Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 Trường THCS Sa Pả năm học 2018 - 2019

15/04/2022 - Lượt xem: 21
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (12 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 21804

Số cân nặng của 20 HS (làm tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:

Số cân nặng (x)

28

30

31

32

36

45

Tần số (n)

3

3

5

6

2

1

Dấu hiệu điều tra ở đây là:   

  • A. Số cân nặng của học sinh 
  • B. Một lớp
  • C. Số cân nặng của 20 học sinh trong một lớp         
  • D. Mỗi học sinh
Câu 2
Mã câu hỏi: 21805

Số cân nặng của 20 HS (làm tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:

Số cân nặng (x)

28

30

31

32

36

45

Tần số (n)

3

3

5

6

2

1

Giá trị 30 có “tần số” là:

 
  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6
Câu 3
Mã câu hỏi: 21806

Bậc của đơn thức 7x3y3 là: 

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6
Câu 4
Mã câu hỏi: 21807

Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 4x2y3

  • A. - 2x3y  
  • B. 3xy
  • C. - 2xy3        
  • D. - 6x2y3
Câu 5
Mã câu hỏi: 21808

Tam giác có ba cạnh bằng nhau là:

  • A. Tam giác vuông    
  • B. Tam giác cân      
  • C. Tam giác đều     
  • D. Tam giác tù 
Câu 6
Mã câu hỏi: 21809

Cho tam giác ABC vuông tại A có \(\widehat B = {30^0}\). Số đo của \(\widehat C\) là:

  • A. \(80^0\)
  • B. \(60^0\)
  • C. \(70^0\)
  • D. \(40^0\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 21810

Tam giác cân có góc ở đỉnh là 1000 thì góc ở đáy có số đo là:

  • A. \(40^0\)
  • B. \(50^0\)
  • C. \(55^0\)
  • D. \(65^0\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 21811

Cho tam giác ABC với AC > AB thì kết luận nào sau đây là đúng

  • A. \(\widehat B = \widehat C\)
  • B. \(\widehat B < \widehat C\)
  • C. \(\widehat B > \widehat C\)
  • D. \(\widehat B \le \widehat C\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 21812

Trong đợt khám sức khỏe của trường THCS Sa Pả, cô y tế ghi lại kết quả đo được cân nặng của 20 bạn học sinh (tính tròn đến kg) của một lớp được ghi lại như sau:

32

36

30

32

36

28

30

31

28

32

32

30

32

31

45

28

31

31

32

31

 

a) Lập bảng “tần số” và rút ra nhận xét.

b) Tìm mốt của dấu hiệu.

Câu 10
Mã câu hỏi: 21813

Thu gọn biểu thức sau:

a) \(3{x^2}y.\left( { - 4{x^2}{y^2}z} \right)\)             

b) \(10{x^3}{y^2} - 2{x^3}{y^2}\)

Câu 11
Mã câu hỏi: 21814

Tính độ dài x trên hình sau:

Câu 12
Mã câu hỏi: 21815

Cho tam giác ABC với \(\widehat A = {120^0},\,\,\widehat B = {40^0}\). Tìm cạnh lớn nhất của tam giác đó.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ