Trong bài học này các em sẽ được tìm hiểu những ảnh hưởng của nhân tố sinh thái nhiệt độ và độ ẩm môi trường đến các đặc điểm về sinh thái, sinh lí và tập tính của sinh vật từ đó giải thích được sự thích nghi của sinh vật.
Sự thay đổi màu lá theo sự thay đổi của nhiệt độ môi trường
Chồi cây ở ôn đới được bảo vệ trong vảy màng bao bọc
Gấu bắc cực
Gấu ngựa Việt Nam
Động vật và thực vật đều mang nhiều đặc điểm sinh thái thích nghi với môi trường có độ ẩm khác nhau.
Thực vật chia 2 nhóm:
Nhóm ưa ẩm.
Nhóm chịu hạn.
Động vật chia 2 nhóm:
Nhóm ưa ẩm.
Nhóm ưa khô.
Sau khi học xong bài này các em cần:
Các em có thể hệ thống lại nội dung kiến thức đã học được thông qua bài kiểm tra Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 43 cực hay có đáp án và lời giải chi tiết.
Với các cây xanh sống ở vùng nhiệt đới, chồi cây có các vảy mỏng bao bọc, thân và rễ cây có các lớp bần dày. Những đặc điểm này có tác dụng gì?
Quá trình quang hợp của cây chỉ có thể diễn ra bình thường ở nhiệt độ môi trường nào?
Câu 3-5: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Các em có thể xem thêm phần hướng dẫn Giải bài tập Sinh học 9 Bài 43để giúp các em nắm vững bài học và các phương pháp giải bài tập.
Bài tập 1 trang 129 SGK Sinh học 9
Bài tập 2 trang 129 SGK Sinh học 9
Bài tập 3 trang 129 SGK Sinh học 9
Bài tập 4 trang 129 SGK Sinh học 9
Bài tập 4 trang 71 SBT Sinh học 9
Bài tập 4 trang 75 SBT Sinh học 9
Bài tập 5 trang 75 SBT Sinh học 9
Bài tập 6 trang 75 SBT Sinh học 9
Bài tập 8 trang 75 SBT Sinh học 9
Bài tập 9 trang 75 SBT Sinh học 9
Bài tập 13 trang 76 SBT Sinh học 9
Bài tập 10 trang 78 SBT Sinh học 9
Bài tập 11 trang 78 SBT Sinh học 9
Bài tập 12 trang 78 SBT Sinh học 9
Bài tập 13 trang 78 SBT Sinh học 9
Bài tập 14 trang 78 SBT Sinh học 9
Bài tập 17 trang 79 SBT Sinh học 9
Bài tập 18 trang 79 SBT Sinh học 9
Bài tập 19 trang 79 SBT Sinh học 9
Bài tập 20 trang 79 SBT Sinh học 9
Bài tập 21 trang 80 SBT Sinh học 9
Bài tập 22 trang 80 SBT Sinh học 9
Bài tập 23 trang 80 SBT Sinh học 9
Bài tập 24 trang 80 SBT Sinh học 9
Bài tập 25 trang 80 SBT Sinh học 9
Bài tập 26 trang 80 SBT Sinh học 9
Bài tập 27 trang 80 SBT Sinh học 9
Bài tập 28 trang 81 SBT Sinh học 9
Bài tập 29 trang 81 SBT Sinh học 9
Bài tập 45 trang 84 SBT Sinh học 9
Bài tập 46 trang 84 SBT Sinh học 9
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Sinh học DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Sinh Học 9 DapAnHay
Với các cây xanh sống ở vùng nhiệt đới, chồi cây có các vảy mỏng bao bọc, thân và rễ cây có các lớp bần dày. Những đặc điểm này có tác dụng gì?
Quá trình quang hợp của cây chỉ có thể diễn ra bình thường ở nhiệt độ môi trường nào?
Đặc điểm cấu tạo của động vật vùng lạnh có ý nghĩa giúp chúng giữ nhiệt cho cơ thể chống rét là:
Những cây sống ở nơi khô hạn thường có những đặc điểm thích nghi nào?
Phiến lá của cây ưa ẩm, ưa sáng khác với cây ưa ẩm, chịu bóng ở điểm nào?
Nhiệt độ của môi trường có ảnh hưởng tới đặc điểm hình thái và sinh lí của sinh vật như thế nào?
Trong hai nhóm sinh vật hằng nhiệt và biến nhiệt, sinh vật thuộc nhóm nào có khả năng chịu đựng cao với sự thay đổi nhiệt độ của môi trường? Tại sao?
Hãy so sánh đặc điểm khác nhau giữa hai nhóm cây ưa ẩm và chịu hạn.
Hãy kể tên 10 động vật thuộc hai nhóm động vật ưa ẩm và ưa khô.
Trình bày ảnh hưởng của nhiệt độ, ánh sáng và độ ẩm lên đời sống sinh vật?
Quan sát đồ thị giới hạn sinh thái về nhiệt độ của cá rô phi ở Việt Nam dưới đây và cho biết nhiệt độ tại các điểm gây chết, điểm cực thuận, giới hạn chịu đựng là bao nhiêu?
Tại nhiệt độ là 30°C, cá rô phi ở Việt Nam sinh trưởng, phát triển và sinh sản ở mức nào?
Giới hạn sinh thái là gì? Hãy giải thích, tại sao cá chép lại có thể sống ở nhiều vùng hơn cá rô phi ở Việt Nam nếu xem xét ở góc độ giới hạn sinh thái về nhiệt độ?
Hiện tượng ngủ đông của một số động vật được giải thích như thế nào?
Trong 2 nhóm, động vật hằng nhiệt và động vật biến nhiệt, nhóm động vật nào có khả năng phân bố rộng hơn? Tại sao?
Một loài vi khuẩn sống ở suối nước nóng có điểm gây chết dưới là 0°C, điểm gây chết trên là 99°C, điểm cực thuận là 55°C. Hãy vẽ đồ thị mô tả giới hạn sinh thái của loài vi khuẩn này?
Điểm gây chết dưới của cá rô phi ở Việt Nam là
A. 2°C. B. 5°C.
C. 30°C. D. 42°C.
Nhiệt độ mà tại đó cá rô phi ở Việt Nam sinh trưởng, phát triển và sinh sản tốt nhất là
A. 2°C. B. 5°C.
C. 30°C. D. 42°C.
Giới hạn chịu đựng của cá rô phi ở Việt Nam là
A. 5°C đến 30°C. C. 30°C đến 42°C.
C. 2°C đến 45°C. D. 5°C đến 42°C.
Cá rô phi ở Việt Nam có thể chết
A. trong khoảng nhiệt độ từ 5°C đến 30°C.
B. trong khoảng nhiệt độ từ 30°C đến 42°C.
C. trong khoảng nhiệt độ từ 5°C đến 42°C.
D. khi nhiệt độ thấp hơn 5°C và lớn hơn 42 °C.
Nguồn gốc sâu xa của năng lượng cung cấp cho hoạt động của con người là từ đâu?
A. Từ thực vật. B. Từ động vật.
C. Từ ánh sáng mặt trời. D. Từ ôxi và nước.
Hiện tượng cây đậu trồng trong chậu đặt bên cửa sổ thường có xu hướng vươn cong về phía chiếu sáng. Hiện tượng này do tác động của nhân tố sinh thái nào?
A. Nhiệt độ. B. Độ ẩm.
C. Ánh sáng. D. Không khí.
Câu nào sai trong các câu sau?
A. Ánh sáng có ảnh hưởng đến hình thái và sinh lí của cây. Cây có tính hướng sáng.
B. Ánh sáng là một nhân tố sinh thái.
C. Có nhóm động vật ưa hoạt động ban ngày, có nhóm động vật ưa hoạt động ban đêm.
D. Nhóm động vật ưa sáng gồm những động vật hoạt động chủ yếu vào ban đêm.
Nhờ có ánh sáng mà động vật có thể
A. định hướng trong không gian.
B. kiếm mồi.
C. nhận biết các vật.
D. cả A, B và C.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
A. Thú sống trên cạn ở khu vực Đồng bằng sông Cửu Long
B. Thú sống trong vùng nước ấm quanh vùng biển quần đảo Hoàng Sa của Việt Nam
C. Thú sống trên cạn ở Miền Bắc Việt Nam
D. Thú sống trong vùng nước ấm xích đạo
Câu trả lời của bạn
Các loài động vật thích ứng với các khu sinh thái khác nhau thường mang những đặc điểm thích nghi riêng biệt về nhiệt độ sống, trong số các nhóm kể ra dưới đây, nhóm có độ rộng nhiệt lớn nhất là thú sống trên cạn ở Miền Bắc Việt Nam
Đáp án C
A. Thực vật ưa nước và thực vật kị nước
B. Thực vật ưa ẩm và thực vật chịu hạn
C. Thực vật ở cạn và thực vật kị nước
D. Thực vật ưa ẩm và thực vật kị khô
Câu trả lời của bạn
Dựa vào ảnh hưởng của độ ẩm lên đời sống sinh vật người ta chia sinh vật thành các nhóm: thực vật ưa ẩm, thực vật chịu hạn.
Đáp án B
3. Nhóm sinh vật hằng nhiệt có khả năng chịu đựng cao với sự thay đổi nhiệt của môi trường.
4. Đa số các sinh vật sống trong phạm vi nhiệt độ từ 0-50oC.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu trả lời của bạn
Nhóm sinh vật hằng nhiệt có khả năng chịu đựng cao với sự thay đổi nhiệt của môi trường là phát biểu đúng.
Đáp án C
A. Thằn lằn
B. Hà mã
C. Giun đất
D. Hải cẩu
Câu trả lời của bạn
Thằn lằn thuộc nhóm động vật ưa khô.
Đáp án A
A. Thằn lằn
B. Tắc kè
C. Ếch nhái
D. Bọ ngựa
Câu trả lời của bạn
Ếch nhái thuộc nhóm động vật ưa ẩm.
Đáp án C
A. Cây thài lài
B. Cây nha đam
C. Cây bắp cải
D. Cây rêu
Câu trả lời của bạn
Cây nha đam có khả năng chịu hạn tốt.
Đáp án B
A. Cây rêu
B. Cây xoài
C. Cây xương rồng
D. Cây bắp cải
Câu trả lời của bạn
Cây rêu có khả năng chịu hạn kém.
Đáp án A
A. Cây sống ở nơi ẩm ướt nhưng có nhiều ánh sáng như hồ ao có phiến lá hẹp, mô giậu kém phát triển
B. Cây sống ở nơi khô hạn hoặc có cơ thể mọng nước, hoặc lá và thân cây tiêu giảm, lá biến thành gai
C. Bò sát có khả năng chống mất nước kém hơn ếch nhái
D. Bò sát thích nghi kém với môi trường khô hạn của sa mạc
Câu trả lời của bạn
Cây sống ở nơi khô hạn hoặc có cơ thể mọng nước, hoặc lá và thân cây tiêu giảm, lá biến thành gai là phát biểu đúng
Đáp án B
A. phiến lá mỏng, bản lá hẹp, mô giậu kém phát triển
B. phiến lá mỏng, bản lá rộng, mô giậu kém phát triển
C. phiến lá dày, bản lá hẹp, mô giậu phát triển
D. phiến lá dày, bản lá hẹp, mô giậu kém phát triển
Câu trả lời của bạn
Cây sống nơi ẩm ướt, thiếu ánh sáng thường có đặc điểm phiến lá mỏng, bản lá rộng, mô giậu kém phát triển.
Đáp án B
A. Thực vật, cá, ếch, nhái, bò sát
B. Cá, chim, thú, con người
C. Chim, thú, con người
D. Thực vật, cá, chim, thú
Câu trả lời của bạn
Thực vật, cá, ếch, nhái, bò sát thuộc nhóm sinh vật biến nhiệt.
Đáp án A
A. Tất cả các sinh vật sống trong phạm vi nhiệt độ 0-50oC
B. Người ta chia sinh vật thành hai nhóm sinh vật chịu nhiệt và sinh vật hằng nhiệt
C. Sinh vật hằng nhiệt có nhiệt độ cơ thể không phụ thuộc vào môi trường
D. Các động vật không xương sống, cá, ếch nhái, bò sát có nhiệt độ cơ thể phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường
Câu trả lời của bạn
Các động vật không xương sống, cá, ếch nhái, bò sát có nhiệt độ cơ thể phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường là phát biểu đúng
Đáp án D
A. Giun đất
B. Thằn lằn
C. Tắc kè
D. Chồn
Câu trả lời của bạn
Chồn thuộc nhóm sinh vật hằng nhiệt.
Đáp án D
A. Hổ
B. Thằn lằn
C. Cú mèo
D. Lừa
Câu trả lời của bạn
Thằn lằn thuộc nhóm sinh vật biến nhiệt.
Đáp án B
A. Thằn lằn
B. Ếch, muỗi
C. Cá sấu, cá heo
D. Hà mã
Câu trả lời của bạn
Thằn lằn thuộc nhóm động vật ưa khô
Ếch, muỗi thuộc nhóm động vật ưa ẩm
Cá sấu, cá heo, hà mã sống ở đầm nước, sông, biển.
Đáp án A
A. Ếch, ốc sên, giun đất
B. Ếch, lạc đà, giun đất.
C. Lạc đà, thằn lằn, kỳ đà.
D. Ốc sên, thằn lằn, giun đất.
Câu trả lời của bạn
Ếch, ốc sên, giun đất là những động vật ưa ẩm.
Đáp án A
A. Cây có phiến lá to, rộng và dầy
B. Cây có lá tiêu giảm, biến thành gai
C. Cây biến dạng thành thân bò
D. Cây có phiến lá hẹp, mô giậu phát triển
Câu trả lời của bạn
Cây sống nơi ẩm ướt, ánh sáng mạnh: phiến lá hẹp, mô giậu phát triển.
Đáp án D
A. Lá biến thành gai, lá có phiến mỏng.
B. Lá và thân cây tiêu giảm.
C. Cơ thể mọng nước, bản lá rộng
D. Hoặc cơ thể mọng nước hoặc lá tiêu giảm hoặc lá biến thành gai
Câu trả lời của bạn
Những cây sống ớ nơi khô hạn, có cơ thể mọng nước hoặc lá tiêu giảm hoặc lá biến thành gai.
Đáp án D
A. Chim, thú, bò sát
B. Bò sát, lưỡng cư
C. Cá, chim, thú
D. Chim, thú
Câu trả lời của bạn
Các động vật có tổ chức cao như: chim, thú và con người là động vật hằng nhiệt.
Đáp án D
A. Xương rồng
B. Cây rêu, cây thài lài
C. Cây mía
D. Cây hướng dương
Câu trả lời của bạn
Cây rêu, cây thài lài thuộc nhóm thực vật ưa ẩm.
Đáp án B
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *