Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập Chương 3 Hình học lớp 12 năm 2021 Trường THPT Nguyễn Khuyến

15/04/2022 - Lượt xem: 36
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 150585

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 2t\\ y = t\\ z = - 2 - 3t \end{array} \right.\left( {t \in R} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):2x + y + z - 2 = 0\). Giao điểm M của d và (P) có tọa độ là

  • A. M(3;1;-5)
  • B. M(2;1;-7)
  • C. M(4;3;5)
  • D. M(1;0;0)
Câu 2
Mã câu hỏi: 150586

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, gọi \((\alpha)\) là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm. Phương trình của \((\alpha)\) là 

  • A. \(\frac{x}{4} + \frac{y}{{ - 2}} + \frac{z}{6} = 0\)
  • B. \(\frac{x}{2} + \frac{y}{{ - 1}} + \frac{z}{3} = 1\)
  • C. 3x - 6y + 2z - 12 = 0
  • D. 3x - 6y + 2z - 1 = 0
Câu 3
Mã câu hỏi: 150587

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x - y + z + 3 = 0\) và ba điểm A(0;1;2), B(1;1;1), C(2;-2;3). Tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho \(\left| {\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} } \right|\) nhỏ nhất là

  • A. (4;-2;-4)
  • B. (-1;2;0)
  • C. (3;-2;-8)
  • D. (1;2;-2)
Câu 4
Mã câu hỏi: 150588

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + t\\ y = 1 + mt\\ z = - 2t \end{array} \right.\left( {t \in R} \right)\) và mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 6y - 4z + 13 = 0\). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để d cắt (S) tại hai điểm phân biệt?

  • A. 5
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1
Câu 5
Mã câu hỏi: 150589

Viết phương trình đường thẳng d qua M(1;-2;3) và vuông góc với hai đường thẳng \({d_1}:\frac{x}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{{z + 1}}{3},{d_2}:\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - t\\ y = 2 + t\\ z = 1 + 3t \end{array} \right.\left( {t \in R} \right).\)

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = - 2 + t\\ z = 3 \end{array} \right.\left( {t \in R} \right)\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 3t\\ y = - 2 + t\\ z = 3 + t \end{array} \right.\left( {t \in R} \right)\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = 1 - 2t\\ z = 3t \end{array} \right.\left( {t \in R} \right)\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1\\ y = - 2 + t\\ z = 3 + t \end{array} \right.\left( {t \in R} \right)\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 150590

Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa đường thẳng \(d:\frac{{x - 2}}{2} = \frac{{y + 3}}{3} = \frac{{z - 4}}{1}\) và vuông góc với mặt phẳng Oyz.

  • A. x + y - 2z + 4 = 0
  • B. y - 3z + 15 = 0
  • C. x + 4y - 7 = 0
  • D. 3x + y - z + 2 = 0
Câu 7
Mã câu hỏi: 150591

Cho mặt phẳng \(\left( P \right):x + y + z + 3 = 0\) và đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{3} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{z}{{ - 1}}\). Phương trình đường thẳng \(\Delta\) nằm trong mặt phẳng (P), cắt đường thẳng d và vuông góc với \(\overrightarrow u \left( {1;2;3} \right)\) là

  • A. \(\frac{{x + 1}}{1} = \frac{{y + 1}}{{ - 2}} = \frac{{z + 1}}{1}\)
  • B. \(\frac{{x + 8}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 2}} = \frac{{z - 3}}{1}\)
  • C. \(\frac{x}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 2}} = \frac{{z - 3}}{1}\)
  • D. \(\frac{{x + 8}}{1} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{{z - 3}}{1}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 150592

Cho mặt phẳng (P) đi qua các điểm \(A\left( { - 2;0;0} \right),B\left( {0;3;0} \right),C\left( {0;0; - 3} \right)\). Mặt phẳng (P) vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau:

  • A. x + y + z + 1 = 0
  • B. 2x + 2y - z - 1 = 0
  • C. x - 2y - z - 3 = 0
  • D. 2x + 3y + z - 1 = 0
Câu 9
Mã câu hỏi: 150593

Cho tam giác ABC có A(1;2;3), \(B\left( { - 3;0;1} \right),C\left( { - 1;y;z} \right)\). Trọng tâm của tam giác ABC thuộc trục Ox khi cặp (y;z) là

  • A. (1;2)
  • B. (2;4)
  • C.
    (-1;-2)
  • D. (-2;-4)
Câu 10
Mã câu hỏi: 150594

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm M(3;-1;1) và vuông góc với đường thẳng \(\Delta :\frac{{x - 1}}{3} = \frac{{y + 2}}{{ - 2}} = \frac{{z - 3}}{1}\)?

  • A. 3x - 2y + z + 12 = 0
  • B. 3x + 2y + z - 8 = 0
  • C. 3x - 2y + z - 12 = 0
  • D. x - 2y + 3z + 3 = 0
Câu 11
Mã câu hỏi: 150595

Cho tam giác ABC có 3 đỉnh A(m;0;0), \(B\left( {2;1;2} \right),C\left( {0;2;1} \right)\). Để \({S_{\Delta ABC}} = \frac{{\sqrt {35} }}{2}\) thì

  • A. m = 1
  • B. m = 2
  • C. m = 3
  • D. m = 4
Câu 12
Mã câu hỏi: 150596

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba vectơ \(\overrightarrow a = \left( {1;m;2} \right);\overrightarrow b = \left( {m + 1;2;2} \right);\overrightarrow c \left( {0;m - 2;2} \right)\). Giá trị của m để \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b ,\overrightarrow c \) đồng phẳng là

  • A. \(\frac{2}{5}\)
  • B. \(-\frac{2}{5}\)
  • C. \(\frac{1}{5}\)
  • D. 1
Câu 13
Mã câu hỏi: 150597

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) đi qua điểm M(9;1;1) cắt các tia Ox,Oy,Oz tại A,B,C (A,B,C không trùng với gốc tọa độ). Thể tích tứ diện OABC đạt giá trị nhỏ nhất là

  • A. \(\frac{{81}}{6}\)
  • B. \(\frac{{243}}{2}\)
  • C. 243
  • D. \(\frac{{81}}{2}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 150598

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba mặt phẳng \(\left( P \right):x + y + 2z + 1 = 0\), \(\left( Q \right):x + y - z + 2 = 0\), \(\left( R \right):x - y + 5 = 0\). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

  • A. \(\left( Q \right) \bot \left( R \right)\)
  • B. \(\left( P \right) \bot \left( Q \right)\)
  • C. \(\left( P \right){\rm{//}}\left( R \right)\)
  • D. \(\left( P \right) \bot \left( R \right)\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 150599

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P), cắt trục tọa độ tại M(8;0;0), \(N\left( {0;2;0} \right),P\left( {0;0;4} \right)\). Phương trình mặt phẳng (P) là:

  • A. x + 4y + 2z - 8 = 0
  • B. x + 4y + 2z + 8 = 0
  • C. \(\frac{x}{4} + \frac{y}{1} + \frac{z}{2} = 1\)
  • D. \(\frac{x}{8} + \frac{y}{2} + \frac{z}{4} = 0\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 150600

Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) đi qua gốc tọa độ O và vuông góc với hai mặt phẳng \(\left( Q \right):2x - y + 3z - 1 = 0\); \(\left( R \right):x + 2y + z = 0\). Phương trình mặt phẳng (P) là

  • A. 7x + y - 5z = 0
  • B. 7x - y - 5z = 0
  • C. 7x + y + 5z = 0
  • D. 7x - y + 5z = 0
Câu 17
Mã câu hỏi: 150601

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {1;1;2} \right),B\left( {3; - 1;1} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x - 2y + z - 1 = 0\). Mặt phẳng (Q) chứa A, B và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình là

  • A. 4x + 3y + 2z = 0
  • B. 2x - 2y - z + 4 = 0
  • C. 4x + 3y + 2z + 11 = 0
  • D. 4x + 3y + 2z - 11 = 0
Câu 18
Mã câu hỏi: 150602

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm \(A\left( {1; - 1;1} \right),B\left( {0;1; - 2} \right)\) và điểm M thay đổi trên mặt phẳng tọa độ Oxy. Giá trị lớn nhất của biểu thức T = |MA - MB| là

  • A. \(\sqrt 6 \)
  • B. \(\sqrt {12} \)
  • C. \(\sqrt {14} \)
  • D. \(\sqrt 8 \)
Câu 19
Mã câu hỏi: 150603

Cho ba điểm \(A\left( {1;6;2} \right),B\left( {5;1;3} \right)\), \(C\left( {4;0;6} \right)\), khi đó phương trình mặt phẳng (ABC) là:

  • A. 14x + 13y + 9z + 110 = 0
  • B. 14x + 13y - 9z - 110 = 0
  • C.
    14x - 13y + 9z - 110 = 0
  • D. 14x + 13y + 9z - 110 = 0
Câu 20
Mã câu hỏi: 150604

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, vị trí tương đối của hai đường thẳng \({d_1}:\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 2t\\ y = - 2 - 3t\\ z = 5 + 4t \end{array} \right.\left( {t \in R} \right)\) và \({d_2}\left\{ \begin{array}{l} x = 7 + 3m\\ y = - 2 + 2m\\ z = 1 - 2m \end{array} \right.\left( {m \in R} \right)\) là

  • A. Chéo nhau
  • B. Cắt nhau
  • C. Song song
  • D. Trùng nhau
Câu 21
Mã câu hỏi: 150605

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm \(A\left( { - 2;1;0} \right),B\left( { - 3;0;4} \right),C\left( {0;7;3} \right)\). Khi đó \(\cos \left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {BC} } \right)\) bằng

  • A. \(\frac{{14\sqrt {118} }}{{354}}\)
  • B. \( - \frac{{7\sqrt {118} }}{{177}}\)
  • C. \(\frac{{\sqrt {798} }}{{57}}\)
  • D. \( - \frac{{\sqrt {798} }}{{57}}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 150606

Trong không gian hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD có \(A\left( {2;3;1} \right),B\left( {4;1; - 2} \right),C\left( {6;3;7} \right)\), D(-5;-4;8). Độ dài đường cao kẻ từ D của tứ diện là

  • A. 11
  • B. \(\frac{{45}}{7}\)
  • C. \(\frac{{\sqrt 5 }}{5}\)
  • D. \(\frac{{4\sqrt 3 }}{3}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 150607

Cho điểm M(1;2;-1). Viết phương trình mặt phẳng \((\alpha)\) đi qua gốc tọa độ O(0;0;0) và cách M một khoảng lớn nhất.

  • A. x + 2y - z = 0
  • B. \(\frac{x}{1} + \frac{y}{2} + \frac{z}{{ - 1}} = 1\)
  • C. x - y - z = 0
  • D. x + y + z - 2 = 0
Câu 24
Mã câu hỏi: 150608

Tìm điểm M trên đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = 1 - t\\ z = 2t \end{array} \right.\left( {t \in R} \right)\) sao cho \(AM = \sqrt 6 \), với A(0;2;-2).

  • A. M(1;1;0) hoặc M(2;1;-1)
  • B. M(1;1;0) hoặc M(-1;3;-4)
  • C. M(-1;3;-4) hoặc M(2;1;-1)
  • D. Không có M thỏa mãn
Câu 25
Mã câu hỏi: 150609

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {1;2; - 1} \right),B\left( {0;4;0} \right)\) và mặt phẳng (P) có phương trình 2x - y - 2z + 2015 = 0. Gọi \(\alpha\) là góc nhỏ nhất mà mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B tạo với mặt phẳng (P). Giá trị của \(\cos \alpha\) là

  • A. \(\frac{1}{9}\)
  • B. \(\frac{1}{6}\)
  • C. \(\frac{2}{3}\)
  • D. \(\frac{1}{{\sqrt 3 }}\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 150610

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}}\) và điểm \(A\left( {2;0; - 1} \right)\). Mặt phẳng (P) đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là

  • A. 2x + y - z + 5 = 0
  • B. 2x + y + z + 5 = 0
  • C. 2x + y - z - 5 = 0
  • D. 2x + y + z - 5 = 0
Câu 27
Mã câu hỏi: 150611

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(\Delta :\frac{{x + 2}}{1} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{z}{{ - 1}}\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y - 3z + 4 = 0\). Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P) sao cho d cắt và vuông góc với \(\Delta\) có phương trình là

  • A. \(\frac{{x + 3}}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 1}}{2}\)
  • B. \(\frac{{x + 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 3}}{2} = \frac{{z + 1}}{1}\)
  • C. \(\frac{{x - 3}}{1} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z + 1}}{2}\)
  • D. \(\frac{{x + 3}}{{ - 1}} = \frac{{y - 1}}{2} = \frac{{z - 1}}{1}\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 150612

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(\Delta\) có phương trình \(\frac{{x - 1}}{2} = \frac{y}{2} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}}\) và mặt phẳng \(\left( P \right):2x - y + 2z - 1 = 0\). Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa \(\Delta\) và tạo với (P) một góc nhỏ nhất.

  • A. 2x - y + 2z - 1 = 0
  • B. 10x - 7y + 13z + 3 = 0
  • C. 2x + y - z = 0
  • D. - x + 6y + 4z + 5 = 0
Câu 29
Mã câu hỏi: 150613

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tính góc giữa hai đường thẳng \({d_1}:\frac{x}{1} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 1}}{2}\) và \({d_2}:\frac{{x + 1}}{{ - 1}} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 3}}{1}\).

  • A. 45o
  • B. 30o
  • C. 60o
  • D. 90o
Câu 30
Mã câu hỏi: 150614

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 1}}{3}\) và vuông góc với mặt phẳng \(\left( Q \right):2x + y - z + 0\).

  • A. x + 2y + z = 0
  • B. x - 2y - 1 = 0
  • C. x + 2y - 1 = 0
  • D. x - 2y + z = 0
Câu 31
Mã câu hỏi: 150615

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng \(d:\frac{x}{2}=\frac{y}{-1}=\frac{z-m}{-1}\) song song với mặt phẳng \((P):4x+4y+{{m}^{2}}z-8=0\).

  • A. \(m=\pm 2.\)
  • B. m = 2
  • C. m = -2
  • D. Không tồn tại m.
Câu 32
Mã câu hỏi: 150616

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \((P):2x-3y+z-1=0\) và đường thẳng \(d:\frac{x-1}{2}=\frac{y}{1}=\frac{z+1}{-1}.\) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

  • A. d cắt và không vuông góc với (P).
  • B. d song song với (P).
  • C. d vuông góc với (P).
  • D. d nằm trên (P).
Câu 33
Mã câu hỏi: 150617

Cho đường thẳng \(d:\frac{x+1}{1}=\frac{y}{-3}=\frac{z-5}{-1}\) và mặt phẳng \((P):3x-3y+2z+6=0\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. d cắt và không vuông góc với (P).
  • B. d vuông góc với (P).
  • C. d song song với (P).
  • D. d nằm trong (P).
Câu 34
Mã câu hỏi: 150618

Cho đường thẳng \(\Delta :\frac{x-10}{5}=\frac{y-2}{1}=\frac{z+2}{1}.\) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để cho mặt phẳng \((P):10x+2y+mz+11=0\) vuông góc với đường thẳng \(\Delta \).

  • A. m = -2
  • B. m = 2
  • C. m = -52
  • D. m = 52
Câu 35
Mã câu hỏi: 150619

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{x-1}{1}=\frac{y+1}{2}=\frac{z}{-2}\) và mặt phẳng \((P):2x-y+15=0.\) Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. d // (P).
  • B. \(d\cap (P)=\left\{ I(1;-1;0 \right\}.\)
  • C. \(d\bot (P).\)
  • D. \(d\subset (P).\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 150620

Xét vị trí tương đối của \(d:\frac{x-7}{5}=\frac{y-1}{1}=\frac{z-5}{4}\) và \((P):3x-y+2z-5=0\)

  • A. d cắt (P)
  • B. d // (P)
  • C. (P) chứa d
  • D. d vuông góc (P)
Câu 37
Mã câu hỏi: 150621

Xét vị trí tương đối của \(d:\frac{x-9}{8}=\frac{y-1}{2}=\frac{z-3}{3}\) và \((P):x+2y-4z+1=0.\)

  • A. \( d\subset (P)\)
  • B. d // (P)
  • C. d cắt (P)
  • D. d vuông góc (P)
Câu 38
Mã câu hỏi: 150622

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{\left( z+1 \right)}^{2}}=9\) và điểm \(A\left( 2;3;-1 \right)\). Xét các điểm M thuộc (S) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với (S). M luôn thuộc mặt phẳng có phương trình là

  • A. \(6x+8y+11=0\)
  • B. \(3x+4y+2=0\)
  • C. \(3x+4y-2=0\)
  • D. \(6x+8y-11=0\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 150623

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array} {} x=t \\ {} y=-6+t \\ {} z=2-t \\ \end{array} \right.;\textΔ:\left\{ \begin{array} {} x=5+2t \\ {} y=1+t \\ {} z=-1-t \\ \end{array} \right.\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x+3y-z-1=0\). Mặt cầu (S) có tâm I thuộc d, tiếp xúc với cả \(\textΔ\) và (P). Biết hoành độ điểm I là số nguyên. Tung độ điểm I là

  • A. 2
  • B. 0
  • C. -4
  • D. -2
Câu 40
Mã câu hỏi: 150624

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{x-2}{2}=\frac{y-1}{2}=\frac{z+1}{-1}\) và điểm \(I\left( 2;-1;1 \right)\). Viết phương trình mặt cầu có tâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB vuông tại I.

  • A. \({{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{\left( z-1 \right)}^{2}}=9\)
  • B. \({{\left( x+2 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z+1 \right)}^{2}}=9\)
  • C. \({{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{\left( z-1 \right)}^{2}}=8\)
  • D. \({{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{\left( z-1 \right)}^{2}}=\frac{80}{9}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ