Bài học Unit 10 Lớp 9Life on other planets phần Speak hướng dẫn các em thực hiện bài hội thoại về những điều có thể xảy ra ở những hành tinh khác.
There are drawings of things a space-tourist to Mars saw and noted down. Try to guess and match the drawings with the words in the box. Then practice the dialogue with a partner. (Có những hình vẽ mà một nhà du hành vũ trụ đến sao hỏa nhìn thấy và ghi lại. Cố gắng đoán và nối hình vẽ với tên gọi trong khung. Sau đó thực hành bài đối thoại với bạn cùng học.)
mineral: khoáng vật
gemstones: đá quý
little creature: sinh vật nhỏ
Nam: Những hình vẽ này nói về cái gì vậy Hùng?
Hung: Đó có thể là nước trên Sao Hỏa.
Nam: Và những dấu chấm lấp lánh ở bên góc phải là về cái gì vậy?
Hung: À, chúng có thể là dấu vết của đá quý. Có lẽ là có khá nhiều đá qúy trên Sao Hỏa.
Make up similar dialogues about the drawings, using the cues in section (a). (Làm những bài đối thoại tương tự về các hình vẽ bên trên. Sử dụng những gợi ý trong phần a).)
Dialogue 1
A: What do the drawings say, B?
B: There might be minerals on Mars.
A: And what about those dark shapes on the left corner?
B: Well, they might be signs of gas. There may be some plants on Mars.
Dialogue 2
C: What do the drawings say, D?
D: There might be fuels on Mars.
C: And what about those circles in the middle?
D: Well, they might be traces of micro organisms, there may little creatures on Mars.
Now talk with a partner. Tell each other what you think there might be on Mars, on the moon and on other planets. (Bây giờ hãy nói chuyện với bạn cùng học. Hãy nói với nhau những gì bạn nghĩ là có lẽ có ở trên sao hỏa, trên mặt trăng và trên hành tinh khác.)
I think people can live on the moon in the future. On the moon there might be water, plants and minerals ... . How about you? Do you think so?
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Speak - Unit 10 Tiếng Anh 9. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 10 lớp 9 Speak.
After having a baby, a woman may suffers from depression for several months.
Find the mistake: The west coasts of North and South America might have heavily rains.
Find the mistake: I’m sure if I send this box today by overnight express, it would arrive in time.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 9 DapAnHay
After having a baby, a woman may suffers from depression for several months.
Find the mistake: The west coasts of North and South America might have heavily rains.
Find the mistake: I’m sure if I send this box today by overnight express, it would arrive in time.
Find the mistake: If I am an astronaut, I would take my camera with me on the rocket ship next month.
Find the mistake: If I have wings, I wouldn’t have to take an airplane to fly home.
Find the mistake: They found the new business environment alien and puzzle.
Find the mistake: He claim that aircraft noise was the worst form of air pollution in London.
Find the mistake: That description caprure perfectly the feeling of being invisible.
Find the mistake: The regulations should be written in plain English so that the publication understand.
Find the mistake: She was absolutely terrified with the thought of jumping off the bridge.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
I wish Ann were here. She’d be able to help us.
Dịch: Tôi ước gì Ann ở đây. Cô ấy có thể giúp chúng tôi.
Câu trả lời của bạn
What I said was stupid. I wish I hadn't said anything.
Dịch: Những gì tôi đã nói là ngu ngốc. Tôi ước gì tôi đã không nói bất cứ điều gì.
Câu trả lời của bạn
You’re driving too fast. I wish you slowed down a bit.
Dịch: Bạn đang lái xe quá nhanh. Tôi ước bạn sống chậm lại một chút.
Câu trả lời của bạn
It’s freezing today. I wish it weren't so cold. I hate cold weather.
Dịch: Hôm nay trời đóng băng. Tôi ước nó không quá lạnh. Tôi ghét thời tiết lạnh.
Câu trả lời của bạn
It would be nice to stay here. I wish we didn't have to go now.
Dịch: Thật là tuyệt khi ở lại đây. Tôi ước gì chúng ta không phải đi bây giờ.
Câu trả lời của bạn
Aren’t they ready yet? I wish they hurried up.
Dịch: Họ vẫn chưa sẵn sàng? Tôi ước gì họ nhanh lên.
Câu trả lời của bạn
I should have listened to you. I wish I had taken your advice.
Dịch: Tôi nên nghe bạn. Tôi ước tôi đã nghe lời khuyên của bạn.
Though .....................................................................
Câu trả lời của bạn
Though Mr.Benson is old, He runs 8 miles before breakfast.
Dịch: Mặc dù Mr.Benson đã già, nhưng ông ấy vẫn chạy 8 dặm trước khi ăn sáng.
Mrs. Taylor wished................... .........................................
Câu trả lời của bạn
Mrs Taylor wished she hadn’t bought the second – hand washing – machine.
Dịch: Bà Taylor ước gì bà không mua cái máy giặt cũ.
I am...................................................................
Câu trả lời của bạn
I am looking forward to seeing you at Christmas.
Dịch: Tôi rất mong được gặp bạn vào Giáng sinh.
The boys would rather …………………………………………
Câu trả lời của bạn
The boys would rather play soccer than stay indoors.
Dịch: Các chàng trai thích đá bóng hơn ở trong nhà.
How ........................................................................................
Câu trả lời của bạn
How long have you known him?
Dịch: Bạn biết anh ta bao lâu rồi?
Seldom .........................................................
Câu trả lời của bạn
Seldom do I come there at night.
Dịch: Tôi hiếm khi đến đó vào ban đêm.
Câu trả lời của bạn
If I knew much about historical events, I could help her with her history homework.
Dịch: Nếu tôi biết nhiều về các sự kiện lịch sử, tôi có thể giúp cô ấy làm bài tập về lịch sử.
Câu trả lời của bạn
London isn’t so hot as Cairo.
Dịch: London không quá nóng như Cairo.
I wish ____________________________________
Câu trả lời của bạn
I wish my sister improved her English speaking.
Dịch: Tôi muốn em gái tôi cải thiện khả năng nói tiếng Anh của mình.
I am _________________________________________
Câu trả lời của bạn
I am excited to learn that I can come to visit my friend in Phu Yen next month.
Dịch: Tôi rất phấn khởi khi biết tháng sau có thể về thăm bạn tôi ở Phú Yên.
Dried candied fruit ______________________________
Câu trả lời của bạn
Dried candied fruit is only eaten by Vietnamese people at Tet.
Dịch: Hoa quả sấy dẻo chỉ được người Việt Nam ăn vào dịp Tết.
Plans..................................................................................................
Câu trả lời của bạn
Plans for an extension to the house have been drawn by the architect.
Dịch: Phương án mở rộng ngôi nhà đã được kiến trúc sư vẽ ra.
Câu trả lời của bạn
It was explained that this powerful engine pulled the train.
Dịch: Người ta giải thích rằng động cơ mạnh mẽ này đã kéo đoàn tàu.
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *