Bài học Unit 10 Lớp 9Life on other planets phần Listen and Read hướng dẫn các em kỹ năng nghe và đọc những thông tin xoay quanh về những bằng chứng liên quan đến sự tồn tại của người ngoài hành tinh.
Find the words in the text having the following meanings. (Tìm những từ trong bài đọc có các nghĩa sau.)
1. proof, support
2. falling star, or shooting star
3. unknown/strange people or things
4. bringing together or gathering
5. caught as a prisoner
6. became impossible to see
1. proof, support = evidence (bằng chứng)
2. falling star, or shooting star = meteor (thiên thạch, sao băng)
3. unknown/strange people or things = aliens (người hoặc vật thể lạ không xác định)
4. bringing together or gathering = collecting (thu thập)
5. caught as a prisoner = captured (bị bắt giữ)
6. became impossible to see = disappeared (biến mất)
Complete the notes. (Hoàn thành những câu sau.)
UFO Sightings
a. An aircraft, a weather balloon or a meteor can be mistaken for an alien spacecraft.
b. In 1947, a pilot saw nine large round objects travelling at about 2,800 meters an hour.
c. There were over 1,500 UFO sightings worldwide in 1952.
d. In 1954, a woman and her children saw a UFO above their house.
e. A farmer saw an egg-shaped object in one of his fields and also aliens collecting soil samples in 1964.
f. In 1971, two men claimed that they were captured by aliens and taken aboard a spacecraft.
g. A pilot and his plane disappeared after sighting a UFO in 1978.
h. In 1981, a Frenchman reported that he saw a plate - like device at a tree- top 30 meters away from his garden.
Đĩa bay là những vật thể bay lạ mà nhiều người thuật lại rằng họ đã nhìn thấy trên bầu trời và cho rằng đó là tàu vũ trụ từ hành tinh khác đến. Nhiều nhà khoa học lại không tin vào điều đó. Họ nói rằng nếu người nào đã nhìn thấy đĩa bay thì đó có lẽ là máy bay, khinh khí cầu để dự báo thời tiết hay quả sao băng. Tuy nhiên cũng có bằng chứng cho rằng có sự tồn tại của đĩa bay.
- Năm 1947, Kenneth Arnold, một phi công có đầy kinh nghiệm ở Mỹ nói rằng anh đã nhìn thấy chín vật thể to tròn đang bay với vận tốc 2.800 mét một giờ về bên trái và phía Bắc của đỉnh núi Raimer.
- Năm 1952, có hơn 1500 đĩa bay được nhìn thấy khắp thế giới.
- Năm 1954, một phụ nữ và con của bà đã cho biết họ đã nhìn thấy đĩa bay bên trên ngôi nhà của họ. Bà cũng nói rằng có hai người lạ ở trong đó.
- Năm 1964, một người nông dân cũng cho rằng ông đã nhìn thấy một vật thể lạ hình quả trứng ở trên một trong những cánh đồng của ông và cũng có những người lạ đang thu gom những mẫu đất.
- Năm 1971, hai người đàn ông khẳng định họ đã bị người lạ bắt đưa lên tàu và sau khi bị kiểm tra, họ được trả tự do.
- Năm 1978, một người phi công trẻ và máy bay đã biến mất sau khi nhìn thấy đĩa bay.
- Năm 1981, Renato Nicolai người đang sống ở miền Đông Nam nước Pháp thuật lại cho rằng anh ta cũng nhìn thấy vật thể giống như cái đĩa ở trên đỉnh cây cách khu vườn 30 mét.
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Listen and Read - Unit 10 Tiếng Anh 9. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 10 lớp 9 Listen and Read.
Some scientists say that flying saucers might be people's______
The disease was thought to have ______ in Africa.
He is the most ____ activist in the town.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 9 DapAnHay
Some scientists say that flying saucers might be people's______
The disease was thought to have ______ in Africa.
He is the most ____ activist in the town.
The car ____ she has just bought is very modern.
____ are funnel-shaped storms which pass overland below a thunderstorm.
A Space Shuttle can ___.
The rockets were taken safely down into the Pacific Ocean by ___.
The word “them” in the second paragraph refers to ____.
Which statement is not true?
John Young was ____
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
How was this problem going to be dealt with?
Dịch: Làm thế nào vấn đề này sẽ được xử lý?
Câu trả lời của bạn
Many letters have been written.
Dịch: Nhiều bức thư đã được viết.
Câu trả lời của bạn
They were known to have told him of the meeting.
Dịch: Họ được biết là đã nói với anh ta về cuộc họp.
Câu trả lời của bạn
The women in most countries in the world have been given the right to vote.
Dịch: Phụ nữ ở hầu hết các quốc gia trên thế giới đã được trao quyền bầu cử.
Câu trả lời của bạn
Rick will have his hair cut.
Dịch: Rick sẽ nhờ người cắt tóc.
Câu trả lời của bạn
I am informed that the director is going to take a business trip to England.
Dịch: Tôi được tin giám đốc đi công tác Anh.
If you ____________________________________________
Câu trả lời của bạn
If you go to Corfu, you will like it.
Dịch: Nếu bạn đến Corfu, bạn sẽ thích nó.
Câu trả lời của bạn
The car was sold to a doctor by Sophia.
Dịch: Chiếc xe đã được Sophia bán cho một bác sĩ.
Câu trả lời của bạn
The president is called every day.
Dịch: Tổng thống được gọi mỗi ngày.
Câu trả lời của bạn
If you mix red and blue, you get purple.
Dịch: Nếu bạn trộn lẫn màu đỏ và xanh lam, bạn sẽ có được màu tím.
If you live ______________________________
Câu trả lời của bạn
If you live in a cold country, you won’t like hot weather.
Dịch: Nếu bạn sống ở một quốc gia lạnh giá, bạn sẽ không thích thời tiết nóng.
Câu trả lời của bạn
He is such a fool man that no one took any notice of him.
Dịch: Anh ta là một kẻ ngốc đến nỗi không ai để ý đến anh ta.
My mother doesn’t…………………………………….
Câu trả lời của bạn
My mother doesn’t play volleyball anymore.
Dịch: Mẹ tôi không chơi bóng chuyền nữa.
It's isn't...............................................................................
Câu trả lời của bạn
It's isn't as cold today as it was yesterday.
Dịch: Hôm nay trời không lạnh như hôm qua.
You will.........................................................
Câu trả lời của bạn
You will be late if you don't phone now.
Dịch: Bạn sẽ đến muộn nếu bạn không điện thoại ngay bây giờ.
Câu trả lời của bạn
The climate was so bad that all the plants couldn't grow well.
Dịch: Khí hậu tồi tệ đến mức tất cả các loài thực vật không thể phát triển tốt.
He asked... ......................................................................
Câu trả lời của bạn
He asked me which way they had gone.
Dịch: Anh ấy hỏi tôi rằng họ đã đi theo con đường nào.
Her father told her ................................................
Câu trả lời của bạn
Her father told her to go to her room.
Dịch: Cha cô bảo cô về phòng.
He said that _____________________________
Câu trả lời của bạn
He said that the Conservatives would win the next election.
Dịch: Ông nói rằng đảng Bảo thủ sẽ giành chiến thắng trong cuộc bầu cử tiếp theo.
He said that __________________________
Câu trả lời của bạn
He said that John would arrive before David.
Dịch: Anh ta nói rằng John sẽ đến trước David.
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *