Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

40 câu trắc nghiệm Ôn tập Chương 3 Hình học 7

15/04/2022 - Lượt xem: 32
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 21580

Cho tam giác ABC biết: AB = 3cm; AC = 7cm; BC = 8cm. Góc lớn nhất là góc

  • A. \(\widehat A\)
  • B. \(\widehat B\)
  • C. \(\widehat C\)
  • D. Đáp án khác
Câu 2
Mã câu hỏi: 21581

Cho tam giác ABC có góc \(\widehat B = {70^0},\widehat C = {50^0}\), cạnh lớn nhất là cạnh: 

  • A. AB
  • B. AC
  • C. BC
  • D. DC
Câu 3
Mã câu hỏi: 21582

Trong một tam giác, điểm cách đều ba cạnh của tam giác là:

  • A. Giao điểm ba đường trung tuyến.
  • B. Giao điểm ba đường trung trực.
  • C. Giao điểm ba đường phân giác.
  • D. Giao điểm ba đường cao
Câu 4
Mã câu hỏi: 21583

Trọng tâm của tam giác là giao điểm của:

  • A. Ba đường trung tuyến    
  • B. Ba đường trực
  • C. Ba đường phân giác       
  • D. Ba đường cao
Câu 5
Mã câu hỏi: 21584

Trực tâm của tam giác là giao điểm:

  • A. 3 đường trung tuyến 
  • B. 3 đường phân giác
  • C. 3 đường trung trực
  • D. 3 đường cao
Câu 6
Mã câu hỏi: 21585

 Điểm E nằm trên tia phân giác góc A của tam giác ABC ta có

  • A. E nằm trên tia phân giác góc B
  • B.  E cách đều hai cạnh AB, AC
  • C. E nằm trên tia phân giác góc C
  • D. EB = EC
Câu 7
Mã câu hỏi: 21586

Cho tam giác ABC có hai đường phân giác CD và BE cắt nhau tại I. Khi đó

  • A. AI là trung tuyến vẽ từ A
  • B. AI là đường cao kẻ từ A
  • C. AI là trung trực cạnh BC
  • D. AI là phân giác góc A
Câu 8
Mã câu hỏi: 21587

Em hãy chọn câu đúng nhất

  • A. Ba tia phân giác của tam giác cùng đi qua một điểm, điểm đó gọi là trọng tâm của tam giác
  • B. Giao điểm ba đường phân giác của tam giác cách đều ba cạnh của tam giác
  • C. Trong một tam giác, đường trung tuyến xuất phát từ một đỉnh đồng thời là đường phân giác ứng với cạnh đáy
  • D. Giao điểm ba đường phân giác của tam giác là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đó
Câu 9
Mã câu hỏi: 21588

Cho ΔABC có \(\widehat A = {70^0}\), các đường phân giác của BE và CD của \(\widehat B;\widehat C\) cắt nhau tại I. Tính \(\widehat {BIC}\)?

  • A. 1250
  • B. 1000
  • C. 1050
  • D. 1400
Câu 10
Mã câu hỏi: 21589

Cho ΔABC, các tia phân giác góc B và A cắt nhau tại điểm O. Qua O kẻ đường thẳng song song BC cắt AB tại M , cắt AC tại N. Cho BM = 2cm, CN = 3cm. Tính MN 

  • A. 5 cm
  • B. 6 cm
  • C. 7 cm
  • D. 8 cm
Câu 11
Mã câu hỏi: 21590

Cho ΔABC cân tại A. Gọi G là trọng tâm của tam giác, I là giao điểm của các đường phân giác trong tam giác. Khi đó ta có

  • A. I cách đều ba đỉnh của ΔABC
  • B. A, I, G thẳng hàng
  • C. G cách đều ba cạnh của ΔABC
  • D.  Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 12
Mã câu hỏi: 21591

Cho ΔABC cân tại A, trung tuyến AM. Gọi D là một điểm nằm giữa A và M. Khi đó ΔBDC là tam giác gì?

  • A. Tam giác cân
  • B. Tam giác đều
  • C.  Tam giác vuông
  • D. Tam giác vuông cân
Câu 13
Mã câu hỏi: 21592

Cho ΔABC có \(AH \bot BC\) và \(\widehat {BAH} = 2\widehat C\). Tia phân giác của góc B cắt AC tại E. Tia phân giác của góc BAH cắt BE ở I. Khi đó tam giác AIE là tam giác

  • A. Vuông cân tại I
  • B. Vuông cân tại E
  • C. Vuông cân tại A
  • D. Cân tại I
Câu 14
Mã câu hỏi: 21593

Cho ΔABC có \(\widehat A = {120^0}\). Các đường phân giác AD, BE . Tính số đo góc BED

  • A. 550
  • B. 450
  • C. 600
  • D. 300
Câu 15
Mã câu hỏi: 21594

Gọi O là giao điểm của ba đường trung trực trong ΔABC. Khi đó O là:

  • A. Điểm cách đều ba cạnh của ΔABC
  • B. Điểm cách đều ba đỉnh của ΔABC
  • C. Tâm đường tròn ngoại tiếp ΔABC
  • D. Đáp án B và C đúng
Câu 16
Mã câu hỏi: 21595

Nếu một tam giác có một đường trung tuyến đồng thời là đường trung trực thì tam giác đó là tam giác gì?

  • A.  Tam giác vuông
  • B. Tam giác cân
  • C. Tam giác đều
  • D. Tam giác vuông cân
Câu 17
Mã câu hỏi: 21596

Cho ΔABC cân tại A , có \(\widehat A = {40^0}\), đường trung trực của AB cắt BC tại D . Tính \(\widehat {CAD}\)

  • A. 300
  • B. 450
  • C. 600
  • D. 400
Câu 18
Mã câu hỏi: 21597

Cho ΔABC cân tại A. Đường trung trực của AC cắt AB ở D. Biết CD là tia phân giác của \(\widehat {ACB}\). Tính các góc của ΔABC

  • A. \(\widehat A = {30^0},\widehat B = \widehat C = {75^0}\)
  • B. \(\widehat A = {40^0},\widehat B = \widehat C = {70^0}\)
  • C. \(\widehat A = {36^0},\widehat B = \widehat C = {72^0}\)
  • D. \(\widehat A = {70^0},\widehat B = \widehat C = {55^0}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 21598

Cho ΔABC vuông tại A, có \(\widehat C = {30^0}\), đường trung trực của BC cắt AC tại M. Em hãy chọn câu đúng:

  • A. BM là đường trung tuyến của ΔABC
  • B. BM = AB
  • C. BM là phân giác của góc ABC
  • D. BM là đường trung trực của ΔABC
Câu 20
Mã câu hỏi: 21599

Cho ΔABC, hai đường cao BD và CE. Gọi M là trung điểm của BC. Em hãy chọn câu sai:

  • A. BM = MC
  • B. ME = MD
  • C. DM = MB
  • D. M không thuộc đường trung trực của DE
Câu 21
Mã câu hỏi: 21600

Cho ΔABC có AC > AB. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho CE = AB. Các đường trung trực của BE và AC cắt nhau tại O. Chọn câu đúng

  • A. ΔABO = ΔCOE
  • B. ΔBOA = ΔCOE
  • C. ΔAOB = ΔCOE
  • D. ΔABO = ΔCEO
Câu 22
Mã câu hỏi: 21601

Cho ΔABC có AC > AB. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho CE = AB. Các đường trung trực của BE và AC cắt nhau tại O. Chọn câu đúng

  • A. AO là đường trung tuyến của tam giác ABC
  • B. AO là đường trung trực của tam giác ABC
  • C. AO ⊥ BC
  • D. AO là tia phân giác của góc A
Câu 23
Mã câu hỏi: 21602

Cho ΔABC trong đó \(\widehat A = {100^0}\). Các đường trung trực của AB và AC cắt cạnh BC theo thứ tự tại E và F. Tính \(\widehat {EAF}\)

  • A. 200
  • B. 300
  • C. 400
  • D. 500
Câu 24
Mã câu hỏi: 21603

Cho ΔABC vuông tại A, kẻ đường cao AH. Trên cạnh AC lấy điểm K sao cho AK = AH. Kẻ KD ⊥ AC (D ∈ BC) . Chọn câu đúng

  • A. ΔAHD = ΔAKD
  • B. AD là đường trung trực của đoạn thẳng HK
  • C. AD là tia phân giác của góc HAK
  • D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 25
Mã câu hỏi: 21604

Cho ΔABC, hai đường cao AM và BN cắt nhau tại H. Em hãy chọn phát biểu đúng:

  • A. H là trọng tâm của ΔABC
  • B. H là tâm đường tròn nội tiếp ΔABC
  • C. CH là đường cao của ΔABC
  • D. CH là đường trung trực của ΔABC
Câu 26
Mã câu hỏi: 21605

Cho ΔABC cân tại A có AM là đường trung tuyến khi đó

  • A. AM ⊥ BC
  • B. AM là đường trung trực của BC
  • C. AM là đường phân giác của góc BAC
  • D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 27
Mã câu hỏi: 21606

Cho ΔABC cân tại A, trung tuyến AM. Biết BC = 24cm, AM = 5cm. Tính độ dài các cạnh AB và AC

  • A. AB = AC = 13cm
  • B. AB = AC = 14cm
  • C. AB = AC = 15cm
  • D. AB = AC = 16cm
Câu 28
Mã câu hỏi: 21607

Đường cao của tam giác đều cạnh a có bình phương độ dài là

  • A. \(\frac{{3{a^2}}}{4}\)
  • B. \(\frac{{{a^2}}}{4}\)
  • C. \(\frac{{3{a^2}}}{2}\)
  • D. \(\frac{{3a}}{2}\]0
Câu 29
Mã câu hỏi: 21608

Cho ΔABC nhọn, hai đường cao BD và CE. Trên tia đối của tia BD lấy điểm I sao cho BI = AC. Trên tia đối của tia CE lấy điểm K sao cho CK = AB. Chọn câu đúng

  • A.  AI > AK      
  • B. AI < AK  
  • C. AI = 2AK   
  • D. AI = AK
Câu 30
Mã câu hỏi: 21609

Cho ΔABC nhọn, hai đường cao BD và CE. Trên tia đối của tia BD lấy điểm I sao cho BI = AC . Trên tia đối của tia CE lấy điểm K sao cho CK = AB. ΔAIK là tam giác gì?

  • A. ΔAIK là tam giác cân tại B
  • B. ΔAIK là tam giác vuông cân tại A
  • C. ΔAIK là tam giác vuông
  • D. ΔAIK là tam giác đều
Câu 31
Mã câu hỏi: 21610

Cho đoạn thẳng AB và điểm M nằm giữa A và B (MA < MB). Vẽ tia Mx vuông góc với AB, trên đó lấy hai điểm C và D sao cho MA = MC, MD = MB. Tia AC cắt BD ở E. Tính số đo \(\widehat {AEB}\)

  • A. 300
  • B. 450
  • C. 600
  • D. 900
Câu 32
Mã câu hỏi: 21611

Cho ΔABC cân tại A, hai đường cao BD và CE cắt nhau tại I. Tia AI cắt tia BC tại M. Khi đó ΔMED là tam giác gì

  • A. Tam giác cân
  • B. Tam giác vuông cân
  • C. Tam giác vuông
  • D. Tam giác đều
Câu 33
Mã câu hỏi: 21612

Cho tam giác nhọn ABC có hai đường cao AH và BK cắt nhau tại D. Biết \(\widehat {ACB} = {50^0}\), tính \\(\widehat {HDK}\)

  • A. 1300
  • B. 500
  • C. 600
  • D. 900
Câu 34
Mã câu hỏi: 21613

Cho tam giác nhọn ABC có hai đường cao AH và BK cắt nhau tại D. Nếu DA = DB thì tam giác ABC là tam giác

  • A. Cân tại A
  • B. Cân tại B
  • C. Cân tại C
  • D. Đều
Câu 35
Mã câu hỏi: 21614

Cho tam giác cân biết hai cạnh bằng 3cm và 7cm. Chu vi tam giác cân đó là:

  • A. 13cm
  • B. 10cm
  • C. 17cm
  • D. 6,5cm
Câu 36
Mã câu hỏi: 21615

Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC, G là trọng tâm của tam giác ABC và AM=18cm. Độ dài đoạn AG là:

  • A. 12cm
  • B. 10cm
  • C. 9cm
  • D. 6cm
Câu 37
Mã câu hỏi: 21616

Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Trong một tam giác, góc đối diện với cạnh lớn nhất là góc lớn nhất
  • B. Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc tù là cạnh nhỏ nhất
  • C. Trong một tam giác cân, góc ở đỉnh có thể là góc tù
  • D. Trong một tam giác vuông, cạnh huyền là cạnh lớn nhất
Câu 38
Mã câu hỏi: 21617

Cho G là trọng tâm của tam giác ABC, AM là đường trung tuyến, hãy chọn khẳng định đúng?

  • A. \(\frac{{AG}}{{AM}} = \frac{1}{2}\)
  • B. \(\frac{{GM}}{{AM}} = \frac{1}{3}\)
  • C. \(\frac{{AG}}{{GM}} = 3\)
  • D. \(\frac{{GM}}{{AG}} = \frac{2}{3}\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 21618

Cho tam giác ABC cân tại A, các đường trung tuyến BC và CE cắt nhau tại G. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

  • A. AG là tia phân giác của góc A của tam giác ABC
  • B. AG là đường trung trực của BC của tam giác ABC
  • C.  AG là đường cao của tam giác ABC
  • D. Cả ba khẳng định đều đúng
Câu 40
Mã câu hỏi: 21619

Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Hai điểm M và I nằm trên đường trung trực của AB, biết rằng I nằm trên AB. Nếu IM = 3cm thì độ dài đoạn MB là:

  • A. 3cm  
  • B. 6cm
  • C. 5cm
  • D. 4cm

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ