Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập Chương 3 Giải tích lớp 12 năm 2021 Trường THPT Quốc Trí

15/04/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 150345

Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. \(\int {{{\rm{e}}^x}\sin x{\rm{d}}x}  = {{\rm{e}}^x}\cos x - \int {{{\rm{e}}^x}\cos x{\rm{d}}x} .\)
  • B. \(\int {{{\rm{e}}^x}\sin x{\rm{d}}x}  =  - {{\rm{e}}^x}\cos x + \int {{{\rm{e}}^x}\cos x{\rm{d}}x} .\)
  • C. \(\int {{{\rm{e}}^x}\sin x{\rm{d}}x}  = {{\rm{e}}^x}\cos x + \int {{{\rm{e}}^x}\cos x{\rm{d}}x} .\)
  • D. \(\int {{{\rm{e}}^x}\sin x{\rm{d}}x}  =  - {{\rm{e}}^x}\cos x - \int {{{\rm{e}}^x}\cos x{\rm{d}}x} .\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 150346

Nếu \(\int\limits_1^2 {f\left( x \right){\rm{d}}x = 3} \), \(\int\limits_2^5 {f\left( x \right){\rm{d}}x = - 1} \) thì \(\int\limits_1^5 {f\left( x \right){\rm{d}}x\,} \) bằng

  • A. -2
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 3
Mã câu hỏi: 150347

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2, trục hoành Ox, các đường thẳng x = 1, x = 2 là

  • A. \(S = \frac{7}{3}\)
  • B. \(S = \frac{8}{3}\)
  • C. S = 7
  • D. S = 8
Câu 4
Mã câu hỏi: 150348

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và F(x) là nguyên hàm của f(x), biết \(\int\limits_0^9 {f\left( x \right){\rm{d}}x} = 9\) và F(0) = 3. Tính F(9).

  • A. F(9) = -6
  • B. F(9) = 6
  • C. F(9) = 12
  • D. F(9) = -12
Câu 5
Mã câu hỏi: 150349

Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{{x - 1}}\) và F(2) = 1. Tính F(3).

  • A. \(F\left( 3 \right) = \ln 2 - 1\)
  • B. \(F\left( 3 \right) = \ln 2 + 1\)
  • C. \(F\left( 3 \right) = \frac{1}{2}\)
  • D. \(F\left( 3 \right) = \frac{7}{4}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 150350

Cho hàm số f(x) có f'(x) liên tục trên đoạn [-1;3], f(-1) = 3 và \(\int\limits_{ - 1}^3 {f'(x)\,{\rm{d}}x = 10} \) giá trị của f(3) bằng

  • A. -13
  • B. -7
  • C. 13
  • D. 7
Câu 7
Mã câu hỏi: 150351

Hàm số nào đây không phải là một nguyên hàm của hàm số \(f(x) = {\left( {3x + 1} \right)^5}\)?

  • A. \(F\left( x \right) = \frac{{{{\left( {3x + 1} \right)}^6}}}{{18}} + 8\)
  • B. \(F\left( x \right) = \frac{{{{\left( {3x + 1} \right)}^6}}}{{18}} - 2\)
  • C. \(F\left( x \right) = \frac{{{{\left( {3x + 1} \right)}^6}}}{{18}}\)
  • D. \(F\left( x \right) = \frac{{{{\left( {3x + 1} \right)}^6}}}{6}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 150352

Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số y = 12x5.

  • A. \(y = 12{x^6} + 5\)
  • B. \(y = 2{x^6} + 3\)
  • C. \(y = 12{x^4}\)
  • D. \(y = 60{x^4}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 150353

Khẳng định nào sau đây sai?

  • A. \(\int {0\,{\rm{d}}x}  = C\)
  • B. \(\int {{x^4}\,{\rm{d}}x}  = \frac{{{x^5}}}{5} + C\)
  • C. \(\int {\frac{1}{x}} \,{\rm{d}}x = \ln x + C\)
  • D. \(\int {{{\rm{e}}^x}} \,{\rm{d}}x = {{\rm{e}}^x} + C\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 150354

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 + 2, x = 1, x = 2, y = 0.

  • A. \(S = \frac{{10}}{3}\)
  • B. \(S = \frac{8}{3}\)
  • C. \(S = \frac{{13}}{3}\)
  • D. \(S = \frac{5}{3}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 150355

Cho hai hàm số f(x), g(x) là hàm số liên tục, có F(x), G(x) lần lượt là nguyên hàm của f(x), g(x). Xét các mệnh đề sau:

(I) F(x) + G(x) là một nguyên hàm của f(x) + g(x).

(II) k.F(x) là một nguyên hàm của k.f(x) với \(k \in R\).

(III) F(x).G(x) là một nguyên hàm của f(x).g(x).

Các mệnh đề đúng là

  • A. (II) và (III)
  • B. Cả ba mệnh đề
  • C. (I) và (III)
  • D. (I) và (II)
Câu 12
Mã câu hỏi: 150356

Cho hàm số f(t) liên tục trên K và \(a,b \in K\), F(t) là một nguyên hàm của f(t) trên K. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.

  • A. \(F\left( a \right) - F\left( b \right) = \int\limits_a^b {f\left( t \right){\rm{d}}t} \)
  • B. \(\int\limits_a^b {f\left( t \right){\rm{d}}t}  = \left. {F\left( t \right)} \right|_a^b\)
  • C. \(\int\limits_a^b {f\left( t \right){\rm{d}}t}  = \left. {\left( {\int\limits_{}^{} {f\left( t \right){\rm{d}}t} } \right)} \right|_a^b\)
  • D. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = \int\limits_a^b {f\left( t \right){\rm{d}}t} \)
Câu 13
Mã câu hỏi: 150357

Giá trị của \(\int\limits_0^3 {{\rm{d}}x} \) bằng

  • A. 3
  • B. 0
  • C. 2
  • D. 1
Câu 14
Mã câu hỏi: 150358

Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{{{x^2}}} - {x^2} - \frac{1}{3}\) là

  • A. \(\frac{{ - {x^4} + {x^2} + 3}}{{3x}} + C\)
  • B. \(\frac{{ - 2}}{{{x^2}}} - 2x + C\)
  • C. \( - \frac{{{x^4} + {x^2} + 3}}{{3x}} + C\)
  • D. \(\frac{{ - {x^3}}}{3} - \frac{1}{x} - \frac{x}{3} + C\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 150359

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

  • A. \(\int {{\rm{d}}x}  = x + 2C\) (C là hằng số)
  • B. \(\int {{x^n}{\rm{d}}x}  = \frac{{{x^{n + 1}}}}{{n + 1}} + C\) (C là hằng số, n là số nguyên)
  • C. \(\int {0{\rm{d}}x}  = C\) (C là hằng số)
  • D. \(\int {{{\rm{e}}^x}{\rm{d}}x}  = {{\rm{e}}^x} - C\) (C là hằng số)
Câu 16
Mã câu hỏi: 150360

Cho \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x = F\left( x \right) + C} \). Khi đó với \(a \ne 0\), a, b là hằng số ta có \(\int {f\left( {ax + b} \right){\rm{d}}x} \) bằng

  • A. \(\int {f\left( {ax + b} \right){\rm{d}}x}  = \frac{1}{a}F\left( {ax + b} \right) + C\)
  • B. \(\int {f\left( {ax + b} \right){\rm{d}}x}  = \frac{1}{{a + b}}F\left( {ax + b} \right) + C\)
  • C. \(\int {f\left( {ax + b} \right){\rm{d}}x}  = F\left( {ax + b} \right) + C\)
  • D. \(\int {f\left( {ax + b} \right){\rm{d}}x}  = aF\left( {ax + b} \right) + C\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 150361

Tích phân \(\int\limits_0^1 {{{\rm{e}}^{ - x}}{\rm{d}}x} \) bằng

  • A. e - 1
  • B. \(\frac{1}{{\rm{e}}} - 1\)
  • C. \(\frac{{{\rm{e}} - 1}}{{\rm{e}}}\)
  • D. \(\frac{1}{{\rm{e}}}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 150362

Cho hàm số f(x) thỏa mãn đồng thời các điều kiện \(f'\left( x \right) = x + \sin x\) và f(0) = 1. Tìm f(x).

  • A. \(f\left( x \right) = \frac{{{x^2}}}{2} - \cos x + 2\)
  • B. \(f\left( x \right) = \frac{{{x^2}}}{2} - \cos x - 2\)
  • C. \(f\left( x \right) = \frac{{{x^2}}}{2} + \cos x\)
  • D. \(f\left( x \right) = \frac{{{x^2}}}{2} + \cos x + \frac{1}{2}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 150363

Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ex, y = 2, x = 0, x = 1.

  • A. \(S = 4\ln 2 + {\rm{e}} - 5\)
  • B. \(S = 4\ln 2 + {\rm{e}} - 6\)
  • C. \(S = {{\rm{e}}^2} - 7\)
  • D. S = e - 3
Câu 20
Mã câu hỏi: 150364

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số f1(x) và f2(x) liên tục trên đoạn [a;b] và hai đường thẳng x = a, x = b (tham khảo hình vẽ dưới). Công thức tính diện tích của hình (H) là

  • A. \(S = \int\limits_a^b {\left| {{f_1}\left( x \right) - {f_2}\left( x \right)} \right|{\rm{d}}x} \)
  • B. \(S = \int\limits_a^b {\left( {{f_1}\left( x \right) - {f_2}\left( x \right)} \right){\rm{d}}x} \)
  • C. \(S = \int\limits_a^b {\left| {{f_1}\left( x \right) + {f_2}\left( x \right)} \right|{\rm{d}}x} \)
  • D. \(S = \int\limits_a^b {{f_2}\left( x \right){\rm{d}}x}  - \int\limits_a^b {{f_1}\left( x \right){\rm{d}}x} \)
Câu 21
Mã câu hỏi: 150365

Tích phân \(\int\limits_1^2 {{3^{x - 1}}{\rm{d}}x} \) bằng

  • A. \(\frac{2}{{\ln 3}}\)
  • B. 2ln3
  • C. 1,5
  • D. 2
Câu 22
Mã câu hỏi: 150366

Họ nguyên hàm \(\int {x.\sqrt[3]{{{x^2} + 1}}} {\rm{d}}x\) bằng

  • A. \(\frac{1}{8}.\sqrt[3]{{({x^2} + 1)}} + \)
  • B. \(\frac{3}{8}.\sqrt[3]{{({x^2} + 1)}} + \)
  • C. \(\frac{3}{8}.\sqrt[3]{{{{({x^2} + 1)}^4}}} + \)
  • D. \(\frac{1}{8}.\sqrt[3]{{{{({x^2} + 1)}^4}}} + \)
Câu 23
Mã câu hỏi: 150367

Tính tích phân \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\sin \left( {\frac{\pi }{4} - x} \right){\rm{d}}x} \).

  • A. \(I = \frac{\pi }{4}\)
  • B. I = -1
  • C. I = 0
  • D. I = 1
Câu 24
Mã câu hỏi: 150368

Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 5{x^4} + 2\) là

  • A. \({x^5} + 2x + C\)
  • B. \(\frac{1}{5}{x^5} + 2x + C\)
  • C. 10x + C
  • D. \({x^5} + 2\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 150369

Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \sin 5x + 2\) là

  • A. \(5\cos 5x + C\)
  • B. \( - \frac{1}{5}\cos 5x + 2x + C\)
  • C. \(\frac{1}{5}\cos 5x + 2x + C\)
  • D. \(\cos 5x + 2x + C\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 150370

Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là nguyên hàm của f(x) = x3?

  • A. \(\frac{{{x^4}}}{4} - 1\)
  • B. \(3{x^2}\)
  • C. \(\frac{{{x^4}}}{4} + 1\)
  • D. \(\frac{{{x^4}}}{4}\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 150371

Cho hàm số y = f(x) liên tục và có đồ thị như hình bên. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số đã cho và trục Ox. Quay hình phẳng D quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích V được xác định theo công thức

  • A. \(V = \pi \int\limits_1^3 {{{\left[ {f\left( x \right)} \right]}^2}{\rm{d}}x} \)
  • B. \(V = \frac{1}{3}\int\limits_1^3 {{{\left[ {f\left( x \right)} \right]}^2}{\rm{d}}x} \)
  • C. \(V = {\pi ^2}\int\limits_1^3 {{{\left[ {f\left( x \right)} \right]}^2}{\rm{d}}x} \)
  • D. \(V = \int\limits_1^3 {{{\left[ {f\left( x \right)} \right]}^2}{\rm{d}}x} \)
Câu 28
Mã câu hỏi: 150372

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Hình phẳng được đánh dấu trong hình vẽ bên có diện tích là

  • A. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x}  - \int\limits_b^c {f\left( x \right){\rm{d}}x} \)
  • B. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x}  + \int\limits_b^c {f\left( x \right){\rm{d}}x} \)
  • C. \( - \int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x}  + \int\limits_b^c {f\left( x \right){\rm{d}}x} \)
  • D. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x}  - \int\limits_c^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} \)
Câu 29
Mã câu hỏi: 150373

Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 3\cos x + \frac{1}{{{x^2}}}\) trên \(\left( {0;\, + \infty } \right)\).

  • A. \(- 3\sin x + \frac{1}{x} + C\)
  • B. \(3\sin x - \frac{1}{x} + C\)
  • C. \(3\cos x + \frac{1}{x} + C\)
  • D. \(3\cos x + \ln x + C\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 150374

Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {\rm{e}}{\rm{.}}{x^{\rm{e}}} + 4\) là

  • A. 101376
  • B. \({{\rm{e}}^2}{\rm{.}}{x^{{\rm{e}} - 1}} + C\)
  • C. \(\frac{{{x^{{\rm{e}} + 1}}}}{{{\rm{e}} + 1}} + 4x + C\)
  • D. \(\frac{{{\rm{e}}{\rm{.}}{x^{{\rm{e}} + 1}}}}{{{\rm{e}} + 1}} + 4x + C\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 150375

Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = \frac{{ - x - 2}}{{x - 1}}\), trục hoành, và hai đường thẳng x =  - 1;x = 0.

  • A. \(3\ln 2 - 1\)
  • B. \(3\ln 2 \)
  • C. \(3\ln 2 - 2\)
  • D. \(3\ln 2 - 3\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 150376

Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3, trục hoành, và hai đường thẳng \(x = - 1;x = \frac{3}{2}\).

  • A. \(\frac{{96}}{{64}}\)
  • B. \(\frac{{97}}{{64}}\)
  • C. \(\frac{{67}}{{64}}\)
  • D. \(\frac{{99}}{{64}}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 150377

Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 2\), trục hoành, trục tung và đường thẳng x = 2.

  • A. \(\frac{7}{2}\)
  • B. \(\frac{9}{2}\)
  • C. \(\frac{5}{2}\)
  • D. \(\frac{3}{2}\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 150378

Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 3{x^2} + 2\), trục hoành, và hai đường thẳng x = -1; x = 1.

  • A. \(\frac{{11}}{5}\)
  • B. \(\frac{{12}}{5}\)
  • C. \(\frac{{13}}{5}\)
  • D. \(\frac{{14}}{5}\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 150379

Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) hàm số \(y =  - {x^4} + 5{x^2} - 4\) với trục hoành.

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 10
Câu 36
Mã câu hỏi: 150380

Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = - {x^3} - x + 1\), trục hoành, và hai đường thẳng x = -1; x = 0.

  • A. \(\frac{7}{4}\)
  • B. \(\frac{9}{4}\)
  • C. \(\frac{5}{4}\)
  • D. \(\frac{3}{4}\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 150381

Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = x\ln x\), trục hoành và đường thẳng x = e.

  • A. \(\frac{{{e^2} + 1}}{2}\)
  • B. \(\frac{{{e^2} - 1}}{2}\)
  • C. \(\frac{{{e^2} + 1}}{4}\)
  • D. \(\frac{{{e^2} - 1}}{4}\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 150382

Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = e2x, trục hoành, trục tung và đường thẳng x = -1.

  • A. \(\frac{{e - 1}}{2}\)
  • B. \(\frac{{e + 1}}{2}\)
  • C. \(\frac{{e - 1}}{4}\)
  • D. \(\frac{{e+ 1}}{4}\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 150383

Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = \sqrt {5x + 4} \), trục hoành, và hai đường thẳng x = 0; x = 1.

  • A. \(\frac{{34}}{{15}}\)
  • B. \(\frac{{36}}{{15}}\)
  • C. \(\frac{{38}}{{15}}\)
  • D. \(\frac{{39}}{{15}}\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 150384

Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y =  - \sqrt {5x + 4} \), trục hoành, và hai đường thẳng x = 0; x = 1.

  • A. \(\frac{{38}}{{15}}\)
  • B. \(\frac{{38}}{{10}}\)
  • C. \(\frac{{38}}{{25}}\)
  • D. \(\frac{{38}}{{35}}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ