Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

40 Câu trắc nghiệm đại cương về kim loại Hóa học lớp 12

13/07/2022 - Lượt xem: 27
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 294345

Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là

Xem đáp án
  • A.

    R2O3.     

  • B.

    RO2.

  • C. R2O.      
  • D. RO.
Câu 2
Mã câu hỏi: 294346

Nguyên tử Fe có cấu hình e là

Xem đáp án
  • A.

    [Ar]3d64s2.   

  • B.

    [Ar]4s13d7.

  • C. [Ar]3d74s1.       
  • D. [Ar]4s23d6.
Câu 3
Mã câu hỏi: 294347

Cấu hình e của Cr là

Xem đáp án
  • A.

    [Ar]3d44s2.            

  • B.

    [Ar]4s23d4.

  • C. [Ar]3d54s1.       
  • D. [Ar]4s13d5
Câu 4
Mã câu hỏi: 294348

Kim loại Ni phản ứng được với tất cả các muối trong dung dịch ở dãy nào sau đây ?

Xem đáp án
  • A.

    NaCl, AlCl3, ZnCl2

  • B.

    MgSO4, CuSO4, AgNO3

  • C.

    Pb(NO3)2, AgNO3, NaCl

  • D. AgNO3, CuSO4, Pb(NO3)2
Câu 5
Mã câu hỏi: 294349

Cho ba kim loại là Al, Fe, Cu và bốn dung dịch muối riêng biệt là ZnSO4, AgNO3, CuCl2, MgSO4. Kim loại nào tác dụng được với cả bốn dung dịch muối đã cho ?

Xem đáp án
  • A.

    Al.        

  • B.

    Fe.

  • C. Cu.         
  • D. Không kim loại nào.
Câu 6
Mã câu hỏi: 294350

Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3 và MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm :

Xem đáp án
  • A.

    Cu, Al, Mg.      

  • B.

    Cu, Al, MgO.

  • C. Cu, Al2O3, Mg.       
  • D. Cu, Al2O3, MgO.
Câu 7
Mã câu hỏi: 294351

Nguyên tử kim loại khi tham gia phản ứng hoá học có tính chất nào sau đây ?

Xem đáp án
  • A.

    Nhường electron và tạo thành ion âm.

  • B.

    Nhường electron và tạo thành ion dương.

  • C.

    Nhận electron để trở thành ion âm.

  • D. Nhận electron để trở thành ion dương.
Câu 8
Mã câu hỏi: 294352

Cặp chất không xảy ra phản ứng là

Xem đáp án
  • A.

    Fe + Cu(NO3)2.         

  • B.

    Cu + AgNO3.

  • C. Zn + Fe(NO3)2.      
  • D. Ag + Cu(NO3)2.
Câu 9
Mã câu hỏi: 294353

Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường bazơ là:

Xem đáp án
  • A.

    Na, Ba, K.        

  • B.

    Be, Na, Ca.

  • C. Na, Fe, K.       
  • D. Na, Cr, K.
Câu 10
Mã câu hỏi: 294354

Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên vào lượng dư dung dịch

Xem đáp án
  • A.

    AgNO3.       

  • B.

    HNO3.

  • C. Cu(NO3)2.     
  • D. Fe(NO3)2.
Câu 11
Mã câu hỏi: 294355

Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên chủ yếu bởi

Xem đáp án
  • A.

    cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.

  • B.

    khối lượng riêng của kim loại.

  • C.

    các electron độc thân trong tinh thể kim loại

  • D. các electron tự do trong tinh thể kim loại.
Câu 12
Mã câu hỏi: 294356

So với nguyên tử phi kim cùng chu kì, nguyên tử kim loại

Xem đáp án
  • A.

    thường có bán kính nguyên tử nhỏ hơn.

  • B.

    thường có năng lượng ion hoá nhỏ hơn.

  • C.

    thường dễ nhận electron trong các phản ứng hoá học.

  • D. thường có số electron ở các phân lớp ngoài cùng nhiều hơn.
Câu 13
Mã câu hỏi: 294357

Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại ?

Xem đáp án
  • A.

    Vàng        

  • B.

    Bạc

  • C. Đồng       
  • D. Nhôm
Câu 14
Mã câu hỏi: 294358

Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại ?

Xem đáp án
  • A.

    Vàng          

  • B.

    Bạc

  • C. Đồng       
  • D. Nhôm
Câu 15
Mã câu hỏi: 294359

Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại ?

Xem đáp án
  • A.

    Vonfam     

  • B.

    Crom

  • C. Sắt        
  • D. Đồng
Câu 16
Mã câu hỏi: 294360

Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại ?

Xem đáp án
  • A.

    Liti      

  • B.

    Xesi

  • C. Natri        
  • D. Kalim
Câu 17
Mã câu hỏi: 294361

Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại ?

Xem đáp án
  • A.

    Vonfam     

  • B.

    Đồng

  • C. Sắt        
  • D. Kẽm
Câu 18
Mã câu hỏi: 294362

Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất) trong tất cả các kim loại

Xem đáp án
  • A.

    Liti      

  • B.

    Rubidi

  • C. Natri       
  • D. Kali
Câu 19
Mã câu hỏi: 294363

Bao nhiêu gam clo tác dụng vừa đủ kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl3?

Xem đáp án
  • A.

    21,3 gam          

  • B.

    12,3 gam.

  • C. 13,2 gam.      
  • D. 23,1 gam.
Câu 20
Mã câu hỏi: 294364

Một thanh kim loại M hóa trị 2 được nhúng vào trong 1 lít dung dịch CuSO0,5M. Sau khi lấy thanh M ra và cân lại ,thấy khối lượng thanh tăng 1,6 gam, nồng độ CuSO4 còn 0,3M. Hãy xác định kim loại M?

Xem đáp án
  • A.

    Fe    

  • B.

    Mg

  • C. Zn         
  • D. Pb
Câu 21
Mã câu hỏi: 294365

Ngâm một lá kẽm trong 100ml dung dịch AgNO3 0,1 mol. Kết thúc phản ứng, khối lượng lá kẽm là bao nhiêu?

Xem đáp án
  • A.

    0,655g         

  • B.

    0,75g

  • C. 0,65g         
  • D. 0,755g
Câu 22
Mã câu hỏi: 294366

Cho 8,4 g Fe vào dung dịch có chứa 0,4mol AgNO3. Kết thúc phản ứng, khối lượng bạc là bao nhiêu?

Xem đáp án
  • A.

    42,3g        

  • B.

    23,4g

  • C. 43,2g      
  • D. 21,6g
Câu 23
Mã câu hỏi: 294367

Cho biết các cặp oxi hoá - khử sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+

Tính oxi hoá tăng dần theo thứ tự

Xem đáp án
  • A.

    Cu2+, Fe2+, Fe3+      

  • B.

    Cu2+, Fe3+,Fe2+

  • C. Fe3+,Cu2+, Fe2+          
  • D. Fe2+ ,Cu2+, Fe3+
Câu 24
Mã câu hỏi: 294368

Muốn khử dd chứa Fe3+ thành dd có chứa Fe2+ cần dùng kim loại sau:

Xem đáp án
  • A.

    Cu         

  • B.

    Na

  • C. Zn       
  • D. Ag
Câu 25
Mã câu hỏi: 294369

Cho các kim loại: Fe , Al , Mg , Cu , Zn , Ag. Số kim loại tác dụng được với dd H2SO4 loãng là:

Xem đáp án
  • A. 5
  • B. 3
  • C. 6
  • D. 4
Câu 26
Mã câu hỏi: 294370

Ngâm Cu dư vào dd AgNO3 thu được dd X, sau đó ngâm Fe dư vào dung dịch X thu được dung dịch Y. dung dịch Y gồm:

Xem đáp án
  • A.

    Fe(NO3)2        

  • B.

    Fe(NO3)2 , Cu(NO3)2 , AgNO3

  • C. Fe(NO3)2 , Cu(NO3)2           
  • D. Fe(NO3)3
Câu 27
Mã câu hỏi: 294371

Ngâm đinh sắt sạch trong 200 ml dd CuSO4. Sau phản ứng kết thúc lấy đinh sắt ra rửa nhẹ và làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng 8 gam. Nồng độ CuSO4 ban đầu là:

Xem đáp án
  • A.

    0,52 M     

  • B.

    0,5 M

  • C. 5 M        
  • D. 0,25 M
Câu 28
Mã câu hỏi: 294372

Cho 4 dung dịch muối: CuSO4, K2SO4, NaCl, KNO3. Dung dịch nào sau khi điện phân cho ra một dung dịch axit (điện cực trơ)

Xem đáp án
  • A.

    CuSO4     

  • B.

    K2SO4

  • C. NaCl      
  • D. KNO3
Câu 29
Mã câu hỏi: 294373

Cho các kim loại sau: K, Ba, Cu và Ag. Số kim loại điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch (điện cực trơ) là:

Xem đáp án
  • A. 3
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 4
Câu 30
Mã câu hỏi: 294374

Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?

Xem đáp án
  • A.

    Fe      

  • B.

    Cu

  • C. Mg       
  • D. Ag
Câu 31
Mã câu hỏi: 294375

Trong quá trình điện phân, các muối X- (X: Cl-, Br-) di chuyển về:

Xem đáp án
  • A.

    Cực dương và bị oxi hóa    

  • B.

    Cực âm và bị oxi hóa

  • C. Cực dương và bị khử           
  • D. Cực âm và bị khử
Câu 32
Mã câu hỏi: 294376

Cho dung dịch chứa các ion: Na+, K+, Cu+, Cl-, SO42-, NO32-. Các ion nào không bị điện phân khi ở trạng thái dung dịch:

Xem đáp án
  • A.

    Na+, K+, Cl-, SO42-

  • B.

    K+, Cu+, Cl-, NO32-

  • C.

    Na+, Cu+, Cl-, SO42-

  • D. Na+, K+, SO42-, NO32-
Câu 33
Mã câu hỏi: 294377

Điện phân một lượng dư dung dịch MgCl2 (điện cực trơ, có màng ngăn xốp bao điện cực) với cường độ dòng điện 2,68A trong 2 giờ. Sau khi dừng điện phân khối lượng dung dịch giảm m gam, giả thiết nước không bay hơi, các chất tách ra đều khan. Giá trị của m là:

Xem đáp án
  • A.

    8,7        

  • B.

    18,9

  • C. 7,3          
  • D. 13,1.
Câu 34
Mã câu hỏi: 294378

Điện phân nóng chảy hoàn toàn 1,9g muối clorua của kim loại M được 0,48g kim loại M ở catot. Kim loại M là:

Xem đáp án
  • A.

    Zn       

  • B.

    Ca

  • C. Mg          
  • D. Ba
Câu 35
Mã câu hỏi: 294379

 Điện phân một dd muối MCln với điện cực trơ. Khi ở catot thu được 16g kim loại M thì ở anot thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại M là:

Xem đáp án
  • A.

    Mg         

  • B.

    Fe

  • C. Cu         
  • D. Ca
Câu 36
Mã câu hỏi: 294380

Nếu muốn điện phân hoàn toàn (mất màu xanh) 400 ml dung dịch CuSO40,5M với cường độ dòng điện I = 1,34A (hiệu suất điện phân là 100%) thì cần bao nhiêu thời gian.

Xem đáp án
  • A.

    6 giờ      

  • B.

    7 giờ

  • C. 8 giờ   
  • D. 9 giờ
Câu 37
Mã câu hỏi: 294381

Điện phân dung dịch muối CuSO4 dư trong thời gian 1930 giây, thu được 1,92 gam Cu ở catot. Cường độ dòng điện trong quá trình điện phân là giá trị nào dưới đây:

Xem đáp án
  • A.

    3A      

  • B.

    4,5A

  • C. 1,5A      
  • D. 6A
Câu 38
Mã câu hỏi: 294382

Điện phân hòa toàn 2,22 gam muối clorua kim loại ở trạng thái nóng chảy thu được 448 ml khí (ở đktc) ở anot. Kim loại trong muối là:

Xem đáp án
  • A.

    Na        

  • B.

    Ca

  • C. K       
  • D. Mg
Câu 39
Mã câu hỏi: 294383

Điện phân 250g dd CuSO4 8% đến khi nồng độ CuSO4 trong dd thu được giảm đi và bằng một nửa so với trước phản ứng thì dừng lại. Khối lượng kim bám ở catot gần với giá trị nào?

Xem đáp án
  • A.

    4,08g       

  • B.

    2,04g

  • C.  4,58g     
  • D. 4,5g
Câu 40
Mã câu hỏi: 294384

Điện phân dung dịch CuCl2, điện cực trơ bằng dòng điện 5A trong 45 phút 20 giây. Tính khối lượng kim loại sinh ra ở Catot và V lít (đktc) khí sinh ra ở Anot.

Xem đáp án
  • A.

    4,512g      

  • B.

    4,5g

  • C. 4,6g     
  • D. 4,679g

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ