Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Toán 12 năm 2021-2022 Trường THPT Ngô Quyền

15/04/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 143094

Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?

  • A. \(4\) mặt phẳng.  
  • B. \(1\) mặt phẳng.
  • C. \(2\)mặt phẳng.  
  • D. \(3\) mặt phẳng.  
Câu 2
Mã câu hỏi: 143095

Đồ thị hàm số \(y = {x^4} - {x^2} + 1\) có bao nhiêu điểm cực trị ?

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 4
Câu 3
Mã câu hỏi: 143096

Cho tứ diện đều \(ABCD\) cạnh \(a,\) khi đó khoảng cách giữa \(AB\) và \(CD\) bằng :

  • A. \(\dfrac{{a\sqrt 6 }}{2}.\)     
  • B. \(\dfrac{{a\sqrt 3 }}{2}.\) 
  • C. \(\dfrac{{a\sqrt 6 }}{4}.\)   
  • D. \(\dfrac{{a\sqrt 2 }}{2}.\) 
Câu 4
Mã câu hỏi: 143097

Tập nghiệm của phương trình \({3^{x + 1}} + {3^{ - x}} - 4 = 0\) là :

  • A. \(S = \left\{ {0;1} \right\}.\)  
  • B. \(S = \left\{ { - 1;1} \right\}.\) 
  • C. \(S = \left\{ {0; - 1} \right\}.\)    
  • D. \(S = \left\{ {1;\dfrac{1}{3}} \right\}.\) 
Câu 5
Mã câu hỏi: 143098

Số nghiệm của phương trình \({\log _2}\left( {x + 1} \right) + {\log _2}\left( {x - 1} \right) = 3\) là :          

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 1
Câu 6
Mã câu hỏi: 143099

Có bao nhiêu số tự nhiên có \(2\) chữ số và chia hết cho \(13?\)

  • A. \(10.\)     
  • B. \(7.\) 
  • C.  \(8.\)      
  • D. \(9.\) 
Câu 7
Mã câu hỏi: 143100

Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\) có cạnh bằng \(a.\) Khoảng cách từ điểm \(A\) đến đường thẳng \(CC'\) là :

  • A. \(2a.\)    
  • B. \(3a.\)       
  • C. \(a\sqrt 2 .\)      
  • D. \(a.\)  
Câu 8
Mã câu hỏi: 143101

Đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{\sqrt {{x^2} - 2x + 6} }}{{x - 1}}\) có bao nhiêu đường tiệm cận ?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 2
Câu 9
Mã câu hỏi: 143102

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số \(y = \dfrac{{ax + b}}{{cx + d}},\) với \(a,\,b,\,c,\,d\) là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?

  • A. \(y' > 0,\,\,\forall x \ne 2.\) 
  • B. \(y' > 0,\,\,\forall x \ne 1.\) 
  • C. \(y' < 0,\,\,\forall x \ne 2.\)  
  • D. \(y' < 0,\,\,\forall x \ne 1.\) 
Câu 10
Mã câu hỏi: 143103

Tìm tập các giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số \(y = \dfrac{{{x^3}}}{3} - m{x^2} + \left( {{m^2} - m} \right)x + 2019\) có hai điểm cực trị \({x_1},\,{x_2}\) thỏa mãn \({x_1}.{x_2} = 2.\)

  • A. \(\emptyset .\)      
  • B. \(\left\{ 2 \right\}.\) 
  • C. \(\left\{ { - 1} \right\}.\). 
  • D. \(\left\{ { - 1;2} \right\}.\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 143104

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a,\) cạnh bên \(SA\) vuông góc với mặt phẳng đáy và \(SA = a\sqrt 2 .\) Tính thể tích \(V\) của khối chóp \(S.ABCD\)

  • A. \(V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}.\)        
  • B. \(V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}.\)  
  • C. \(V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{4}.\)  
  • D. \(V = {a^3}\sqrt 2 .\) 
Câu 12
Mã câu hỏi: 143105

Cho \(a,\,b,\,c\) là các số thực dương thỏa mãn \({a^2} = bc.\) Tính \(S = 2\ln a - \ln b - \ln c.\)

  • A. \(S =  - 2\ln \left( {\dfrac{a}{{bc}}} \right).\)      
  • B. \(S = 2\ln \left( {\dfrac{a}{{bc}}} \right).\)  
  • C. \(S = 0.\)   
  • D. \(S = 1.\)  
Câu 13
Mã câu hỏi: 143106

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right),\) biết \({u_5} + {u_6} = 20.\) Tính tổng \(10\) số hạng đầu tiên của cấp số cộng.

  • A. 160
  • B. 100
  • C. 200
  • D. 120
Câu 14
Mã câu hỏi: 143107

Hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?

  • A. Hàm số đạt cực tiểu tại \(x =  - 2.\)     
  • B. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là \(\left( {0;0} \right).\) 
  • C. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất trên \(\mathbb{R}.\)  
  • D. Hàm số đã cho không có điểm cực tiểu.
Câu 15
Mã câu hỏi: 143108

Hàm số \(y = {x^\pi } + {\left( {x - 1} \right)^e}\) có tập xác định là :

  • A. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}.\)          
  • B. \(\left( {1; + \infty } \right).\) 
  • C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {0,1} \right\}\)     
  • D. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\) 
Câu 16
Mã câu hỏi: 143109

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đồ thị cho bởi hình vẽ. Khẳng định nào sau đây sai ?

  • A. Đồ thị hàm số có hai điểm cực đại là \(\left( { - 2;2} \right)\) và \(\left( {1;\dfrac{1}{2}} \right).\)
  • B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {0;1} \right).\) 
  • C. Hàm số có một giá trị cực tiểu bằng \(2.\) 
  • D.  Hàm số \(f\left( x \right)\) nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 2;0} \right).\) 
Câu 17
Mã câu hỏi: 143110

Đồ thị hàm số nào sau đây không có đường tiệm cận ?

  • A. \(y =  - {x^2}.\)     
  • B. \(y = \dfrac{x}{{x - 3}}.\)    
  • C. \(y = \dfrac{2}{{3x + 2}}.\)  
  • D. \(y = \dfrac{x}{{2{x^2} - 1}}.\)   
Câu 18
Mã câu hỏi: 143111

Hàm số \(y = \dfrac{{x + 1}}{{x - 1}}\) nghịch biến trên tập nào dưới đây ?

  • A. \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right).\)       
  • B. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}.\)   
  • C. \(\mathbb{R}.\)    
  • D. \(\left( {0; + \infty } \right).\) 
Câu 19
Mã câu hỏi: 143112

Cho \(a,\,b,\,x\) là các số thực dương khác \(1,\) biết \({\log _a}x = m;\,{\log _b}x = n.\) Tính \({\log _{ab}}x\) theo \(m;\,n.\)

  • A. \(\dfrac{1}{m} + \dfrac{1}{n}.\)     
  • B. \(\dfrac{1}{{m + n}}.\)   
  • C. \(\dfrac{{m + n}}{{m.n}}\)  
  • D. \(\dfrac{{mn}}{{m + n}}.\) 
Câu 20
Mã câu hỏi: 143113

Tính đạo hàm của hàm số \(y = {\log _{2020}}x,\,\forall x\, > 0.\) 

  • A. \(y' = x\ln 2020\) .   
  • B. \(y' = \dfrac{x}{{\ln 2020}}.\)      
  • C. \(y' = \dfrac{1}{x}.\)  
  • D. \(y' = \dfrac{1}{{x\ln 2020}}.\) 
Câu 21
Mã câu hỏi: 143114

Tìm hệ số của \({x^3}\) trong khai triển thành đa thức của biểu thức \({\left( {x - 2} \right)^7}\) 

  • A. \(560.\)         
  • B. \(10.\)    
  • C. \( - {2^4}C_7^3.\)     
  • D.  \(45.\) 
Câu 22
Mã câu hỏi: 143115

Cho \(m,n,p\) là các số thực dương. Tìm \(x\) biết \(\log x = 3\log m + 2\log n - \log p\) 

  • A. \(x = \dfrac{{mn}}{p}.\)   
  • B. \(x = {m^3}{n^2}p.\)   
  • C. \(x = \dfrac{p}{{{m^3}{n^2}}}.\)     
  • D. \(x = \dfrac{{{m^3}{n^2}}}{p}.\) 
Câu 23
Mã câu hỏi: 143116

Diện tích xung quanh \({S_{xq}}\) của hình nón có bán kính đáy \(R = a\) và đường sinh \(l = a\sqrt 2 \) là :

  • A. \({S_{xq}} = 2\pi {a^2}.\)    
  • B. \({S_{xq}} = \pi {a^2}.\)  
  • C. \({S_{xq}} = \pi \sqrt 2 {a^2}.\)   
  • D. \({S_{xq}} = \sqrt 2 {\pi ^2}a.\) 
Câu 24
Mã câu hỏi: 143117

Tính thể tích của khối trụ có bán kính đáy \(r = \sqrt 3 \) và chiều cao \(h = 4.\) 

  • A. \(V = 12\pi .\)   
  • B. \(V = \dfrac{{16\pi \sqrt 3 }}{3}.\)   
  • C. \(V = 16\sqrt 3 \pi .\) 
  • D. \(V = 4\pi .\) 
Câu 25
Mã câu hỏi: 143118

Tìm tích các giá trị cực trị của hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 1.\)

  • A. \( - 3.\)                                                                \(4.\)
  • B. \( - 2.\) 
  • C. \(2.\)     
  • D. \(4.\)  
Câu 26
Mã câu hỏi: 143119

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên \(\mathbb{R}?\)  

  • A. \(y = \cot x.\)
  • B. \(y =  - {x^3} + {x^2} - 2x - 1.\) 
  • C. \(y =  - \sin x.\) 
  • D. \(y =  - {x^4} + 2{x^2} - 2.\) 
Câu 27
Mã câu hỏi: 143120

Khẳng định nào sau đây sai đối với hàm số \(f\left( x \right) = \dfrac{1}{{x + 1}}.\) 

  • A. Đồ thị hàm số \(f\left( x \right)\) có tiệm cận ngang \(y = 0.\) 
  • B. Đồ thị hàm số \(f\left( x \right)\) có cả tiệm cận đứng và tiệm cận ngang. 
  • C. Đồ thị hàm số \(f\left( x \right)\) có tiệm cận đứng \(x = 1.\) 
  • D. Đồ thị hàm số \(f\left( x \right)\) có tiệm cận đứng \(x =  - 1.\) 
Câu 28
Mã câu hỏi: 143121

Hàm số \(y = {x^4} + m{x^2} + m\) có ba cực trị khi :

  • A. \(m \ne 0.\)    
  • B. \(m < 0.\)  
  • C. \(m > 0.\)   
  • D. \(m = 0.\) 
Câu 29
Mã câu hỏi: 143122

Tính giá trị biểu thức \(P = {\log _4}12 - {\log _4}15 + {\log _4}20.\) 

  • A. \(P = 4.\)  
  • B. \(P = 5.\)         
  • C. \(P = 2.\)    
  • D. \(P = 3.\) 
Câu 30
Mã câu hỏi: 143123

Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^3} - 3x + 1\) trên \(\left[ {0;2} \right]\) là

  • A. 3  
  • B.
  • C. 2
  • D. 6
Câu 31
Mã câu hỏi: 143124

Cho hình chóp đều \(S.ABC\) có cạnh đáy bằng \(a,\) góc giữa mặt bên với mặt đáy bằng \(60^\circ .\) Tính theo \(a\) thể tích \(V\) của khối chóp \(S.ABC.\)

  • A. \(V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}.\)
  • B. \(V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}.\) 
  • C. \(V = \dfrac{{{a^3}}}{8}.\) 
  • D. \(V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}}.\) 
Câu 32
Mã câu hỏi: 143125

Tìm \(m\) để đồ thị hàm số \(y = 2{x^3} - 3\left( {m + 1} \right){x^2} + 6mx + {m^3}\) có hai điểm cực trị \(A,\,B\) sao cho \(AB = \sqrt 2 .\)

  • A. \(m = 2.\)     
  • B. \(m = 0.\)    
  • C. \(m = 1.\)   
  • D. \(m = 0\) hoặc \(m = 2.\) 
Câu 33
Mã câu hỏi: 143126

Hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\left( {a \ne 0} \right)\) có đồ thị như hình bên. Kết luận nào sau đây là đúng ?

  • A. \(a > 0,\,b < 0,\,c > 0,\,d = 0.\)  
  • B. \(a > 0,\,b \ge 0,\,c > 0,\,d = 0.\) 
  • C. \(a > 0,\,b \le 0,\,c > 0,\,d < 0.\)   
  • D. \(a > 0,\,b \ge 0,\,c > 0,\,d > 0.\) 
Câu 34
Mã câu hỏi: 143127

Cho hình chóp \(S.ABC\) có chiều cao bằng \(9,\) diện tích đáy bằng \(5.\) Gọi \(M\) là trung điểm của cạnh \(SB,\) điểm \(N\) thuộc cạnh \(SC\) sao cho \(NS = 2NC.\) Tính thể tích \(V\) của khối chóp \(A.BMNC.\) 

  • A. \(V = 10.\)   
  • B. \(V = 5.\)      
  • C. \(V = 30.\)    
  • D. \(V = 15.\) 
Câu 35
Mã câu hỏi: 143128

Hàm số \(y = \dfrac{{x - 1}}{{x - m}}\) nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;2} \right)\) khi và chỉ khi:

  • A. \(m > 1.\)     
  • B. \(m \ge 2.\)       
  • C. \(m > 2.\)    
  • D. \(m \ge 1.\) 
Câu 36
Mã câu hỏi: 143129

Gọi \({V_1},\,{V_2}\) lần lượt là thể tích của một khối lập phương và thể tích khối cầu nội tiếp khối lập phương đó. Tỉ số \(\dfrac{{{V_2}}}{{{V_1}}}\) là :

  • A. \(\dfrac{\pi }{{3\sqrt 2 }}.\)    
  • B. \(\dfrac{\pi }{{2\sqrt 3 }}.\) 
  • C. \(\dfrac{\pi }{6}.\)  
  • D. \(\dfrac{\pi }{{3\sqrt 3 }}.\) 
Câu 37
Mã câu hỏi: 143130

Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) và đồ thị hàm số \(y = f'\left( x \right)\) như hình bên. Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bao nhiêu điểm cực đại ?

  • A. \(2.\)  
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 4
Câu 38
Mã câu hỏi: 143131

Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông cân tại \(B\) và \(BA = BC = a.\) Cạnh bên \(SA = 2a\) và vuông góc với mặt phẳng đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp\(S.ABC\) là :

  • A. \(a\sqrt 6 .\)  
  • B.  \(3a.\)
  • C. \(\dfrac{{a\sqrt 2 }}{2}.\) 
  • D. \(\dfrac{{a\sqrt 6 }}{2}.\) 
Câu 39
Mã câu hỏi: 143132

Cắt một hình trụ bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh \(2a.\) Diện tích xung quanh của hình trụ bằng :

  • A. \(16\pi {a^2}.\)  
  • B. \(2\pi {a^2}.\)   
  • C. \(8\pi {a^2}.\)  
  • D. \(4\pi {a^2}.\) 
Câu 40
Mã câu hỏi: 143133

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình bên. Phương trình \({\left[ {f\left( x \right)} \right]^2} + f\left( x \right) = 0\) có bao nhiêu nghiệm ?


  • A. 6
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 4

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ