Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

40 Câu trắc nghiệm chương 6 môn Hóa học lớp 12

13/07/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 294385

Phát biểu nào sau đây không đúng về kim loại kiềm?

Xem đáp án
  • A.

    Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.

  • B.

    Khối lượng riêng nhỏ.

  • C.

    Độ cứng giảm dần từ Li đến Cs

  • D. Mạng tinh thể của kim loại kiềm là lập phương tâm diện.
Câu 2
Mã câu hỏi: 294386

Chọn phát biểu đúng:

Xem đáp án
  • A.

    Dung dịch Na2CO3 có tính kiềm mạnh.

  • B.

    Dung dịch Na2CO3 có môi trường trung tính có Na2CO3 là muối trung hòa.

  • C.

    Dung dịch chứa Na2CO3 có môi trường axit do Na2CO3 là muối của axit yếu.

  • D. Na2CO3 dễ bị phân hủy khi đun nóng.
Câu 3
Mã câu hỏi: 294387

Để bảo quản kim loại kiềm người ta thường làm như thế nào?

Xem đáp án
  • A.

    Để trong bình kín.

  • B.

    Để trong bóng tối.

  • C.

    Ngâm trong dầu hỏa.

  • D. Để nơi thoáng mát.
Câu 4
Mã câu hỏi: 294388

Tìm mệnh đề sai trong những mệnh đề sau:

Xem đáp án
  • A.

    Năng lượng để phá vỡ mạng lưới tinh thể của kim loại kiềm tương đối nhỏ.

  • B.

    Bán kính của các nguyên tử kim loại kiềm lớn hơn những nguyên tử của các nguyên tố khác cùng một chu kì.

  • C.

    Năng lượng ion hóa của các kim loại kiềm lớn nhất so với các nguyên tố cùng chu kì.

  • D. Năng lượng ion hóa của các kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.
Câu 5
Mã câu hỏi: 294389

Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là:

Xem đáp án
  • A.

    1s1         

  • B.

    2s1

  • C. ns1    
  • D. ns2
Câu 6
Mã câu hỏi: 294390

Phương pháp chung để điều chế kim loại kiềm là

Xem đáp án
  • A.

    Thủy luyện

  • B.

    Điện phân dung dịch

  • C.

    Nhiệt luyện

  • D. Điện phân nóng chảy.
Câu 7
Mã câu hỏi: 294391

Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-, SO42-. Chất được dùng để làm mềm nước cứng trên là :

Xem đáp án
  • A.

    Na2CO3      

  • B.

    HCl

  • C. H2SO4       
  • D. NaHCO3
Câu 8
Mã câu hỏi: 294392

Tiến hành thí nghiệm sau

(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4

(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4

(3) Sục khí CO2(dư) vào dung dịch Na2SiO3

(4) Sục khí khí CO2(dư) vào dung dịch Ca(OH)2

(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3

(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thì nghiệm thu được kết tủa là

Xem đáp án
  • A. 3
  • B. 6
  • C. 4
  • D. 5
Câu 9
Mã câu hỏi: 294393

Phản ứng điều chế NaOH trong công nghiệp là:

Xem đáp án
  • A.

    2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

  • B.

    2NaCl + 2H2O → 2NaOH + Cl2 + H2

  • C.

    Na2O + H2O → 2NaOH

  • D. Na2SO4 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaSO4.
Câu 10
Mã câu hỏi: 294394

Điều chế Na bằng cách:

1. Điện phân nóng chảy NaCl

2. Điện phân dung dịch NaCl.

3. Dùng K đẩy Na khỏi muối.

Xem đáp án
  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 1, 2
Câu 11
Mã câu hỏi: 294395

Phát biểu nào không đúng?

Xem đáp án
  • A.

    Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với dung dịch HCl.

  • B.

    Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước.

  • C.

    Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao.

  • D. Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội.
Câu 12
Mã câu hỏi: 294396

Chỉ ra phát biểu sai.

Xem đáp án
  • A.

    Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Be đến Ba.

  • B.

    Năng lượng ion hóa thứ nhất giảm dần từ Be đến Ba.

  • C.

    Ở nhiệt độ thường Be không phản ứng với nước còn Mg thì phản ứng chậm.

  • D. Các kim loại kiềm thổ đều nhẹ hơn nhôm.
Câu 13
Mã câu hỏi: 294397

Phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án
  • A.

    Các kim loại: Natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.

  • B.

    Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.

  • C.

    Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.

  • D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
Câu 14
Mã câu hỏi: 294398

CO2 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?

Xem đáp án
  • A.

    Ba(OH)2     

  • B.

    KOH

  • C. K2CO3          
  • D. KHCO3
Câu 15
Mã câu hỏi: 294399

Cặp chất không xảy ra phản ứng là:

Xem đáp án
  • A.

    Na2O và H2O

  • B.

    Dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2

  • C.

    Dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl

  • D. Dung dịch NaOH và Al2O3
Câu 16
Mã câu hỏi: 294400

Cho dần dần đến dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2, hiện tượng quan sát được là:

Xem đáp án
  • A.

    Có kết tủa trắng keo xuất hiện, kết tủa không tan.

  • B.

    Không có hiện tượng.

  • C.

    Có kết tủa trắng keo xuất hiện,sau đó kết tủa tan một phần.

  • D. Có kết tủa trắng keo xuất hiện,sau đó kết tủa tan hết.
Câu 17
Mã câu hỏi: 294401

Trường hợp nào sau đây không có sự tạo thành Al(OH)3:

Xem đáp án
  • A.

    Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3

  • B.

    Cho Al2O3 vào nước.

  • C.

    Cho Al4C3 vào nước.

  • D. Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3.
Câu 18
Mã câu hỏi: 294402

Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là:

Xem đáp án
  • A.

    nhiệt phân CaCl2

  • B.

    dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2

  • C.

    điện phân dung dịch CaCl2

  • D. điện phân CaCl2 nóng chảy
Câu 19
Mã câu hỏi: 294403

Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là:

Xem đáp án
  • A. 4
  • B. 5
  • C. 3
  • D. 6
Câu 20
Mã câu hỏi: 294404

Trong tự nhiên,canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là:

Xem đáp án
  • A.

    Thạch cao sống     

  • B.

    Đá vôi

  • C. Thạch cao khan     
  • D. Thạch cao nung
Câu 21
Mã câu hỏi: 294405

Dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 cho đến dư, sau đó lại đun nóng dung dịch sản phẩm thu được. Vậy hiện tượng quan sát được là:

Xem đáp án
  • A.

    Ban đầu xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tăng dần đến cực đại.

  • B.

    Ban đầu xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần, khi đun nón dung dịch thì kết tủa lại xuất hiện.

  • C.

    Ban đầu xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần dung dịch có màu xanh, khi đun nóng dung dịch thì kết tủa lại xuất hiện và có khí bay ra.

  • D. Ban đầu xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần dung dịch trở nên trong suốt, khi đun nóng dung dịch thì kết tủa lại xuất hiện và có khí bay ra.
Câu 22
Mã câu hỏi: 294406

Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?

Xem đáp án
  • A.

    Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng.

  • B.

    Al tác dụng với CuO nung nóng.

  • C.

    Al tác dùng với Fe2O3 nung nóng.

  • D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng.
Câu 23
Mã câu hỏi: 294407

Dãy gồm các kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là:

Xem đáp án
  • A.

    Na, K, Mg.       

  • B.

    Be, Mg, Ca.

  • C. Li, Na, Ca.      
  • D. Li, Na, K.
Câu 24
Mã câu hỏi: 294408

Phản ứng nào sau đây không xảy ra:

Xem đáp án
  • A.

    CaO + CO2 → CaCO3

  • B.

    Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O

  • C.

    CaCl2 + MgCO3 → CaCO3 + MgCl2

  • D. CaO + H2O → Ca(OH)2
Câu 25
Mã câu hỏi: 294409

Phản ứng điều chế NaOH trong công nghiệp là:

Xem đáp án
  • A.

    2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

  • B.

    2NaCl + 2H2O → 2NaOH + Cl2 + H2

  • C.

    Na2O + H2O → 2NaOH

  • D. Na2SO4 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaSO4.
Câu 26
Mã câu hỏi: 294410

Phản ứng nhiệt phân nào sau đây không xảy ra?

Xem đáp án
  • A.

    Mg(OH)2 → MgO + H2O

  • B.

    2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O

  • C.

    K2CO3 → K2O + CO2

  • D. 2NaNO3 → 2NaNO2 + O2
Câu 27
Mã câu hỏi: 294411

Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2. Hiện tượng quan sát được là:

Xem đáp án
  • A.

    Không có hiện tượng.

  • B.

    Có kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan hết dung dịch trong suốt trở lại.

  • C.

    Có kết tủa trắng, kết tủa không tan,

  • D. Có kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan một phần.
Câu 28
Mã câu hỏi: 294412

Cho 2 cốc nước chứa các ion:

Cốc 1: Ca2+, Mg2+, HCO3-,

Cốc 2: Ca2+, HCO3-, Cl-, Mg2+.

Để khử hoàn toàn tính cứng của nước ở cả hai cốc người ta:

Xem đáp án
  • A.

    Cho vào 2 cốc dung dịch NaOH dư

  • B.

    Đun sôi một hồi lâu 2 cốc

  • C.

    Cho vào 2 cốc một lượng dư dung dịch Na2CO3

  • D. Cho vào 2 cốc dung dịch NaHSO4
Câu 29
Mã câu hỏi: 294413

Cho viên Na vào dung dịch CuSO4, hiện tượng quan sát được là:

Xem đáp án
  • A.

    Bọt khí.

  • B.

    Bọt khí và kết tủa màu xanh.

  • C.

    Kết tủa màu đỏ.

  • D. Bọt khí và kết tủa màu đỏ.
Câu 30
Mã câu hỏi: 294414

Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp

Xem đáp án
  • A.

    điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.

  • B.

    điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực.

  • C.

    điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.

  • D. điện phân NaCl nóng chảy.
Câu 31
Mã câu hỏi: 294415

Cho dần dần đến dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2, hiện tượng quan sát được là:

Xem đáp án
  • A.

    Có kết tủa trắng keo xuất hiện, kết tủa không tan.

  • B.

    Không có hiện tượng.

  • C.

    Có kết tủa trắng keo xuất hiện, sau đó kết tủa tan một phần.

  • D. Có kết tủa trắng keo xuất hiện, sau đó kết tủa tan hết.
Câu 32
Mã câu hỏi: 294416

Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là:

Xem đáp án
  • A.

    Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.

  • B.

    Chỉ có kết tủa keo trắng.

  • C.

    Có kết tủa keo trắng và khí bay lên.

  • D. Không có kết tủa, có khí bay lên.
Câu 33
Mã câu hỏi: 294417

Phản ứng vừa tạo kết tủa vừa có khi bay ra là:

Xem đáp án
  • A.

    FeSO4 + HNO3

  • B.

    KOH + Ca(HCO3)2

  • C.

    MgS + H2O

  • D. BaO + NaHSO4
Câu 34
Mã câu hỏi: 294418

Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là:

Xem đáp án
  • A. 4
  • B. 5
  • C. 3
  • D. 6
Câu 35
Mã câu hỏi: 294419

Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín:

(1) H2(k) + CuO(r) ;

(2) C (r) + KClO3;

(3) Fe (r) + O2 (r)

(4) Mg(r) + SO2(k);

(5) Cl2 (k) + O2(k);

(6) K2O ( r ) + CO2(k)

Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là:

Xem đáp án
  • A. 4
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 5
Câu 36
Mã câu hỏi: 294420

Phản ứng giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động là:

Xem đáp án
  • A.

    CaCO3 → CaO + CO2

  • B.

    Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2

  • C.

    Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O

  • D. CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2
Câu 37
Mã câu hỏi: 294421

Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín:

(1) H2(k) + CuO(r);

(2) C (r) + KClO3;

(3) Fe (r) + O2 (r);

(4) Mg ( r ) + SO2(k);

(5) Cl2 (k) + O2(k);

(6) K2O ( r ) + CO2(k)

Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là:

Xem đáp án
  • A. 4
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 5
Câu 38
Mã câu hỏi: 294422

Trong các phát biểu sau:

(1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ ( từ Be đến Ba) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần

(2) Kim loại Cs được dùng để chế tạo tế bào quang điện

(3) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện

(4) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường

(5) Kim loại Mg tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao

Các phát biểu đúng là

Xem đáp án
  • A.

    (2), (5)    

  • B.

    (2),(3), (4)

  • C. (2),(4)      
  • D. (1),(2),(3),(4),(5)
Câu 39
Mã câu hỏi: 294423

Chất nào sau đây làm mềm nước vĩnh cửu (chứa CaCl2, MgSO4)?

Xem đáp án
  • A.

    Ca(OH)2    

  • B.

    Na2CO3

  • C. NaOH       
  • D. H2SO4
Câu 40
Mã câu hỏi: 294424

Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở hai chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (đktc). Tìm tên hai kim loại đem dùng.

Xem đáp án
  • A.

    Ca và Mg       

  • B.

    Ca và Sr.

  • C. Mg và Ba      
  • D. Ba và Sr

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ