Biểu thức nào sau đây không là đơn thức:
Giá trị của biểu thức \(- 2x^2 + xy^2\) tại x = -1; y = - 4 là:
Bậc của đơn thức \(5x^3y^2x^2z\) là:
Đơn thức trong ô vuông ở đẳng thức: \(2x^2y +\)\(= - 4x^2y\) là:
Số thực khác 0 là đơn thức có bậc là:
Cho tam giác ABC có Â = 900, AB = 2, BC = 4 thì độ dài cạnh AC là:
Điểm kiểm tra môn toán của lớp 7A được ghi lại trong bảng sau.
9 | 4 | 4 | 7 | 7 | 9 | 7 | 8 | 6 | 5 |
9 | 7 | 3 | 6 | 9 | 4 | 8 | 4 | 7 | 5 |
Tần số của điểm 7 là :
\(\Delta ABC\) vuông tại A, biết số đo góc C bằng 520. Số đo góc B bằng:
\(\Delta MNP\) cân tại P. Biết góc N có số đo bằng 500. Số đo góc P bằng:
Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức \(- 5xy^3\)
Giá trị của biểu thức: \(-x^5y + x^2y + x^5y\) tại x = -1; y = 1 là:
Bậc của đa thức \(x^5 – y^4 + x^3y^3 -1 -x^3\) là:
Cho đa thức \(M = 6x^6y + \frac{1}{3}x^4y^3 -y^7 -4x^4y^3 + 10 -5x^6y + 2y^7 -2,5\).
a) Thu gọn và tìm bậc của đa thức.
b) Tính giá trị của đa thức tại x = -1 và y = 1.
Thời gian giải xong một bài toán (tính bằng phút) của mỗi học sinh lớp 7 được ghi lại ở bảng sau:
10 | 13 | 15 | 10 | 13 | 15 | 17 | 17 | 15 | 13 |
15 | 17 | 15 | 17 | 10 | 17 | 17 | 15 | 13 | 15 |
a. Dấu hiệu ở đây là gì?
b. Lập bảng “tần số” và tìm mốt của dấu hiệu
c. Tính số trung bình cộng
d. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng bảng “tần số”
Cho tam giác ABC vuông tại A, có \(\widehat B = {60^0}\) và AB = 5cm. Tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Kẻ DE vuông góc với BC tại E.
a. Chứng minh: \(\Delta ABD =\Delta EBD\).
b. Chứng minh: \(\Delta ABE\) là tam giác đều.
c. Tính độ dài cạnh BC.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
\(A = {\left( {x - 9} \right)^2} + \left| {2x - y - 2} \right| + 10\)
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *