Bài học Unit 10 Lớp 9Life on other planets phần Language Focus hướng dẫn các em phân biệt hai động từ may, might và ôn tập câu điều kiện loại I và loại II.
May/migh + Verb (bare-infinitive) |
a. Type 1 (Câu điều kiện diễn tả sự thật ở hiện tại và tương lai)
If - clause, main clause Simple present will + Verb (bare-infinitive) |
b. Type 2 (Câu điều kiện diễn tả điều không thật ở hiện tại)
If - clause, main clause Simple past would + Verb (bare - infinitive) |
Work with a partner. Use may or might and talk about Andy's presents. (Thực hành với bạn học. Sử dụng may hoặc might và nói về những món quà của Andy.)
a) It may be a book or it might be a game.
b) It may be a box of crayons or it might be a box of paint.
c) It may be a football or it might be a basketball.
d) It may be a boat or it might be a train.
e) It may be a flying saucer or it might be a meteor.
f) It may be an evening star or it might be a spacecraft.
Complete the sentences. Use the verbs in the box. (Hoàn thành những câu sau. Dùng những động từ trong khung.)
rain/not go out join/finish write/not forget not be/drop miss/ not hurry |
b. Lan ____ the bus if she _____.
c. If Ha ______ careful, he _____ the cup.
d. Mrs. Nga ______ us if she _____ her work early.
e. If Mrs. Binh _____ a shopping list, she ______ what to buy.
b) Lan will miss the bus if she doesn't hurry.
c) If Ha is not careful, he will drop the cup.
d) Mrs Nga will join us if she finishes her work early.
e) If Mrs. Binh writes a shopping list, she will not forget what to buy.
Look at the pictures. Complete the sentences. (Nhìn vào tranh. Hoàn thành các câu sau.)
b) If Mr. Loc had a car, he would drive it to work.
c) If Lan lived in Ho Chi Minh City, she would visit Saigon Water Park.
d) Nam would arrive at school on time if he had an alarm clock.
e) If Hoa lived in Hue, she would see her parents every day.
f) If Nga owned a piano, she would play it very well.
g) Tuan would get better grades if he studied harder.
h) Na would buy a new computer if she had enough money.
What would you do if you met an alien from outer space? Write 3 things you would like to do. (Bạn sẽ làm gì nếu bạn gặp một người ngoài hành tinh ở ngoài không gian? Viết 3 điều bạn muốn làm.)
Trên đây là nội dung bài học Unit 10 Tiếng Anh lớp 9 phần Language Focus, để củng cố nội dung bài học ngữ pháp mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 10 lớp 9 Language Focus
Choose the word that best fit each of the following sentences.
The man ______without trace.
My parents do not allow me______, so I had to stay at home.
There ______no sounds on the moon.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 9 DapAnHay
The man ______without trace.
My parents do not allow me______, so I had to stay at home.
There ______no sounds on the moon.
If there were flying saucers, there ______ traces of their landing.
Do you think you will be able ______ a space trip?
He won't be happy if you ______ come!
If I ______a bird, I would be a dove.
She would come to see you if she ...................... your address.
I am poor, so I can’t buy a car.
If he spoke English more slowly, he _____ so many mistakes.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Where are the photos ___ were taken at the Christmas party?
a. whose
b. who
c. whom
d. that
Câu trả lời của bạn
d. that
"that" thay cho chủ ngữ chỉ vật
You don't learn this lesson, ____ you?
a. did
b. didn't
c. do
d. don't
Câu trả lời của bạn
c. do
Câu hỏi đuôi: vế trước phủ định, vế sau khẳng định
He loves his parents very much and wants them to be ___.
a. happy
b. happily
c. happiness
d. happen
Câu trả lời của bạn
a. happy
Chỗ trống cần một tính từ
She has considerable professional experience ___ translation.
a. of
b. for
c. about
d. on
Câu trả lời của bạn
a. of
Dịch: Cô ấy có kinh nghiệm dịch thuật chuyên nghiệp đáng kể.
Few of these monkeys still ____ in the wild.
a. exists
b. exist
c. existence
d. existing
Câu trả lời của bạn
b. exist
Chỗ trống cần một động từ
Had I really heard a noise, or was I just ___ things?
a. image
b. images
c. imagine
d. imagining
Câu trả lời của bạn
d. imagining
Dịch: Tôi đã thực sự nghe thấy một tiếng ồn, hay tôi chỉ đang tưởng tượng ra mọi thứ?
He’s terrified _____ spiders.
a. of
b. to
c. with
d. about
Câu trả lời của bạn
a. of
Dịch: Anh ấy sợ nhện.
The kids would answer back, and that drove her ___.
a. crazy
b. madness
c. craziness
d. crazily
Câu trả lời của bạn
a. crazy
Dịch: Những đứa trẻ sẽ trả lời lại, và điều đó khiến cô ấy phát điên
Mrs. Ha is generous to the poor _________ she is not rich.
A. even though B. as C. however D. so
Câu trả lời của bạn
A. even though
Dịch: Bà Hà rộng lượng cho người nghèo dù không giàu
John is proud _________ his father and loves him so much.
A. about B. for C. of D. in
Câu trả lời của bạn
tobe proud of: tự hào về
The men …………….. I met yesterday evening are my father’s friends.
A. whose B. who C. which D. whom
Câu trả lời của bạn
D. whom: làm tân ngữ thay cho danh từ chỉ người
The boys …………….. came in time to save the boy were at the age of 10.
A. whom B. who C. which D. where
Câu trả lời của bạn
B. who: làm chủ ngữ thay cho danh từ chỉ người
The containers are graded ____ size.
a. to
b. of
c. with
d. by
Câu trả lời của bạn
d. by
Dịch: Các thùng chứa được phân loại theo kích thước.
I've.................... my glasses everywhere but I can't find them anywhere.
A. looked B. looked after C. looked for D. looked into
Câu trả lời của bạn
C. looked for
Dịch: Tôi đã tìm kính của mình ở khắp mọi nơi nhưng tôi không thể tìm thấy chúng ở đâu.
My nephew enjoys feeding fish every morning.
-> My nephew is interested................................................................................
Câu trả lời của bạn
My nephew is interested in feeding fish every morning.
We (not see)……………him since we left school.
Câu trả lời của bạn
haven't seen
HTHT since QKĐ
Yesterday, Ngan came while we (have)………….dinner.
Câu trả lời của bạn
were having
QKĐ while QKTD
The woman…....came to see me yesterday is my teacher.
A.where B. who C. whom D. which
Câu trả lời của bạn
B. who: làm chủ ngữ thay cho "The woman"
I look forward/ hear/ you soon.
Câu trả lời của bạn
I look forward to hearing from you soon
My friend, Lan is beautiful. She is intelligent, too. (... not only... but also...)
Câu trả lời của bạn
My friend, Lan is not beautiful but also intelligent.
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *