Tích phân \(I = \int\limits_0^1 {\frac{{{a^2}{x^3} + ax}}{{\sqrt {a{x^2} + 1} }}dx} \), với \(a \ge 0\) có giá trị là:
A.
\(I = \frac{{a\left( {a - 2} \right)}}{4}\)
B.
\(I = \frac{{a\left( {a - 2} \right)}}{2}\)
C.
\(I = \frac{{a\left( {a + 2} \right)}}{4}\)
D.
\(I = \frac{{a\left( {a + 2} \right)}}{2}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 150404
Tích phân \(I = \int\limits_{\frac{\pi }{3}}^{\frac{\pi }{6}} {\frac{{{{\sin }^3}x}}{{\sqrt {\cos x} }}dx} \) có giá trị là:
A.
\(I = \frac{{19 + 17\sqrt[{}]{3}}}{{\sqrt 2 }}\)
B.
\(I = \frac{{19 + 17\sqrt[4]{3}}}{{\sqrt 2 }}\)
C.
\(I = \frac{{ - 19 + 17\sqrt[{}]{3}}}{{\sqrt 2 }}\)
D.
\(I = \frac{{19 - 17\sqrt[4]{3}}}{{\sqrt 2 }}\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 150405
Tích phân \(I = \int\limits_1^e {\frac{{2\ln x\sqrt {{{\ln }^2}x + 1} }}{x}dx} \) có giá trị là:
A.
\(I = \frac{{4\sqrt 2 - 2}}{3}\)
B.
\(I = \frac{{4\sqrt 2 + 2}}{3}\)
C.
\(I = \frac{{2\sqrt 2 - 2}}{3}\)
D.
\(I = \frac{{2\sqrt 2 + 2}}{3}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 150406
Tích phân \(I = \int\limits_0^{\sqrt[3]{7}} {\frac{{3{x^5}}}{{\sqrt[3]{{8 - {x^3}}}}}dx} \) có giá trị là:
A.
\(I = \frac{{87}}{5}\)
B.
\(I = \frac{{67}}{5}\)
C.
\(I = \frac{{77}}{5}\)
D.
\(I = \frac{{57}}{5}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 150407
Tích phân \(I= \int\limits_0^{\frac{\pi }{4}} {\frac{1}{{9{{\cos }^2}x - {{\sin }^2}x}}dx} \) có giá trị là:
A.
\(I = \frac{1}{3}\ln 2\)
B.
\(I = \frac{1}{2}\ln 2\)
C.
\(I = \frac{1}{6}\ln 2\)
D.
\(I = \ln 2\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 150408
Tích phân \(I = \int\limits_{\ln 5}^{\ln 12} {\sqrt {{e^x} + 4} dx} \) có giá trị là:
A.
\(I = 2 - \ln 3 + \ln 5\)
B.
\(I = 2 - 2\ln 3 + 2\ln 5\)
C.
\(I = 2 - 2\ln 3 + \ln 5\)
D.
\(I = 2 - \ln 3 - 2\ln 5\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 150409
Tích phân \(I = \int\limits_{\frac{5}{2}}^3 {\sqrt {\left( {x - 1} \right)\left( {3 - x} \right)} dx} \) có giá trị là:
A.
\(I = \frac{\pi }{6} - \frac{{\sqrt 3 }}{4}\)
B.
\(I = \frac{\pi }{3} - \frac{{\sqrt 3 }}{8}\)
C.
\(I = \frac{\pi }{6} - \frac{{\sqrt 3 }}{8}\)
D.
\(I = \frac{\pi }{3} - \frac{{\sqrt 3 }}{8}\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 150410
Tích phân \(I = \int\limits_{ - \frac{\pi }{3}}^{\frac{\pi }{3}} {\frac{{\sin x}}{{{{\left( {\cos x + \sqrt 3 \sin x} \right)}^2}}}dx} \) có gái trị là:
Tích phân \(I = \int\limits_0^1 {\frac{{3 + 4x}}{{\sqrt {3 + 2x - {x^2}} }}dx} \) có giá trị là:
A.
\(I = \frac{{7\pi }}{6} - 4\sqrt 3 + 8\)
B.
\(I = \frac{{7\pi }}{6} - 4\sqrt 3 - 8\)
C.
\(I = \frac{{7\pi }}{6} + 4\sqrt 3 - 8\)
D.
\(I = \frac{{7\pi }}{6} + 4\sqrt 3 + 8\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 150412
Tích phân \(I = \int\limits_{ - 1}^{\frac{1}{2}} {\frac{{4x - 3}}{{\sqrt {5 + 4x - {x^2}} }}dx} \) có giá trị là:
A.
\(I = \frac{{5\pi }}{3}\)
B.
\(I = \frac{{5\pi }}{6}\)
C.
\(I = - \frac{{5\pi }}{3}\)
D.
\(I = - \frac{{5\pi }}{6}\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 150413
Tích phân \(I = \int\limits_0^3 {\frac{1}{{\sqrt {{x^2} + 9} }}dx} \) có giá trị là:
A.
\(I = - \ln \frac{{3 + 2\sqrt 3 }}{3}\)
B.
\(I = - \ln \frac{{ - 3 + 2\sqrt 3 }}{3}\)
C.
\(I = \ln \frac{{3 + 2\sqrt 3 }}{3}\)
D.
\(I = \ln \frac{{ - 3 + 2\sqrt 3 }}{3}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 150414
Tích phân \(I = \int\limits_0^1 {\frac{{2ax}}{{x + 1}}dx} = \ln 2\). Giá trị của a là:
A.
\(a = \frac{{\ln 2}}{{1 - \ln 2}}\)
B.
\(a = \frac{{\ln 2}}{{2 - 2\ln 2}}\)
C.
\(a = \frac{{\ln 2}}{{1 + \ln 2}}\)
D.
\(a = \frac{{\ln 2}}{{2 + 2\ln 2}}\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 150415
Thể tích của một vật thể tròn xoay được tạo bởi một hình phẳng giới hạn bởi các đường: \(y = {x^2};y = \sqrt x \) và quay quanh trục Ox.
A.
\(\frac{{3\pi }}{{13}}\)
B.
\(\frac{{3\pi }}{{11}}\)
C.
\(\frac{{3\pi }}{{10}}\)
D.
\(\frac{{3\pi }}{{9}}\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 150416
Thể tích của một vật thể tròn xoay được tạo bởi một hình phẳng giới hạn bởi các đường: \(y = \cos x{\rm{ }};x = 0;x = \pi \) và quay quanh trục Ox.
A.
\(\frac{{{\pi ^2}}}{5}\)
B.
\(\frac{{{\pi ^2}}}{4}\)
C.
\(\frac{{{\pi ^2}}}{2}\)
D.
\(\frac{{{\pi ^2}}}{3}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 150417
Thể tích của một vật thể tròn xoay được tạo bởi một hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = \ln x;x = 0;y = 0;y = 1\) và quay quanh trục Oy.
A.
\(\frac{\pi }{2}\left( {{e^2} + 1} \right)\)
B.
\(\frac{\pi }{2}\left( {{e^2} - 1} \right)\)
C.
\(\frac{\pi }{3}\left( {{e^2} - 1} \right)\)
D.
\(\frac{\pi }{3}\left( {{e^2}+1} \right)\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 150418
Thể tích của một vật thể tròn xoay được tạo bởi một hình phẳng giới hạn bởi các đường \({y^2} = {x^3};y = 0;x = 1\) và quay quanh trục Oy.
A.
\(\frac{{4\pi }}{7}\)
B.
\(\frac{{3\pi }}{7}\)
C.
\(\frac{{2\pi }}{7}\)
D.
\(\frac{{\pi }}{7}\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 150419
Biết \(I_{1}=\int_{\frac{\pi}{3}}^{\frac{\pi}{2}} \sin x d x=a\). Giá trị của \(I_{2}=\int_{a}^{1} \frac{x^{2}+1}{x^{3}+x} d x=b \ln 2-c \ln 5\). Thương số của b với c là?
A.
-2
B.
-4
C.
2
D.
-8
Câu 36
Mã câu hỏi: 150420
Tích phân \(I=\int_{0}^{\frac{\pi}{2}}(\cos x-1) \cos ^{2} x d x\) có giá trị là:
A.
\(I=\frac{\pi}{4}-\frac{1}{3}\)
B.
\(I=-\frac{\pi}{4}-\frac{2}{3}\)
C.
\(I=\frac{\pi}{4}+\frac{1}{3}\)
D.
\(I=-\frac{\pi}{4}+\frac{2}{3}\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 150421
Cho hàm số f(x) liên tục trên R và thỏa \(f(-x)+2 f(x)=\cos x\). Giá trị của tích phân \(I=\int\limits_{-\frac{\pi}{2}}^{\frac{\pi}{2}} f(x) d x\) là
A.
\(I=\frac{1}{3}\)
B.
\(I=\frac{4}{3}\)
C.
\(I=\frac{2}{3}\)
D.
I = 1
Câu 38
Mã câu hỏi: 150422
Giá trị của tích phân \(I=\int_{0}^{1} \frac{\ln (1+x)}{1+x^{2}} d x\) là
A.
\(I=\frac{\pi}{8} \ln 3\)
B.
\(I=\frac{\pi}{4} \ln 2\)
C.
\(I=\frac{\pi}{8} \ln 3\)
D.
\(I=\frac{\pi}{8} \ln 2\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 150423
\(I=\int_{1}^{e} \frac{\ln x \sqrt[3]{2+\ln ^{2} x}}{x} d x\) là
A.
\(\frac{3}{8}\left[\sqrt[3]{3^{5}}-\sqrt[3]{2^{5}}\right]\)
B.
\(\frac{3}{8}\left[\sqrt[3]{3^{5}}-\sqrt[3]{2^{4}}\right]\)
C.
\(\frac{3}{8}\left[\sqrt[3]{3^{4}}-\sqrt[3]{2^{5}}\right]\)
D.
\(\frac{3}{8}\left[\sqrt[3]{3^{4}}-\sqrt[3]{2^{4}}\right]\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 150424
Cho \(M=\int_{0}^{\ln 2} \frac{2 e^{3 x}+e^{2 x}-1}{e^{3 x}+e^{2 x}-e^{x}+1} d x\) . Giá trị của \(e^M\) là
A.
\(\frac{7}{4}\)
B.
\(\frac{9}{4}\)
C.
\(\frac{11}{4}\)
D.
\(\frac{5}{4}\)
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề ôn tập Chương 3 Giải tích lớp 12 năm 2021 Trường THPT Phạm Văn Đồng
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *