Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

40 câu trắc nghiệm Ôn tập Chương 3 Đại số 7

15/04/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 21620

Số lượng học sinh nữ mỗi lớp của một trường Trung học cơ sở được ghi nhận dưới bảng sau:

17 18 20 17
24 17 22 16
16 24 18 15
20 22 18 15
15 18 17 18

(Áp dụng câu 1 và câu 2)

Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu

  • A. 7
  • B. 9
  • C. 14
  • D. 20
Câu 2
Mã câu hỏi: 21621

Tần suất tương ứng của các giá trị 15, 17, 20, 24

  • A. 3, 2, 2, 1
  • B.  2, 4, 5, 2
  • C. 3, 4, 2, 2
  • D. 2, 5, 2, 1
Câu 3
Mã câu hỏi: 21622

Điểm thi môn Toán của lớp 7A được ghi bởi bảng sau

4 6 7 7 8 9 7 10 9 6
5 6 8 10 4 7 8 9 6 7
10 8 9 8 8 7 7 9 9 8
8 6 5 7 9          

(Áp dụng cho câu 3, 4 và câu 5)

Dấu hiệu điều tra ở đây là gì?

  • A. Điểm thi mỗi Toán của mỗi học sinh lớp 7
  • B. Điểm thi của mỗi học sinh lớp 7
  • C. Điểm thi mỗi Văn của mỗi học sinh lớp 7
  • D. Điểm thi các môn của mỗi học sinh lớp 7
Câu 4
Mã câu hỏi: 21623

Lớp 7A có bao nhiêu học sinh?

  • A. 34
  • B. 35
  • C. 28
  • D. 32
Câu 5
Mã câu hỏi: 21624

 Có bao nhiêu bạn điểm dưới trung bình?

  • A. 33
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 2
Câu 6
Mã câu hỏi: 21625

Điều tra tình độ văn hóa của một số công nhân của một xí nghiệp, người ta nhận thấy

    + Có 4 công nhân học hết lớp 8

    + Có 10 công nhân học hết lớp 9

    + Có 4 công nhân học hết lớp 11

    + Có 2 công nhân học lớp 12.

(Áp dụng câu 6, 7 và câu 8)

Dấu hiệu điều tra ở đây là gì?

  • A. Trình độ văn hóa của xí nghiệp.
  • B. Trình độ văn hóa của mỗi công nhân.
  • C. Trình độ văn hóa của công nhân nữ
  • D. Trình độ văn hóa của công nhân nam.
Câu 7
Mã câu hỏi: 21626

Có tất cả bao nhiêu giá trị của dấu hiệu?

  • A. 25
  • B. 30
  • C. 20
  • D. 22
Câu 8
Mã câu hỏi: 21627

Tần suất tương ứng của dấu hiệu với các giá trị 8, 9, 11, 12

  • A. 4, 10, 4, 2     
  • B. 4, 4, 10, 2    
  • C. 10, 4, 4, 2  
  • D. 2, 10, 4, 2
Câu 9
Mã câu hỏi: 21628

Điều tra số con trong 30 gia đình của một khu vực dân cư người ta có bảng số liệu thống kê như sau:

2 4 3 2 8 2 2 3 4 5
2 2 5 2 1 2 2 2 3 5
5 5 5 7 3 4 2 2 2 3

Dấu hiệu cần tìm hiệu là?

  • A.  Số con trong mỗi gia đình của một khu dân cư.
  • B. Số con trai của mỗi gia đình.
  • C. Số con gái của mỗi gia đình.
  • D. Số con của một khu dân cư
Câu 10
Mã câu hỏi: 21629

Điều tra số con trong 30 gia đình của một khu vực dân cư người ta có bảng số liệu thống kê như sau:

2 4 3 2 8 2 2 3 4 5
2 2 5 2 1 2 2 2 3 5
5 5 5 7 3 4 2 2 2 3

Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là?

  • A. 6
  • B. 7
  • C. 8
  • D. 9
Câu 11
Mã câu hỏi: 21630

Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của học sinh lớp 7 được ghi lại ở bảng sau:

3 10 7 8 10 9 5
4 8 7 8 10 9 6
8 8 6 6 8 8 8

Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là?

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8
Câu 12
Mã câu hỏi: 21631

Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của học sinh lớp 7 được ghi lại ở bảng sau:

3 10 7 8 10 9 5
4 8 7 8 10 9 6
8 8 6 6 8 8 8

Giá trị lớn nhất của dấu hiệu ở đây là gì? Tần số là bao nhiêu?

  • A.  Giá trị lớn nhất của dấu hiệu là 9, tần số là 2.
  • B. Giá trị lớn nhất của dấu hiệu là 9, tần số là 3.
  • C. Giá trị lớn nhất của dấu hiệu là 10, tần số là 3.
  • D. Giá trị lớn nhất của dấu hiệu là 10, tần số là 2.
Câu 13
Mã câu hỏi: 21632

Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của học sinh lớp 7 được ghi lại ở bảng sau:

3 10 7 8 10 9 5
4 8 7 8 10 9 6
8 8 6 6 8 8 8

Giá trị nhỏ nhất của dấu hiệu là bao nhiêu? Tần số là bao nhiêu?

  • A. Giá trị nhỏ nhất của dấu hiệu là 1, tần số là 4.
  • B. Giá trị nhỏ nhất của dấu hiệu là 3, tần số là 1.
  • C. Giá trị nhỏ nhất của dấu hiệu là 1, tần số là 3.
  • D. Giá trị nhỏ nhất của dấu hiệu là 3, tần số là 1.
Câu 14
Mã câu hỏi: 21633

Kết quả môn nhảy cao (tính bằng cm) của học sinh lớp 7A được ghi lại trên bảng sau:

90 90 105 95 100 105 110 115 100 105
95 105 100 100 110 105 105 100 95 95
100 100 100 100 105 115 100 100 120 90

Có bao nhiêu học sinh tham gia kiểm tra?

  • A. 30
  • B. 34
  • C. 28
  • D. 32
Câu 15
Mã câu hỏi: 21634

Kết quả môn nhảy cao (tính bằng cm) của học sinh lớp 7A được ghi lại trên bảng sau:

90 90 105 95 100 105 110 115 100 105
95 105 100 100 110 105 105 100 95 95
100 100 100 100 105 115 100 100 120 90

Bảng tần số?

  • A.
    Kết quả nhảy cao của một học sinh (x) 90 95 100 105 110 115 120  
    Tần số (n) 3 4 11 7 2 2 1 N=30
     
  • B.
    Kết quả nhảy cao của một học sinh (x) 90 95 100 105 110 115 120  
    Tần số (n) 3 5 11 7 2 2 1 N=30
     
  • C.
    Kết quả nhảy cao của một học sinh (x) 90 95 100 105 110 115 120  
    Tần số (n) 3 4 10 7 2 2 1 N=30
     
  • D.
    Kết quả nhảy cao của một học sinh (x) 90 95 100 105 110 115 120  
    Tần số (n) 4 4 11 7 2 2 1 N=30
     
Câu 16
Mã câu hỏi: 21635

Kết quả môn nhảy cao (tính bằng cm) của học sinh lớp 7A được ghi lại trên bảng sau:

90 90 105 95 100 105 110 115 100 105
95 105 100 100 110 105 105 100 95 95
100 100 100 100 105 115 100 100 120 90

Học sinh nhảy thấp nhất và cao nhất là bao nhiêu?

  • A. 90cm, 100cm
  • B. 120cm, 90cm
  • C. 90cm, 120cm
  • D. 90cm, 110cm
Câu 17
Mã câu hỏi: 21636

Kết quả môn nhảy cao (tính bằng cm) của học sinh lớp 7A được ghi lại trên bảng sau:

90 90 105 95 100 105 110 115 100 105
95 105 100 100 110 105 105 100 95 95
100 100 100 100 105 115 100 100 120 90

Chọn đáp án đúng 

  • A. Đa số học sinh nhảy trong khoảng 90cm – 95cm
  • B. Đa số học sinh nhảy trong khoảng 100cm – 105cm
  • C. Đa số học sinh nhảy trong khoảng 110cm – 120cm
  • D. Số ít học sinh nhảy trong khoảng 90cm – 95cm
Câu 18
Mã câu hỏi: 21637

Một xạ thủ thi bắn cung. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi nhận lại ở bảng sau:

6 10 7 7 5 9 5 7 7 9
9 10 6 10 7 9 10 9 10 9
9 9 10 6 9 5 9 8 10 9

Dấu hiệu ở đây là gì?

  • A. Số điểm dạt được sau mỗi lần bắn của một xạ thủ
  • B. Số điểm đạt được của mỗi xạ thủ
  • C. Số điểm đạt được của một cuộc thi bắn cung.
  • D. Tổng số điểm đạt được sau khi bắn cung của xạ thủ.
Câu 19
Mã câu hỏi: 21638

Một xạ thủ thi bắn cung. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi nhận lại ở bảng sau:

6 10 7 7 5 9 5 7 7 9
9 10 6 10 7 9 10 9 10 9
9 9 10 6 9 5 9 8 10 9

Bảng tần số?

  • A.
    Số điểm đạt được của một lần bắn (x) 5 6 7 8 9 10  
    Tần số (n) 2 3 5 1 11 7 N=30
     
  • B.
    Số điểm đạt được của một lần bắn (x) 5 6 7 8 9 10  
    Tần số (n) 3 3 5 1 10 7 N=30
     
  • C.
    Số điểm đạt được của một lần bắn (x) 5 6 7 8 9 10  
    Tần số (n) 3 3 5 1 10 7 N=30
     
  • D.
    Số điểm đạt được của một lần bắn (x) 5 6 7 8 9 10  
    Tần số (n) 3 3 6 1 11 7 N=30
     
Câu 20
Mã câu hỏi: 21639

Một xạ thủ thi bắn cung. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi nhận lại ở bảng sau:

6 10 7 7 5 9 5 7 7 9
9 10 6 10 7 9 10 9 10 9
9 9 10 6 9 5 9 8 10 9

Chọn đáp án sai:

  • A. Điểm thấp nhất là 3.
  • B. Có 7 lần bắn được điểm 6.
  • C. Có 9 lần bắn đạt điểm 10.
  • D. Số điểm 9 và điểm 10 chiếm tỉ lệ cao
Câu 21
Mã câu hỏi: 21640

Một xạ thủ thi bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại trong bảng dưới đây:

Số điểm sau một lần bắn (x) 6 7 8 9 10  
Tần số (n) 2 3 8 10 7 N=30

Dấu hiệu ở đây là gì?

  • A. Số điểm đạt được sau 30 lần bắn của một xạ thủ bắn súng.
  • B. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn của một xạ thủ.
  • C. Số điểm đạt được sau 5 lần bắn của một xạ thủ
  • D. Tổng số điểm đạt được của một xạ thủ.
Câu 22
Mã câu hỏi: 21641

Một xạ thủ thi bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại trong bảng dưới đây:

Số điểm sau một lần bắn (x) 6 7 8 9 10  
Tần số (n) 2 3 8 10 7 N=30

Tìm số trung bình cộng

  • A. 8
  • B. 9
  • C. 9,57
  • D. 8,57
Câu 23
Mã câu hỏi: 21642

Một xạ thủ thi bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại trong bảng dưới đây:

Số điểm sau một lần bắn (x) 6 7 8 9 10  
Tần số (n) 2 3 8 10 7 N=30

Biểu đồ đoạn thẳng:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 24
Mã câu hỏi: 21643

Thời gian hoàn thành cùng một loại sản phẩm của 60 công nhân được cho trong dưới bảng dưới đây (tính theo phút):

Thời gian (x) 3 4 5 6 7 8 9 10  
Tần số (n) 2 2 3 5 6 19 9 14 N=60

Dấu hiệu cần tìm hiểu là gì? Số tất cả các giá trị là bao nhiêu?

  • A. Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành 60 sản phẩm của một công nhân. Số tất cả các giá trị là 60 giá trị.
  • B. Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành một sản phẩm của một công nhân. Số tất cả các giá trị là 50 giá trị.
  • C. Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành một sản phẩm của 60 công nhân. Số tất cả các giá trị là 60 giá trị.
  • D. Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành một sản phẩm của một công nhân. Số tất cả các giá trị là 60 giá trị.
Câu 25
Mã câu hỏi: 21644

Thời gian hoàn thành cùng một loại sản phẩm của 60 công nhân được cho trong dưới bảng dưới đây (tính theo phút):

Thời gian (x) 3 4 5 6 7 8 9 10  
Tần số (n) 2 2 3 5 6 19 9 14 N=60

Tìm số trung bình cộng

  • A. 8,9 phút
  • B. 9,9 phút
  • C. 7,9 phút
  • D. 8,5 phút
Câu 26
Mã câu hỏi: 21645

Thời gian hoàn thành cùng một loại sản phẩm của 60 công nhân được cho trong dưới bảng dưới đây (tính theo phút):

Thời gian (x) 3 4 5 6 7 8 9 10  
Tần số (n) 2 2 3 5 6 19 9 14 N=60

Tìm mốt của dấu hiệu

  • A. M0 = 9
  • B. M0 = 9
  • C. M0 = 10
  • D. M0 = 7
Câu 27
Mã câu hỏi: 21646

Hai xạ thủ A và B cùng bắn 15 phát đạn, kết quả ghi lại sau đây:

A 6 6 10 9 10 10 7 10 10 9 9 10 10 10 10
B 9 9 8 10 10 8 8 10 8 9 10 8 10 10 9

Chọn đáp án đúng

  • A. Đối với xạ thủ A
    Số điểm sau 1 lần bắn (x) 6 7 9 10  
    Tần số (n) 2 1 3 9 N=15
     
  • B. Đối với xạ thủ B
    Số điểm sau 1 lần bắn (x) 8 9 10  
    Tần số (n) 5 4 6 N=15
     
  • C. Đáp án A và B đều đúng
  • D. Đáp án A và B đều sai 
Câu 28
Mã câu hỏi: 21647

Hai xạ thủ A và B cùng bắn 15 phát đạn, kết quả ghi lại sau đây:

A 6 6 10 9 10 10 7 10 10 9 9 10 10 10 10
B 9 9 8 10 10 8 8 10 8 9 10 8 10 10 9

Điểm trung bình lần lượt của xạ thủ A và B là

  • A. 8; 9
  • B. 9; 10
  • C. 8,5; 8,6
  • D. 9,1; 9,1
Câu 29
Mã câu hỏi: 21648

Hai xạ thủ A và B cùng bắn 15 phát đạn, kết quả ghi lại sau đây:

A 6 6 10 9 10 10 7 10 10 9 9 10 10 10 10
B 9 9 8 10 10 8 8 10 8 9 10 8 10 10 9

Nhận xét nào sau đây sai?

  • A. Điểm trung bình của hai xạ thủ bằng nhau
  • B. Điểm của xạ thủ A phan tán hơn điểm của xạ thủ B
  • C. Điểm của xạ thủ B đều hơn điểm của xạ thủ
  • D. Xạ thủ A bắn tốt hơn xạ thủ
Câu 30
Mã câu hỏi: 21649

Số cân của 45 học sinh lớp 7 được chọn một cách tùy ý trong số các học sinh lớp 7 của một trường THCS được cho trong bảng sau (tính tròn theo kg)

Số cân (x) 28 30 31 32 36 40 45  
Tần số (n) 5 6 12 12 4 4 2 N=45

Số trung bình cộng là?

  • A. 32 kg
  • B. 32,7 kg
  • C. 32,5 kg
  • D. 33 kg
Câu 31
Mã câu hỏi: 21650

Số cân của 45 học sinh lớp 7 được chọn một cách tùy ý trong số các học sinh lớp 7 của một trường THCS được cho trong bảng sau (tính tròn theo kg)

Số cân (x) 28 30 31 32 36 40 45  
Tần số (n) 5 6 12 12 4 4 2 N=45

Mốt là?

  • A. 31
  • B. 32
  • C. 28
  • D. Cả A và B đều đúng 
Câu 32
Mã câu hỏi: 21651

Cho biểu đồ nhiệt độ trung bình hàng tháng ở một địa phương trong vòng một năm với Ox là tháng, Oy là nhiệt độ trung bình (độ C)

Trắc nghiệm Chương 3 Đại Số 7 (Phần 2) - Bài tập Toán lớp 7 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

Tháng nóng nhất là

  • A. Tháng 6
  • B. Tháng 7
  • C. Tháng 8
  • D. Tháng 9
Câu 33
Mã câu hỏi: 21652

Cho biểu đồ nhiệt độ trung bình hàng tháng ở một địa phương trong vòng một năm với Ox là tháng, Oy là nhiệt độ trung bình (độ C)

Trắc nghiệm Chương 3 Đại Số 7 (Phần 2) - Bài tập Toán lớp 7 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

Tháng lạnh nhất là

  • A. Tháng 12
  • B. Tháng 11
  • C. Tháng 1
  • D. Tháng 2
Câu 34
Mã câu hỏi: 21653

Cho biểu đồ nhiệt độ trung bình hàng tháng ở một địa phương trong vòng một năm với Ox là tháng, Oy là nhiệt độ trung bình (độ C)

Trắc nghiệm Chương 3 Đại Số 7 (Phần 2) - Bài tập Toán lớp 7 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

Khoảng thời gian nóng nhất trong năm là

  • A. Từ tháng 10 đến tháng 12
  • B. Từ tháng 4 đến tháng 7
  • C. Từ tháng 1 đến tháng 3
  • D. Từ tháng 7 đến tháng 10
Câu 35
Mã câu hỏi: 21654

Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS,  thầy giáo lập được bảng sau :

Thời gian (x) 4 5 6 7 8 9 10 11 12  
Tần số (n) 3 3 4 2 9 5 6 7 1 N=40

Mốt của dấu hiệu là:

  • A. 11
  • B. 9
  • C. 8
  • D. 12
Câu 36
Mã câu hỏi: 21655

Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS,  thầy giáo lập được bảng sau :

Thời gian (x) 4 5 6 7 8 9 10 11 12  
Tần số (n) 3 3 4 2 9 5 6 7 1 N=40

Số các giá trị của dấu hiệu là:

  • A. 12
  • B. 40
  • C. 9
  • D. 8
Câu 37
Mã câu hỏi: 21656

Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS,  thầy giáo lập được bảng sau :

Thời gian (x) 4 5 6 7 8 9 10 11 12  
Tần số (n) 3 3 4 2 9 5 6 7 1 N=40

Tấn số 5 là của giá trị:

  • A. 9
  • B. 10
  • C. 11
  • D. 12
Câu 38
Mã câu hỏi: 21657

Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS,  thầy giáo lập được bảng sau :

Thời gian (x) 4 5 6 7 8 9 10 11 12  
Tần số (n) 3 3 4 2 9 5 6 7 1 N=40

Tần số học sinh làm bài trong 10 phút là:

  • A. 6
  • B. 5
  • C. 10
  • D. 7
Câu 39
Mã câu hỏi: 21658

Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS,  thầy giáo lập được bảng sau :

Thời gian (x) 4 5 6 7 8 9 10 11 12  
Tần số (n) 3 3 4 2 9 5 6 7 1 N=40

Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu

  • A. 7
  • B. 8
  • C. 9
  • D. 10
Câu 40
Mã câu hỏi: 21659

Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS,  thầy giáo lập được bảng sau :

Thời gian (x) 4 5 6 7 8 9 10 11 12  
Tần số (n) 3 3 4 2 9 5 6 7 1 N=40

Giá trị trung bình của bảng trên (làm tròn một chữ số thập phân) là:

  • A. 8,3
  • B. 8,4
  • C. 8,2
  • D. 8,1

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ