       
  • D. \(y = \dfrac{{x - 2}}{{x + 1}}.\) 
Câu 24
Mã câu hỏi: 143037

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên \(\mathbb{R}\) ?

  • A. \(y = \dfrac{{2x - 1}}{{x + 2}}.\) 
  • B. \(y =  - {x^3} + {x^2} - 5x.\) 
  • C. \(y = {x^3} + 2x + 1.\)  
  • D. \(y =  - {x^4} - 2{x^2} + 3.\) 
Câu 25
Mã câu hỏi: 143038

Cho hàm số \(y = \dfrac{{2x - 1}}{{x + 1}}\), mệnh đề nào sau đây đúng ? 

  • A. Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}.\)         
  • B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - 1; + \infty } \right).\) 
  • C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) và \(\left( { - 1; + \infty } \right).\) 
  • D. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 1; + \infty } \right).\) 
Câu 26
Mã câu hỏi: 143039

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng xét dấu đạo hàm như sau :

Khoảng nghịch biến của hàm số \(y = f\left( x \right)\) là

  • A. \(\left( {1; + \infty } \right).\)   
  • B. \(\left( { - \infty ;3} \right).\) 
  • C. \(\left( {1;3} \right).\)         
  • D. \(\left( { - \infty ;1} \right).\)  
Câu 27
Mã câu hỏi: 143040

Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy \(r = 3a\) và đường sinh \(l = 2r.\) Diện tích xung quanh của hình nón bằng 

  • A. \(6\pi {a^2}.\)     
  • B. \(9\pi {a^2}.\) 
  • C. \(36\pi {a^2}.\)     
  • D. \(18\pi {a^2}.\)  
Câu 28
Mã câu hỏi: 143041

Hàm số nào sau đây có ba điểm cực trị ?

  • A. \(y = \dfrac{{2x - 4}}{{x + 1}}.\) 
  • B. \(y =  - {x^4} - 4{x^2} + 2020.\) 
  • C. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 5.\) 
  • D. \(y = 3{x^4} - {x^2} + 2019.\) 
Câu 29
Mã câu hỏi: 143042

Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước \(2;3\) và \(4\) là :

  • A. \(V = 24\)   
  • B. \(V = 8\) 
  • C. \(V = 9\)        
  • D. \(V = 20\) 
Câu 30
Mã câu hỏi: 143043

Cho khối chóp tam giác \(S.ABC\). Gọi \(M,\,\,N,\,\,P\) lần lượt là trung điểm của \(SA,\,\,SB,\,\,SC\). Tỉ số giữa thể tích của khối chóp \(S.MNP\) và khối chóp \(S.ABC\) là:

  • A. \(\dfrac{{{V_{S.MNP}}}}{{{V_{S.ABC}}}} = \dfrac{1}{6}\) 
  • B. \(\dfrac{{{V_{S.MNP}}}}{{{V_{S.ABC}}}} = \dfrac{1}{8}\) 
  • C.  \(\dfrac{{{V_{S.MNP}}}}{{{V_{S.ABC}}}} = 8\)
  • D. \(\dfrac{{{V_{S.MNP}}}}{{{V_{S.ABC}}}} = 6\) 
Câu 31
Mã câu hỏi: 143044

Cho hàm số \(y = f(x)\) có đồ thị là hình vẽ sau :

Điểm cực đại của hàm số \(y = f(x)\) là:

  • A. \(x =  - 2\)    
  • B. \(x = 0\) 
  • C. \(x = 2\)   
  • D. \(y = 2\) 
Câu 32
Mã câu hỏi: 143045

Cho lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy là tam giác vuông tại \(A\). Biết \(AA' = a\sqrt 3 ,\,\,AB = a\sqrt 2 \) và \(AC = 2a\). Thể ích của khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) là

  • A. \(V = {a^3}\sqrt 6 \)    
  • B. \(V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 6 }}{3}\) 
  • C. \(V = 2{a^3}\sqrt 6 \)  
  • D. \(V = \dfrac{{2{a^3}\sqrt 6 }}{3}\) 
Câu 33
Mã câu hỏi: 143046

Gọi \(M\) và \(n\) lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^3} - 3 + 4\) trên đoạn \(\left[ {0;2} \right]\). Giá trị của biểu thức \({M^2} + {m^2}\) bằng:

  • A. \(52\)   
  • B. \(20\) 
  • C. \(8\)   
  • D. \(40\) 
Câu 34
Mã câu hỏi: 143047

Thể tích của khối cầu có bán kính \(r = 2\) là :

  • A. \(V = \dfrac{{32\pi }}{3}\)  
  • B. \(V = \dfrac{{33\pi }}{3}\) 
  • C. \(V = 16\pi \)  
  • D. \(V = 32\pi \) 
Câu 35
Mã câu hỏi: 143048

 Với \(a,b,c\) là các số dương và \(a \ne 1\), mệnh đề nào sau đây sai ?

  • A. \({\log _a}\left( {b.c} \right) = {\log _a}b + {\log _a}c\) 
  • B. \({\log _a}\left( {b.c} \right) = {\log _a}b.{\log _a}c\) 
  • C. \({\log _a}{b^c} = c{\log _a}b\) 
  • D. \({\log _a}\left( {\dfrac{b}{c}} \right) = {\log _a}b - {\log _a}c\) 
Câu 36
Mã câu hỏi: 143049

Giá trị cực đại của hàm số \(y = \dfrac{1}{3}{x^3} - 4x + 2\) là:

  • A. \( - \dfrac{{10}}{3}\)   
  • B. \(2\) 
  • C. \(\dfrac{{22}}{3}\)    
  • D. \( - 2\) 
Câu 37
Mã câu hỏi: 143050

Cắt khối nón bởi một mặt phẳng qua trục, thiết diện là một tam giác đều có diện tích bằng \(25\sqrt 3 {a^2}\). Thể tích của khối nón đó bằng

  • A. \(\dfrac{{125\sqrt 3 \pi {a^3}}}{3}\)   
  • B. \(\dfrac{{125\sqrt 3 \pi {a^3}}}{6}\) 
  • C. \(\dfrac{{125\sqrt 3 \pi {a^3}}}{9}\)     
  • D. \(\dfrac{{125\sqrt 3 \pi {a^3}}}{{12}}\) 
Câu 38
Mã câu hỏi: 143051

Với \(a,b\) là các số thực dương và \(\alpha ,\beta \) là các số thực, mệnh đề nào sau đây sai ?

  • A. \({\left( {{a^\alpha }} \right)^\beta } = {a^{\alpha  + \beta }}\) 
  • B. \({\left( {a.b} \right)^\alpha } = {a^\alpha }.{b^\alpha }\) 
  • C. \({\left( {{a^\alpha }} \right)^\beta } = {a^{\alpha \beta }}\)  
  • D. \(\dfrac{{{a^\alpha }}}{{{a^\beta }}} = {a^{\alpha  - \beta }}\) 
Câu 39
Mã câu hỏi: 143052

Đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{3 + 2x}}{{2x - 2}}\) có đường tiệm cận đứng là 

  • A. \(y =  - 1\)    
  • B. \(y = 1\)  
  • C. \(x =  - 1\)   
  • D. \(x = 1\) 
Câu 40
Mã câu hỏi: 143053

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 2\) tại điểm \(M\left( { - 1; - 2} \right)\) có phương trình là

  • A. \(y = 24x + 22\)    
  • B. \(y = 24x - 2\) 
  • C. \(y = 9x + 7\)     
  • D. \(y = 9x - 2\) 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ