Trong bài học này các em được tổng kết lại toàn bộ kiến thức cơ bản về sinh học tế bào bao gồm 4 chương: Thành phần hoá hoc của tế bào, cấu trúc tế bào, chuyển hoá vật chất và năng lượng trong tế bào và phân bào giúp các em hệ thống, nắm vững kiến thức sinh học tế bào làm nền tảng cho phần sinh học cơ thể tiếp theo.
Cấu trúc của protêin
Các bào quan tham gia cấu trúc tế bào
Sau khi học xong bài này các em cần:
Các em có thể hệ thống lại nội dung kiến thức đã học được thông qua bài kiểm tra Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 21 cực hay có đáp án và lời giải chi tiết.
Khi cây trồng thiếu kali sẽ dẫn tới
Cacbonhydrat cấu tạo nên màng sinh chất
Thành tế bào thực vật được hình thành bởi sự liên kết giữa
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Các em có thể xem thêm phần hướng dẫn Giải bài tập Sinh học 10 Bài 21để giúp các em nắm vững bài học và các phương pháp giải bài tập.
Bài tập 1 trang 110 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 2 trang 110 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 3 trang 110 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 4 trang 110 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 5 trang 110 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 6 trang 110 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 7 trang 110 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 8 trang 110 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 9 trang 110 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 10 trang 110 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 11 trang 110 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 12 trang 110 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 13 trang 110 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 14.1 trang 110 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 14.2 trang 110 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 14.3 trang 110 SGK Sinh học 10 NC
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Sinh học DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Sinh Học 10 DapAnHay
Khi cây trồng thiếu kali sẽ dẫn tới
Cacbonhydrat cấu tạo nên màng sinh chất
Thành tế bào thực vật được hình thành bởi sự liên kết giữa
Trong các cấu trúc tế bào cấu trúc không chứa axitnuclêic là
Tính đa dạng và đặc thù của ADN được quy định bởi
Loại ARN được dùng là khuôn để tổng hợp prôtêin là
Mỗi nuclêôtit cấu tạo gồm
Loại bào quan giữ chức năng cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu của tế bào là
Tại tế bào, ATP chủ yếu được sinh ra trong
Khâu quan trọng trong quá trình chuyển đổi bằng năng lượng của thế giới sống là các phản ứng
Hãy nêu vai trò của nước trong cấu trúc và hoạt động sống của tế bào?
Trình bày cấu trúc, chức năng của các hợp chất hữu cơ chủ yếu trong tế bào?
Tại sao cơ thể chúng ta lại được cấu tạo từ rất nhiều tế bào nhỏ mà không phải là từ một số ít các tế bào có kích thước lớn?
Trình bày cấu trúc, chức năng của màng sinh chất? Tại sao nói màng sinh chất có cấu trúc khảm – động?
Mô tả cấu trúc và chức năng của ribôxôm?
Trình bày cấu trúc, chức năng của nhân tế bào?
Trong tế bào thực vật có hai loại bào quan tổng hợp ATP. Đó là những loại bào quan nào? So sánh cấu trúc hai loại bào quan đó?
Trình bày cấu trúc, chức năng của lưới nội chất và bộ máy Gôngi?
Phân biệt quang tổng hợp với hoá tổng hợp?
Trình bày mối liên quan và sự khác nhau giữa quang hợp và hô hấp?
Trình bày quá trình phân giải glucôzơ trong tế bào?
Thế nào là chu kì tế bào? Tại sao thời gian của mỗi pha trong chu kì tế bào lại khác nhau?
Phân biệt nguyên phân với giảm phân?
Vai trò của lục lạp trong tế bào thực vật:
a) Làm cho cây có màu xanh.
b) Thực hiện quá trình quang hợp.
c) Thực hiện quá trình hô hấp.
d) Cả a và b đúng.
Mô tả nào sau đây về cấu trúc của ribôxôm là đúng:
a) Là một thể hình cầu được cấu tạo từ rARN và prôtêin đặc hiệu.
b) Gồm hai tiểu phần hình cầu kết hợp lại.
c) Gồm hai tiểu phần hình cầu lớn và bé kết hợp lại mà thành, mỗi tiểu phần được hình thành từ sự kết hợp giữa rARN và các prôtêin đặc hiệu.
d) Ribôxôm là một túi hình cầu, bên trong chứa các enzim thuỷ phân.
Việc phân biệt lưới nội chất (LNC) hạt và trơn dựa vào đặc điểm:
a) LNC hạt hình túi còn LNC trơn hình ống.
b) LNC hạt có ribôxôm bám ở trong lưới còn LNC trơn không có ribôxôm bám.
c) LNC hạt có ribôxôm bám ở trong lưới còn LNC trơn có ribôxôm bám ở mặt ngoài.
d) LNC hạt nối thông với khoang giữa của màng nhân còn LNC trơn nối thông với màng sinh chất
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *