Số lượng học sinh nữ mỗi lớp của một trường Trung học cơ sở được ghi nhận dưới bảng sau:
17 | 18 | 20 | 17 |
24 | 17 | 22 | 16 |
16 | 24 | 18 | 15 |
20 | 22 | 18 | 15 |
15 | 18 | 17 | 18 |
(Áp dụng câu 1 và câu 2)
Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu
Tần suất tương ứng của các giá trị 15, 17, 20, 24
Điểm thi môn Toán của lớp 7A được ghi bởi bảng sau
4 | 6 | 7 | 7 | 8 | 9 | 7 | 10 | 9 | 6 |
5 | 6 | 8 | 10 | 4 | 7 | 8 | 9 | 6 | 7 |
10 | 8 | 9 | 8 | 8 | 7 | 7 | 9 | 9 | 8 |
8 | 6 | 5 | 7 | 9 |
(Áp dụng cho câu 3, 4 và câu 5)
Dấu hiệu điều tra ở đây là gì?
Lớp 7A có bao nhiêu học sinh?
Có bao nhiêu bạn điểm dưới trung bình?
Điều tra tình độ văn hóa của một số công nhân của một xí nghiệp, người ta nhận thấy
+ Có 4 công nhân học hết lớp 8
+ Có 10 công nhân học hết lớp 9
+ Có 4 công nhân học hết lớp 11
+ Có 2 công nhân học lớp 12.
(Áp dụng câu 6, 7 và câu 8)
Dấu hiệu điều tra ở đây là gì?
Có tất cả bao nhiêu giá trị của dấu hiệu?
Tần suất tương ứng của dấu hiệu với các giá trị 8, 9, 11, 12
Điều tra số con trong 30 gia đình của một khu vực dân cư người ta có bảng số liệu thống kê như sau:
2 | 4 | 3 | 2 | 8 | 2 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | 2 | 5 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 3 | 5 |
5 | 5 | 5 | 7 | 3 | 4 | 2 | 2 | 2 | 3 |
Dấu hiệu cần tìm hiệu là?
Điều tra số con trong 30 gia đình của một khu vực dân cư người ta có bảng số liệu thống kê như sau:
2 | 4 | 3 | 2 | 8 | 2 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | 2 | 5 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 3 | 5 |
5 | 5 | 5 | 7 | 3 | 4 | 2 | 2 | 2 | 3 |
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là?
Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của học sinh lớp 7 được ghi lại ở bảng sau:
3 | 10 | 7 | 8 | 10 | 9 | 5 |
4 | 8 | 7 | 8 | 10 | 9 | 6 |
8 | 8 | 6 | 6 | 8 | 8 | 8 |
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là?
Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của học sinh lớp 7 được ghi lại ở bảng sau:
3 | 10 | 7 | 8 | 10 | 9 | 5 |
4 | 8 | 7 | 8 | 10 | 9 | 6 |
8 | 8 | 6 | 6 | 8 | 8 | 8 |
Giá trị lớn nhất của dấu hiệu ở đây là gì? Tần số là bao nhiêu?
Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của học sinh lớp 7 được ghi lại ở bảng sau:
3 | 10 | 7 | 8 | 10 | 9 | 5 |
4 | 8 | 7 | 8 | 10 | 9 | 6 |
8 | 8 | 6 | 6 | 8 | 8 | 8 |
Giá trị nhỏ nhất của dấu hiệu là bao nhiêu? Tần số là bao nhiêu?
Kết quả môn nhảy cao (tính bằng cm) của học sinh lớp 7A được ghi lại trên bảng sau:
90 | 90 | 105 | 95 | 100 | 105 | 110 | 115 | 100 | 105 |
95 | 105 | 100 | 100 | 110 | 105 | 105 | 100 | 95 | 95 |
100 | 100 | 100 | 100 | 105 | 115 | 100 | 100 | 120 | 90 |
Có bao nhiêu học sinh tham gia kiểm tra?
Kết quả môn nhảy cao (tính bằng cm) của học sinh lớp 7A được ghi lại trên bảng sau:
90 | 90 | 105 | 95 | 100 | 105 | 110 | 115 | 100 | 105 |
95 | 105 | 100 | 100 | 110 | 105 | 105 | 100 | 95 | 95 |
100 | 100 | 100 | 100 | 105 | 115 | 100 | 100 | 120 | 90 |
Bảng tần số?
Kết quả nhảy cao của một học sinh (x) | 90 | 95 | 100 | 105 | 110 | 115 | 120 | |
Tần số (n) | 3 | 4 | 11 | 7 | 2 | 2 | 1 | N=30 |
Kết quả nhảy cao của một học sinh (x) | 90 | 95 | 100 | 105 | 110 | 115 | 120 | |
Tần số (n) | 3 | 5 | 11 | 7 | 2 | 2 | 1 | N=30 |
Kết quả nhảy cao của một học sinh (x) | 90 | 95 | 100 | 105 | 110 | 115 | 120 | |
Tần số (n) | 3 | 4 | 10 | 7 | 2 | 2 | 1 | N=30 |
Kết quả nhảy cao của một học sinh (x) | 90 | 95 | 100 | 105 | 110 | 115 | 120 | |
Tần số (n) | 4 | 4 | 11 | 7 | 2 | 2 | 1 | N=30 |
Kết quả môn nhảy cao (tính bằng cm) của học sinh lớp 7A được ghi lại trên bảng sau:
90 | 90 | 105 | 95 | 100 | 105 | 110 | 115 | 100 | 105 |
95 | 105 | 100 | 100 | 110 | 105 | 105 | 100 | 95 | 95 |
100 | 100 | 100 | 100 | 105 | 115 | 100 | 100 | 120 | 90 |
Học sinh nhảy thấp nhất và cao nhất là bao nhiêu?
Kết quả môn nhảy cao (tính bằng cm) của học sinh lớp 7A được ghi lại trên bảng sau:
90 | 90 | 105 | 95 | 100 | 105 | 110 | 115 | 100 | 105 |
95 | 105 | 100 | 100 | 110 | 105 | 105 | 100 | 95 | 95 |
100 | 100 | 100 | 100 | 105 | 115 | 100 | 100 | 120 | 90 |
Chọn đáp án đúng
Một xạ thủ thi bắn cung. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi nhận lại ở bảng sau:
6 | 10 | 7 | 7 | 5 | 9 | 5 | 7 | 7 | 9 |
9 | 10 | 6 | 10 | 7 | 9 | 10 | 9 | 10 | 9 |
9 | 9 | 10 | 6 | 9 | 5 | 9 | 8 | 10 | 9 |
Dấu hiệu ở đây là gì?
Một xạ thủ thi bắn cung. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi nhận lại ở bảng sau:
6 | 10 | 7 | 7 | 5 | 9 | 5 | 7 | 7 | 9 |
9 | 10 | 6 | 10 | 7 | 9 | 10 | 9 | 10 | 9 |
9 | 9 | 10 | 6 | 9 | 5 | 9 | 8 | 10 | 9 |
Bảng tần số?
Số điểm đạt được của một lần bắn (x) | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 2 | 3 | 5 | 1 | 11 | 7 | N=30 |
Số điểm đạt được của một lần bắn (x) | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 3 | 3 | 5 | 1 | 10 | 7 | N=30 |
Số điểm đạt được của một lần bắn (x) | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 3 | 3 | 5 | 1 | 10 | 7 | N=30 |
Số điểm đạt được của một lần bắn (x) | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 3 | 3 | 6 | 1 | 11 | 7 | N=30 |
Một xạ thủ thi bắn cung. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi nhận lại ở bảng sau:
6 | 10 | 7 | 7 | 5 | 9 | 5 | 7 | 7 | 9 |
9 | 10 | 6 | 10 | 7 | 9 | 10 | 9 | 10 | 9 |
9 | 9 | 10 | 6 | 9 | 5 | 9 | 8 | 10 | 9 |
Chọn đáp án sai:
Một xạ thủ thi bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại trong bảng dưới đây:
Số điểm sau một lần bắn (x) | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 2 | 3 | 8 | 10 | 7 | N=30 |
Dấu hiệu ở đây là gì?
Một xạ thủ thi bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại trong bảng dưới đây:
Số điểm sau một lần bắn (x) | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 2 | 3 | 8 | 10 | 7 | N=30 |
Tìm số trung bình cộng
Một xạ thủ thi bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại trong bảng dưới đây:
Số điểm sau một lần bắn (x) | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 2 | 3 | 8 | 10 | 7 | N=30 |
Biểu đồ đoạn thẳng:
Thời gian hoàn thành cùng một loại sản phẩm của 60 công nhân được cho trong dưới bảng dưới đây (tính theo phút):
Thời gian (x) | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 2 | 2 | 3 | 5 | 6 | 19 | 9 | 14 | N=60 |
Dấu hiệu cần tìm hiểu là gì? Số tất cả các giá trị là bao nhiêu?
Thời gian hoàn thành cùng một loại sản phẩm của 60 công nhân được cho trong dưới bảng dưới đây (tính theo phút):
Thời gian (x) | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 2 | 2 | 3 | 5 | 6 | 19 | 9 | 14 | N=60 |
Tìm số trung bình cộng
Thời gian hoàn thành cùng một loại sản phẩm của 60 công nhân được cho trong dưới bảng dưới đây (tính theo phút):
Thời gian (x) | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 2 | 2 | 3 | 5 | 6 | 19 | 9 | 14 | N=60 |
Tìm mốt của dấu hiệu
Hai xạ thủ A và B cùng bắn 15 phát đạn, kết quả ghi lại sau đây:
A | 6 | 6 | 10 | 9 | 10 | 10 | 7 | 10 | 10 | 9 | 9 | 10 | 10 | 10 | 10 |
B | 9 | 9 | 8 | 10 | 10 | 8 | 8 | 10 | 8 | 9 | 10 | 8 | 10 | 10 | 9 |
Chọn đáp án đúng
Số điểm sau 1 lần bắn (x) | 6 | 7 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 2 | 1 | 3 | 9 | N=15 |
Số điểm sau 1 lần bắn (x) | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 5 | 4 | 6 | N=15 |
Hai xạ thủ A và B cùng bắn 15 phát đạn, kết quả ghi lại sau đây:
A | 6 | 6 | 10 | 9 | 10 | 10 | 7 | 10 | 10 | 9 | 9 | 10 | 10 | 10 | 10 |
B | 9 | 9 | 8 | 10 | 10 | 8 | 8 | 10 | 8 | 9 | 10 | 8 | 10 | 10 | 9 |
Điểm trung bình lần lượt của xạ thủ A và B là
Hai xạ thủ A và B cùng bắn 15 phát đạn, kết quả ghi lại sau đây:
A | 6 | 6 | 10 | 9 | 10 | 10 | 7 | 10 | 10 | 9 | 9 | 10 | 10 | 10 | 10 |
B | 9 | 9 | 8 | 10 | 10 | 8 | 8 | 10 | 8 | 9 | 10 | 8 | 10 | 10 | 9 |
Nhận xét nào sau đây sai?
Số cân của 45 học sinh lớp 7 được chọn một cách tùy ý trong số các học sinh lớp 7 của một trường THCS được cho trong bảng sau (tính tròn theo kg)
Số cân (x) | 28 | 30 | 31 | 32 | 36 | 40 | 45 | |
Tần số (n) | 5 | 6 | 12 | 12 | 4 | 4 | 2 | N=45 |
Số trung bình cộng là?
Số cân của 45 học sinh lớp 7 được chọn một cách tùy ý trong số các học sinh lớp 7 của một trường THCS được cho trong bảng sau (tính tròn theo kg)
Số cân (x) | 28 | 30 | 31 | 32 | 36 | 40 | 45 | |
Tần số (n) | 5 | 6 | 12 | 12 | 4 | 4 | 2 | N=45 |
Mốt là?
Cho biểu đồ nhiệt độ trung bình hàng tháng ở một địa phương trong vòng một năm với Ox là tháng, Oy là nhiệt độ trung bình (độ C)
Tháng nóng nhất là
Cho biểu đồ nhiệt độ trung bình hàng tháng ở một địa phương trong vòng một năm với Ox là tháng, Oy là nhiệt độ trung bình (độ C)
Tháng lạnh nhất là
Cho biểu đồ nhiệt độ trung bình hàng tháng ở một địa phương trong vòng một năm với Ox là tháng, Oy là nhiệt độ trung bình (độ C)
Khoảng thời gian nóng nhất trong năm là
Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập được bảng sau :
Thời gian (x) | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |
Tần số (n) | 3 | 3 | 4 | 2 | 9 | 5 | 6 | 7 | 1 | N=40 |
Mốt của dấu hiệu là:
Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập được bảng sau :
Thời gian (x) | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |
Tần số (n) | 3 | 3 | 4 | 2 | 9 | 5 | 6 | 7 | 1 | N=40 |
Số các giá trị của dấu hiệu là:
Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập được bảng sau :
Thời gian (x) | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |
Tần số (n) | 3 | 3 | 4 | 2 | 9 | 5 | 6 | 7 | 1 | N=40 |
Tấn số 5 là của giá trị:
Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập được bảng sau :
Thời gian (x) | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |
Tần số (n) | 3 | 3 | 4 | 2 | 9 | 5 | 6 | 7 | 1 | N=40 |
Tần số học sinh làm bài trong 10 phút là:
Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập được bảng sau :
Thời gian (x) | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |
Tần số (n) | 3 | 3 | 4 | 2 | 9 | 5 | 6 | 7 | 1 | N=40 |
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu
Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập được bảng sau :
Thời gian (x) | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |
Tần số (n) | 3 | 3 | 4 | 2 | 9 | 5 | 6 | 7 | 1 | N=40 |
Giá trị trung bình của bảng trên (làm tròn một chữ số thập phân) là:
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *