Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập Chương 3 Hình học lớp 12 năm 2021 Trường THPT Thủ Thiêm

15/04/2022 - Lượt xem: 34
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 150465

Gọi I là tâm mặt cầu đi qua 4 điểm M(1;0;0), N(0;1;0), P(0;0;1), Q(1;1;1). Tìm tọa độ tâm I.

  • A. \(\left( {\frac{1}{2}; - \frac{1}{2};\frac{1}{2}} \right)\)
  • B. \(\left( {\frac{2}{3};\frac{2}{3};\frac{2}{3}} \right)\)
  • C. \(\left( {\frac{1}{2};\frac{1}{2};\frac{1}{2}} \right)\)
  • D. \(\left( { - \frac{1}{2}; - \frac{1}{2}; - \frac{1}{2}} \right)\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 150466

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \((S):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 9\). Mệnh đề nào đúng?

  • A. Mặt cầu (S) tiếp xúc với (Oxy).
  • B. Mặt cầu (S) không tiếp xúc với cả 3 mặt phẳng (Oxy ), (Oxz), (Oyz).
  • C. Mặt cầu (S) tiếp xúc với (Oyz).
  • D. Mặt cầu (S) tiếp xúc với (Oxz).
Câu 3
Mã câu hỏi: 150467

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;-2;3) và B(5;4;7). Phương trình mặt cầu nhận AB làm đường kính là:

  • A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 17\)
  • B. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 5} \right)^2} = 17\)
  • C. \({\left( {x - 5} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z - 7} \right)^2} = 17\)
  • D. \({\left( {x - 6} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 10} \right)^2} = 17\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 150468

Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(1;4;-7) và tiếp xúc với mặt phẳng \((P):6x + 6y - 7z + 42 = 0\).

  • A. \((S):{\left( {x - 5} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = \frac{3}{4}\)
  • B. \((S):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 1\)
  • C. \((S):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z + 7} \right)^2} = 121\)
  • D. \((S):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 9\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 150469

Tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu: \((S):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 6x + 4y - 2z + 5 = 0\).

  • A. I(0;0;1), R = 3
  • B. I(3;-2;1), R = 3
  • C. I(3;-1;8), R = 4
  • D. I(1;2;2), R = 3
Câu 6
Mã câu hỏi: 150470

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;-1;2) và B(3;1;4). Mặt cầu (S) đường kính AB có phương trình là:

  • A. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = \sqrt 3 \)
  • B. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 3\)
  • C. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 3\)
  • D. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = \sqrt 3 \)
Câu 7
Mã câu hỏi: 150471

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(2;-1;3) và cắt mặt phẳng \((P):2x - y - 2z + 10 = 0\) theo một đường tròn có chu vi bằng \(8\pi \). Phương trình mặt cầu (S) là:

  • A. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 5\)
  • B. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 5\)
  • C. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 25\)
  • D. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 25\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 150472

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm \(A\left( {1;1;1} \right),B\left( {1;2;1} \right),C\left( {1;1;2} \right),D\left( {2;2;1} \right)\). Tâm I của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có tọa độ:

  • A. (3;3;-3)
  • B. \(\left( {\frac{3}{2}; - \frac{3}{2};\frac{3}{2}} \right)\)
  • C. \(\left( {\frac{3}{2};\frac{3}{2};\frac{3}{2}} \right)\)
  • D. (3;3;3)
Câu 9
Mã câu hỏi: 150473

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(1;2;-3) đi qua điểm A(1;0;4) có phương trình là:

  • A. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 53\)
  • B. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 53\)
  • C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 53\)
  • D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 53\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 150474

Cho hai điểm \(A(1;1;0),B(1; - 1; - 4)\). Phương trình của mặt cầu (S) đường kính AB là:

  • A. \({x^2} + {(y - 1)^2} + {(z + 2)^2} = 5\)
  • B. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 4} \right)^2} = 5\)
  • C. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 5\)
  • D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 5\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 150475

Cho mặt cầu \((S):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 4z + 1 = 0\) và đường thẳng \(d\left\{ \begin{array}{l} x = 2 - t\\ y = t\\ z = m + t \end{array} \right.\). Tìm m để d cắt (S) tại hai điểm phân biệt A,B sao cho các mặt phẳng tiếp diện của (S) tại A và tại B vuông góc với nhau.

  • A. m = -1 hoặc m = -4
  • B. m = 0 hoặc m = -4
  • C. m = -1 hoặc m = 0
  • D. Cả A, B, C đều sai
Câu 12
Mã câu hỏi: 150476

Mặt cầu (S) có tâm I(1;2;-3) và bán kính R = 2 có phương trình:

  • A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 4\)
  • B. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 4\)
  • C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 2\)
  • D. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 4\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 150477

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \((S):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 4\) và mặt phẳng \((P):x - 2y - 2z + 3 = 0\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. (P) cắt (S)
  • B. (P) tiếp xúc với (S)
  • C. (P) không cắt (S)
  • D. Tâm của mặt cầu (S) nằm trên mặt phẳng (P)
Câu 14
Mã câu hỏi: 150478

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \((S):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 25\) và mặt phẳng \((\alpha ):2x + y - 2z + m = 0\). Tìm m để \((\alpha)\) và (S) không có điểm chung.

  • A. m < 9 hoặc m >21
  • B. -9 < m < 21
  • C. \( - 9 \le m \le 21\)
  • D. \(m \le - 9\) hoặc \(m \ge 21\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 150479

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = t\\ y = - 1\\ z = - t \end{array} \right.\) và 2 mặt phẳng (P) và (Q) lần lượt có phương trình x + 2y + 2z + 3 = 0; x + 2y + 2z + 7 = 0. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I thuộc đường thẳng (d), tiếp xúc với 2 mặt phẳng (P) và (Q).

  • A. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = \frac{4}{9}\)
  • B. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = \frac{4}{9}\)
  • C. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = \frac{4}{9}\)
  • D. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = \frac{4}{9}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 150480

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \((S):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 4y - 4z - m = 0\) có bán kính R = 5. Tìm giá trị của m.

  • A. m = -16
  • B. m = 16
  • C. m = 4
  • D. m = -4
Câu 17
Mã câu hỏi: 150481

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{x}{2} = \frac{{z - 3}}{1} = \frac{{y - 2}}{1}\) và hai mặt phẳng \((P):x - 2y + 2z = 0\), \((Q):x - 2y + 3z - 5 = 0\). Mặt cầu (S) có tâm I là giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (P). Mặt phẳng (Q) tiếp xúc với mặt cầu (S). Viết phương trình của mặt cầu (S).

  • A. \((S):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = \frac{2}{7}\)
  • B. \((S):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = \frac{9}{{14}}\)
  • C. \((S):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = \frac{2}{7}\)
  • D. \((S):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = \frac{9}{{14}}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 150482

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;1). Viết phương trình mặt cầu (S) đi qua điểm A, tiếp xúc với mặt phẳng (P):x - 2y + 2z + 1 = 0 và có tâm nằm trên đường thẳng \(\Delta :\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 2}} = \frac{{z - 2}}{1}\).

  • A. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 9\)
  • B. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {(y - 1)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 9\)
  • C. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 9\)
  • D. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 9\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 150483

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \((S):{x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x - 4y + 6z + m - 3 = 0\). Tìm số thực m để \((\beta ):2x - y + 2z - 8 = 0\) cắt (S) theo một đường tròn có chu vi bằng \(8 \pi\).

  • A. -2
  • B. -4
  • C. -1
  • D. -3
Câu 20
Mã câu hỏi: 150484

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(1;2;3) và mặt phẳng \((P):2x - 2y - z - 4 = 0\). Mặt cầu tâm I tiếp xúc với (P) tại H. Tìm tọa độ H.

  • A. H( - 3;0; - 2)
  • B. H(3;0;2)
  • C. H(1; - 1;0)
  • D. H( - 1;4;4)
Câu 21
Mã câu hỏi: 150485

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu có tâm I(-1;3;2) và tiếp xúc với mặt phẳng (P):2x + 2y + z + 3 = 0.

  • A. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 9\)
  • B. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 1\)
  • C. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 4\)
  • D. \({\left( {x + 5} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {z^2} = 9\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 150486

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm \(A( - 2;0;0);B(0; - 2;0)\) và C(0;0;-2). Gọi D là điểm khác O sao cho DA, DB, DC đôi một vuông góc với nhau và I(a;b;c) là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. Tính S = a + b + c.

  • A. S = -4
  • B. S = -1
  • C. S = -2
  • D. S = -3
Câu 23
Mã câu hỏi: 150487

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 4 điểm \(A(3; - 2; - 2),B(3;2;0),C(0;2;1)\) và D(-1;1;2). Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (BCD) có phương trình là:

  • A. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = \sqrt {14} \)
  • B. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = \sqrt {14} \)
  • C. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 14\)
  • D. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 14\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 150488

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu đi qua ba điểm \(M(2;3;3);N(2; - 1; - 1),P( - 2; - 1;3)\) và có tâm thuộc mặt phẳng \((\alpha ):2x + 3y - z + 2 = 0\).

  • A. \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 2y - 2z - 10 = 0\)
  • B. \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 4x + 2y - 6z - 2 = 0\)
  • C. \({x^2} + {y^2} + {z^2} + 4x - 2y + 6z + 2 = 0\)
  • D. \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 2y - 2z - 2 = 0\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 150489

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S) đi qua hai điểm \(A(1;1;2),B(3;0;1)\) và có tâm thuộc trục Ox. Phương trình mặt cầu (S) là:

  • A. \({(x - 1)^2} + {y^2} + {z^2} = 5\)
  • B. \({(x - 1)^2} + {y^2} + {z^2} = \sqrt 5 \)
  • C. \({(x + 1)^2} + {y^2} + {z^2} = 5\)
  • D. \({(x + 1)^2} + {y^2} + {z^2} = \sqrt 5 \)
Câu 26
Mã câu hỏi: 150490

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \((S):{x^2} + {y^2} + {z^2} = 9\), điểm M(1;1;2) và mặt phẳng \((P):x + y + z - 4 = 0\). Gọi \(\Delta\) là đường thẳng đi qua M, thuộc (P) và cắt (S) tại hai điểm A, B sao cho AB nhỏ nhất. Biết rằng \(\Delta\) có một vecto chỉ phương là \(\overrightarrow u (1;a;b)\), tính T = a - b

  • A. T = -2
  • B. T = 1
  • C. T = -1
  • D. T = 0
Câu 27
Mã câu hỏi: 150491

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \((S):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 2\) và hai đường thẳng \(d:\frac{{x - 2}}{1} = \frac{y}{2} = \frac{{z - 1}}{{ - 1}}\), \(\Delta :\frac{x}{1} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 1}}{{ - 1}}\). Phương trình nào dưới đâu là phương trình của một mặt phẳng tiếp xúc với (S), song song với d và \(\Delta\)?

  • A. x + z + 1 = 0.
  • B. x + y + 1 = 0.
  • C. y + z + 3 = 0.
  • D. x + z - 1 = 0.
Câu 28
Mã câu hỏi: 150492

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 2}}{2}\), điểm A(2;5;3). Phương trình mặt phẳng (P) chứa d sao cho khoảng cách từ A đến (P) là lớn nhất là

  • A. 2x + y - 2z - 10 = 0
  • B. 2x + y - 2z - 12 = 0
  • C. x - 2y - z - 1 = 0
  • D. x - 4y + z - 3 = 0
Câu 29
Mã câu hỏi: 150493

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {4;6;2} \right);B\left( {2; - 2;0} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x + y + z = 0\). Xét đường thẳng d thay đổi thuộc (P) và đi qua B, gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên d. Biết rằng khi d thay đổi thì H thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính R của đường tròn đó.

  • A. \(R = \sqrt 6 \)
  • B. R = 2
  • C. R = 1
  • D. \(R = \sqrt 3 \)
Câu 30
Mã câu hỏi: 150494

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(4;0;1) và B(-2;2;3). Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB?

  • A. 3x - y - z = 0
  • B. 3x + y + z - 6 = 0
  • C. 3x - y - z + 1 = 0
  • D. 6x - 2y - 2z - 1 = 0
Câu 31
Mã câu hỏi: 150495

Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm \(A\,(2;0;-2);\,\,B\,(3;-1;-4);\,\,C\,(-2;2;0).\) Điểm D nằm trong mặt phẳng (Oyz) có cao độ âm sao cho thể tích của khối tứ diện ABCD bằng 2 và khoảng cách từ D đến mặt phẳng (Oxy) bằng 1. Khi đó có tọa độ điểm D thỏa mãn bài toán là

  • A. \(D\,(0;3;-1).\)
  • B. \(D\,(0;-3;-1).\)
  • C. \(D\,(0;1;-1).\)
  • D. \(D\,(0;2;-1).\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 150496

Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm \(A\,(1;0;3);\,\,B\,(-1;2;1);\,\,C\,(0;1;4).\) Biết \(H({{x}_{o}};{{y}_{o}};{{z}_{o}})\) là trực tâm của tam giác ABC. Tính \(P={{x}_{o}}-{{y}_{o}}.\)

  • A. P = 1
  • B. \(P=\frac{-1}{2}.\)
  • C. \(P=\frac{1}{2}.\)
  • D. P = 2
Câu 33
Mã câu hỏi: 150497

Trong không gian tọa độ Oxyz cho 3 điểm \(A\,(1;1;1);\,\,B\,(-1;7;-3);\,\,C\,(2;1;0).\) Tìm điểm D thuộc Oz sao cho bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng.

  • A. \(D\,(1;2;0).\)
  • B. \(D\,(0;0;3).\)
  • C. \(D\,(0;0;-3).\)
  • D. \(D\,(0;0;2).\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 150498

Trong không gian tọa độ Oxyz cho 4 điểm \(A\,(m-1;m;2m-1);\,\,B\,(-1;0;2);\,\,C\,(-1;1;0);\,\,D\,(2;1;-2).\) Biết thể tích của tứ diện ABCD bằng \(\frac{5}{6}\). Tổng tất cả các giá trị của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán là:

  • A. 1
  • B. \(\frac{9}{7}.\)
  • C. 9
  • D. \(\frac{5}{7}.\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 150499

Trong không gian tọa độ Oxyz cho 3 điểm \(A\,(1;1;1),\,\,B\,(-1;7;-3),\,\,C\,(m+1;m;0).\) Biết diện tích tam giác ABC bằng \(3\sqrt{3}.\) Tổng tất cả các giá trị của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 36
Mã câu hỏi: 150500

Trong không gian tọa độ Oxyz cho 4 điểm \(A\,(0;1;1);\,\,B\,(-1;0;2);\,\,C\,(-1;1;1);\,\,D\,(1;4;7).\) Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (ABC) là:

  • A. \({{h}_{D}}=\frac{9\sqrt{2}}{2}.\)
  • B. \({{h}_{D}}=9.\)
  • C. \({{h}_{D}}=\frac{9\sqrt{2}}{4}.\)
  • D. \({{h}_{D}}=9\sqrt{2}.\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 150501

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho các điểm \(A\,(3;1;-1);\,\,B\,(1;0;2);\,\,C\,(5;0;0).\) Tính diện tích tam giác ABC.

  • A. \(\sqrt{21}.\)
  • B. \(\frac{\sqrt{21}}{3}.\)
  • C. \(\sqrt{42}.\)
  • D. \(2\sqrt{21}.\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 150502

Cho 2 vectơ \(\overrightarrow{u}\) và \(\overrightarrow{v}\) biết \(\left| \overrightarrow{u} \right|=\sqrt{2};\,\,\,\left| \overrightarrow{v} \right|=3.\) Góc giữa 2 vectơ \(\overrightarrow{u}\) và \(\overrightarrow{v}\) là \({{45}^{o}}\), độ dài vectơ \(\left[ 5\overrightarrow{u},-3\overrightarrow{v} \right]\) là:

  • A. \(7\sqrt{2}.\)
  • B. 15
  • C. \(15\sqrt{2}.\)
  • D. 45
Câu 39
Mã câu hỏi: 150503

Cho 3 vectơ \(\overrightarrow{u}=(1;x;-1);\,\,\,\overrightarrow{v}=(0;2;1);\,\,\,\overrightarrow{w}=(x;7;2).\) Tìm x biết rằng \(\left[ \overrightarrow{u},\overrightarrow{v} \right].\overrightarrow{w}=0.\)

  • A. \(x=\pm 1.\)
  • B. \(x=\pm 3.\)
  • C. \(\left[ \begin{array} {} x=1 \\ {} x=-3 \\ \end{array} \right..\)
  • D. \(\left[ \begin{array} {} x=3 \\ {} x=1 \\ \end{array} \right..\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 150504

Cho 2 vectơ \(\overrightarrow{u}=(1;2;-1);\,\,\overrightarrow{v}=(1;-3;x).\) Tìm x biết rằng \(\left| \left[ \overrightarrow{u},\overrightarrow{v} \right] \right|=\sqrt{30}.\)

  • A. x = -1
  • B. x = 1
  • C. x = -2
  • D. x = 2

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ