Bài học Vocabulary Unit 7 Lớp 9 - Saving energy cung cấp toàn bộ từ vựng cho các em với đầy đủ ngữ nghĩa, hi vọng giúp ích cho các em trong quá trình học bài và tra cứu.
energy (n): năng lượng
bill (n): hóa đơn
enormous (adj): quá nhiều, to lớn
reduce (v): giảm
plumber (n): thợ sửa ống nước
crack (n): đường nứt
pipe (n): đường ống (nước)
bath (n): bồn tắm
faucet (n) = tap: vòi nước
drip (v): chảy thành giọt
right away = immediately (adv): ngay lập tức
folk (n): người
explanation (n): lời giải thích
bubble (n): bong bóng
gas (n): khí
valuable (adj): quý giá
keep on = go on = continue: tiếp tục
poet (n): nhà thơ
minimize (v): giảm đến tối thiểu
complaint to s.o (v): than phiền, phàn nàn
complicated (adj): phức tạp
resolution (n): cách giải quyết
politeness (n): sự lịch sự
label (v): dán nhãn
transport (v): vận chuyển
clear up: dọn sạch
trash (n): đồ rác rưởi
truck (n): xe tải
look forward to: mong đợi
break (n): sự ngừng / nghỉ
refreshment (n): sự nghỉ ngơi
fly (n): con ruồi
worried about: lo lắng về
float (v): nổi
surface (n): bề mặt
frog (n): con ếch
toad (n): con cóc
electric shock (n): điện giật
wave (n): làn sóng
local (adj): thuộc về địa phương
local authorities: chính quyền đại phương
prohibit (v) = ban (v): ngăn cấm
fine (v): phạt tiền
tool (n): dụng cụ
fix (v): lắp đặt, sửa
waste (v): lãng phí
appliance (n): đồ dùng
solar energy: năng lượng mặt trời
nuclear power: năng lượng hạt nhân
provide (v): supply cung cấp
power (n): electricity điện
heat (n, v): sức nóng, làm nóng
install (v): lắp đặt
coal (n): than
luxuries (n): xa xỉ phẩm
necessities (n): nhu yếu phẩm
consumer (n): người tiêu dùng
effectively (adv): có hiệu quả
household (n): hộ, gia đình
lightning (n): sự thắp sáng
account for: chiếm
replace (v): thay thế
bulb (n): bong đèn tròn
energy-saving (adj): tiết kiệm năng lượng
standard (n): tiêu chuẩn
last (v): kéo dài
label (v): dán nhãn
scheme (n): plan kế hoạch
freezer (n): tủ đông
tumble dryer: máy sấy
model (n): kiểu
compared with: so sánh với
category (n): loại
ultimately (adv) = finally: cuối cùng, sau hết
as well as: cũng như
innovation (n): reform sự đổi mới
conserve (v): bảo tồn, bảo vệ
purpose (n): mục đích
speech (n): bài diễn văn
sum up: tóm tắt
gas (n): xăng, khí đốt
public transport: vận chuyển công cộng
mechanic (n): thợ máy
wastebasket (n): sọt rác
Use the words given in the box to fill in the blanks to make a meaningful passage. There is one extra word that you don’t need to use:
recycling/ nothing/ list/ vegetables/ something/ save/ trouble/ polluting/ taking.
Our environment is in (1) ______. Modern ways of living and today’s industries are (2) ______ it. Most people think there is (3) ______ they can do. This is not true. Everyone can do something to help (4) ______ our environment. Here is a (5) ______ of things you can do.
Most of the world’s energy comes from the sun. The sun’s energy is in wood, oil, and other things that people use for energy.
Key
1. trouble
2. polluting
3. something
4. save
5. list
6. taking
7. vegetables
8. recycling
Trên đây là nội dung bài học Vocabulary Unit 7 tiếng Anh lớp 9, để mở rộng vốn từ vựng mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 7 lớp 9 Vocabulary
Choose the best answer to complete these following sentences.
Besides in – class assignments, our teacher often gives some _____ for us to do at home.
I suggest using energy-saving bulb__________ our electricity bill.
Câu 3-6: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 9 DapAnHay
Besides in – class assignments, our teacher often gives some _____ for us to do at home.
I suggest using energy-saving bulb__________ our electricity bill.
Solar panels__________ on the roof of a house to receive the energy from the sun.
In winter, heating _________ for 50 percent of our electricity bill.
Energy can be collected by solar __________ on cloudy days.
If we don’t find _____ sources of power, we will use up all the fossil fuels in the near future.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Use a _____ to check up the words you want to know about.
A. book B. magazine C. dictionary D. newspaper
Câu trả lời của bạn
C. dictionary
Dịch: Sử dụng từ điển để tra những từ bạn muốn biết.
It's difficult to remember these grammar rules. ~ Oh, try to do all _____ exercises in this grammar book.
A. learning B. studying C. working D. grammar
Câu trả lời của bạn
D. grammar
Dịch: Thật khó để nhớ những quy tắc ngữ pháp này. ~ Ồ, cố gắng làm tất cả các bài tập ngữ pháp trong cuốn sách ngữ pháp này.
Jack has a good memory. He can learn these vocabulary items _____ easily.
A. with heart B. in mind C. by heart D. of mind
Câu trả lời của bạn
C. by heart
learn by heart: học thuộc lòng
If we pollute the water, we will have no __________ water to use.
A. hot B. cold C. cool D. fresh
Câu trả lời của bạn
D. fresh
Dich: Nếu chúng ta làm ô nhiễm nguồn nước, chúng ta sẽ không có nước sạch để sử dụng.
I got up late in the morning because my alarm clock didn't__________
A. go off B. get off C. put off D. come off
Câu trả lời của bạn
A. go off
go off: reo
I think we can practice our listening and speaking skills by _____.
A. joining an English speaking club B. watching English programs
C. speaking English with friends D. All are correct
Câu trả lời của bạn
D. All are correct
Dịch: A. tham gia câu lạc bộ nói tiếng Anh
B. xem các chương trình tiếng Anh
C. nói tiếng Anh với bạn bè
Energy can be collected by solar __________ on cloudy days.
A. boards B. panels C. bars D. sheets
Câu trả lời của bạn
B. panels
Dịch: Năng lượng có thể được thu thập bằng các tấm pin mặt trời vào những ngày nhiều mây.
In winter, heating _________ for 50 percent of our electricity bill.
A. takes B. occupies C. accounts D. costs
Câu trả lời của bạn
C. accounts
account for: chiếm
Oh dear ! How __________ our household bills are ! We can't pay them.
A. heavy B. enormous C. small D. low
Câu trả lời của bạn
B. enormous
Dịch: Ôi chao! Hóa đơn gia đình của chúng ta khổng lồ làm sao! Chúng tôi không thể trả tiền cho họ.
There are many__________ which internet users have to suffer
A. dangerous B. risks C. poisons D. badly
Câu trả lời của bạn
B. risks
Dịch: Có rất nhiều rủi ro mà người dùng internet phải gánh chịu
The Ao dai is the ______ dress of Vietnamese women
A. beautiful B. traditional C. casual D. baggy
Câu trả lời của bạn
B. traditional
Dịch: Áo dài là trang phục truyền thống của người phụ nữ Việt Nam
There are............ saving methods and inventions to use solar energy.
A. energy B. energize C. energetic D. energetics
Câu trả lời của bạn
A. energy
Dịch: Có phương pháp tiết kiệm năng lượng và phát minh sử dụng năng lượng mặt trời.
What are you looking..................... ? My picture book. I've lost it.
A. for B. off C. in D. on
Câu trả lời của bạn
A. for
look for: tìm kiếm
Can you turn................ the light? It's too dark.
A. on B. off C. in D. for
Câu trả lời của bạn
A. on
turn on: mở
Our energy will soon come to an end if we don't__________ it.
A. use B. save C. spend D. take
Câu trả lời của bạn
B. save
Dịch: Năng lượng của chúng ta sẽ sớm cạn kiệt nếu chúng ta không tiết kiệm nó.
Mary's eyes are weak, __________, she has to wear glasses.
A. but B. however C. and D. therefore
Câu trả lời của bạn
D. therefore
Dịch: Mắt của Mary bị yếu, vì vậy, cô ấy phải đeo kính.
My shoes are dirty. I'd better take them ________before I come in.
A. aways B. up C. on D. off
Câu trả lời của bạn
D. off
take off: cởi ra
The "Green Sunday" was short; ________, the students enjoyed it very much.
A. but B. because C. however D. although
Câu trả lời của bạn
C. however
however + mệnh đề: tuy nhiên
Mathematics and literature are _____ subjects in high schools
A. adding B. compulsory C. optional D. religious
Câu trả lời của bạn
B. compulsory
Dịch: Toán và văn là môn học bắt buộc ở trường phổ thông
__ is a person that makes and repairs wooden objects and pieces of furniture.
a. electrician
b. carpenter
c. locksmith
d. plumber
Câu trả lời của bạn
b. carpenter
Dịch: Thợ mộc là người làm và sửa chữa các đồ vật và đồ đạc bằng gỗ.
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *