Trong bài này các em được tìm hiểu đặc điểm chung của tế bào nhân thực, cấu trúc và chức năng một số thành phần cấu tạo tế bào nhân thực như: Nhân, lưới nội chất, ribôxôm và bộ máy gôngi. Ngoài ra còn một số thành phần quan trọng trong tế bào các em cùng tìm hiểu ở bài sau nhé.
Sau khi học xong bài này các em cần:
Các em có thể hệ thống lại nội dung kiến thức đã học được thông qua bài kiểm tra Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 8 cực hay có đáp án và lời giải chi tiết.
Ở tế bào nhân chuẩn, tế bào chất được xoang hoá là do
Đặc điểm của cấu trúc màng nhân là:
Trong tế bào, Ribôxôm có thể tìm thấy ở trạng thái nào sau đây:
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Các em có thể xem thêm phần hướng dẫn Giải bài tập Sinh học 10 Bài 8để giúp các em nắm vững bài học và các phương pháp giải bài tập.
Bài tập 1 trang 39 SGK Sinh học 10
Bài tập 2 trang 39 SGK Sinh học 10
Bài tập 3 trang 39 SGK Sinh học 10
Bài tập 4 trang 39 SGK Sinh học 10
Bài tập 5 trang 39 SGK Sinh học 10
Bài tập 6 trang 39 SGK Sinh học 10
Bài tập 5 trang 47 SBT Sinh học 10
Bài tập 7 trang 49 SBT Sinh học 10
Bài tập 9 trang 50 SBT Sinh học 10
Bài tập 19 trang 57 SBT Sinh học 10
Bài tập 1 trang 58 SBT Sinh học 10
Bài tập 2 trang 58 SBT Sinh học 10
Bài tập 3 trang 58 SBT Sinh học 10
Bài tập 4 trang 58 SBT Sinh học 10
Bài tập 14 trang 60 SBT Sinh học 10
Bài tập 16 trang 60 SBT Sinh học 10
Bài tập 3 trang 62 SBT Sinh học 10
Bài tập 8 trang 63 SBT Sinh học 10
Bài tập 9 trang 63 SBT Sinh học 10
Bài tập 11 trang 64 SBT Sinh học 10
Bài tập 12 trang 64 SBT Sinh học 10
Bài tập 14 trang 65 SBT Sinh học 10
Bài tập 15 trang 65 SBT Sinh học 10
Bài tập 16 trang 65 SBT Sinh học 10
Bài tập 17 trang 65 SBT Sinh học 10
Bài tập 20 trang 66 SBT Sinh học 10
Bài tập 21 trang 66 SBT Sinh học 10
Bài tập 22 trang 66 SBT Sinh học 10
Bài tập 31 trang 68 SBT Sinh học 10
Bài tập 32 trang 68 SBT Sinh học 10
Bài tập 36 trang 69 SBT Sinh học 10
Bài tập 37 trang 69 SBT Sinh học 10
Bài tập 40 trang 70 SBT Sinh học 10
Bài tập 47 trang 72 SBT Sinh học 10
Bài tập 48 trang 72 SBT Sinh học 10
Bài tập 51 trang 73 SBT Sinh học 10
Bài tập 54 trang 74 SBT Sinh học 10
Bài tập 55 trang 75 SBT Sinh học 10
Bài tập 1 trang 53 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 2 trang 53 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 3 trang 53 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 4 trang 53 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 5 trang 53 SGK Sinh học 10 NC
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Sinh học DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Sinh Học 10 DapAnHay
Ở tế bào nhân chuẩn, tế bào chất được xoang hoá là do
Đặc điểm của cấu trúc màng nhân là:
Trong tế bào, Ribôxôm có thể tìm thấy ở trạng thái nào sau đây:
Đặc điểm có ở tế bào thưc vật mà không có ở tế bào động vật là:
Màng nhân cỏ bao nhiêu đặc điểm sau đâv?
1. Có các lỗ để thực hiện việc trao đồi chất giữa nhân với tế bào chất.
2. Gồm 2 lớp, mỗi lóp là một màng phôtpholipit kép.
3.Là nơi định vị của ADN và NST.
4. Có ở tất cả các loại tế bào.
5. Ở tế bào động vật màng nhân không xuất hiện trong suốt chu kì tế bào.
6. Ở mặt ngoài màng nhân thường gắn với lưới nội chất hạt.
Testoteron được tổng hợp ở bào quan nào sau đây?
Cấu trúc nào sau dây không tham gia vào hoạt động đưa các sản phâm tiết xuất ra khỏi tế bào?
Tế bào gan của người nào sau đây có mạng lưới nội chất trơn phát triển mạnh nhất?
Bào quan nào sau đây làm nhiệm vụ tiêu huỷ các tế bào già hoặc bị tổn thương ?
Những dặc điểm nào sau đây chi cỏ ở tế bào nhân thực mà không có ở tế bào nhân sơ?
1.Có bào quan. 2.Có ADN.
3. Có màng nhân. 4. Có hệ thống nội màng.
5. Có ribôxôm có độ lắng li tâm 70S. 6. Có ADN thẳng.
Những bào quan nào chỉ có ở tế bào thực vật, không có trong tế bào động vật?
A. Lục lạp, lưới nội chất trơn, không bào.
B. Lizôxôm, ti thể, không bào.
C. Thành Xenlulôzơ, lưới nội chất, lạp thể.
D. Thành tế bào, lục lạp, không bào lớn.
Nhân tế bào có chức năng chủ yếu là gì?
A. Nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
B. Nhân là nơi chứa NST và ARN.
C. Nhân là bào quan không thể thiếu của tế bào.
D. Nhân là nơi diễn ra quá trình sao chép của vật chất di truyền.
Điều nào sau đây không phải là chức năng của lưới nội chất trơn?
A. Dự trữ các ion canxi cần thiết để co cơ.
B. Tổng hợp các loại Lipit.
C. Tham gia phân giải các chất độc hại đối với cơ thể.
D. Tổng hợp các loại Prôtêin.
Các thành phần của màng tế bào như Glicôprôtêin, Lipôprôtêin, các Prôtêin xen màng được tổng hợp ra từ đâu?
A. Lưới nội chất trơn.
B. Lizôxôm.
C. Lưới nội chất hạt.
D. Ribôxôm tự do trong tế bào chất.
Kháng thể được sinh ra từ đâu?
A. Lưới nội chất hạt.
B. Lưới nội chất trơn.
C. Tế bào chất.
D. Nhân tế bào.
Trình tự di chuyển của prôtêin từ nơi được tạo ra đến khi tiết ra ngoài tế bào là
A. lưới nội chất hạt -> bộ máy Gôngi -> màng sinh chất.
B. lưới nội chất trơn -> lưới nội chất hạt -> màng sinh chất.
C. bộ máy Gôngi -> lưới nội chất trơn -> màng sinh chất.
D. lưới nội chất hạt -> ribôxôm -> màng sinh chất.
Điều nào sau đây không thuộc đặc điểm của bộ máy Gôngi?
A. Gồm những túi màng dẹt xếp chồng lên nhau.
B. Là nơi hình thành các túi tiết để gửi tới màng sinh chất.
C. Là nơi lắp ráp, đóng gói và phân phối các sản phẩm của tế bào.
D. Là nơi tạo ra các chất dinh dưỡng của tế bào
Ribôxôm
A. Có trong nhân tế bào.
B. Có trong lưới nội chất hạt.
C. Liên kết trên lưới nội chất hạt hay tự do trong tế bào chất.
D. Dính trên màng của ti thể.
Tế bào thực vật thường không có
A. Trung tử và Lizôxôm.
B. Không bào và bộ máy Gôngi.
C. Trung tử và ti thể.
D. Perôxixôm và không bào.
Trong tế bào nào của động vật có nhiều thể Gôngi nhất?
A. Tế bào trứng.
B. Tế bào tuyến.
C. Tế bào cơ.
D. Tế bào hồng cầu.
Các bào quan có màng kép (hai lớp màng) là
A. Bộ máy Gôngi và lục lạp
B. Ti thể và Lizôxôm
C. Ti thể và lục lạp
D. Bộ máy Gôngi và Lizôxôm
Các bào quan có màng đơn (một lớp màng) là
A. Bộ máy Gôngi và lục lạp.
B. Ti thể và lizôxôm.
C. Bộ máy Gôngi và lizôxôm.
D. Ti thể và lục lạp.
Ribôxôm không có đặc điểm nào sau đây?
A. Được bao bọc bởi lớp phôtpholipit kép.
B. Gồm hai thành phần chính là prôtêin và rARN.
C. Làm nhiệm vụ sinh tổng hợp prôtêin cho tế bào.
D. Cấu trúc gồm một tiểu phần lớn và một tiểu phần bé.
Xét các bào quan sau:
(1) Không bào.
(2) Trung thể.
(3) Lưới nội chất.
(4) Lizôxôm.
(5) Lục lạp.
(6) Ribôxôm
Trong các bào quan trên, tế bào động vật không có những bào quan nào?
A. (1).
B. (1),(3)
C. (5).
D. (1),(5).
Xét các bào quan sau :
(1) Không bào tiêu hoá.
(2) Trung thể.
(3) Lưới nội chất.
(4) Lizôxôm.
(5) Lục lạp.
(6) Ribôxôm.
Trong các bào quan trên, tế bào thực vật không có bào quan nào?
A. (1), (2), (3).
B. (1) (2), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (4), (5), (6).
Loại bào quan có thể chứa ADN trong tế bào của rễ cây là
A. nhân, ti thể, thể Gôngi.
B. ribôxôm, lưới nội chất hạt.
C. nhân, ti thể.
D. nhân, lục lạp, ribôxôm.
Xét các đặc điểm sau đây của lưới nội chất:
(1) Là một hệ thống ống và xoang dẹt thông với nhau.
(2) Có chứa cầc enzim xúc tác cho phản ứng tổng hợp chất tiết.
(3) Có chức năng khử độc và chuyển hoá đường.
(4) Có cấu trúc màng đơn.
(5) Làm nhiệm vụ vận chuyển trong tế bào.
Những đặc điểm chung của lưới nội chất hạt và lưới nội chất trơn là
A. (1), (2), (3), (4).
B. (2), (3), (4), (5).
C. (1), (2), (4), (5)
D. (1), (3), (4).
Trong tế bào thực vật, các bào quan có thể chứa cả prôtêin và axit nuclêic gồm có
A. ribôxôm, không bào, lục lạp.
B. nhân, ti thể, lục lạp, ribôxôm.
C. ribôxôm, nhân, thể Gôngi.
D. ti thể, ribôxôm, lưới nội chất.
Mô tả cấu trúc của nhân tế bào?
Mô tả cấu trúc và chức năng của ribôxôm?
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *