Học 247 xin giới thiệu đến các em bài học Bài 39: Địa lí ngành thông tin liên lạc. Hi vọng đây sẽ là tài liệu không chỉ dành cho có em học sinh mà còn cho quý thầy cô tham khảo trong việc soạn giáo án và dạy học của mình.
Đông tiền các ước này là những ngoại tệ mạnh trong hệ thống tiền tệ thế giới (USD, Ơrô, Bảng Anh, Yên Nhật…).
Dựa vào sơ đồ trên (trang 154 SGK Địa lý 10), em hãy trình bày các khái niệm về hàng hóa, dịch vụ, vật ngang giá?
Sơ đồ đơn giản về hoạt động của thị trường
Sau khi học xong bài học này các em cần nắm được nội dung sau:
Các em có thể hệ thống lại nội dung kiến thức đã học được thông qua bài kiểm tra Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 40 cực hay có đáp án và lời giải chi tiết.
Thị trường được hiểu là?
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2014
Quốc gia Gía trị xuất khẩu (tỉ USD ) Gía trị nhập khẩu (tỉ USD ) Số dân (triệu người ) Hoa Kì 1610 2380 234,3 Ca-na - da 465 482 34,8 Trung Quốc 2252 2249 1378 Ấn Độ 464 508 1330 Nhật Bản 710 811 127 Thái Lan 232 219 67,7 Đức 1547 1319 80,9 Pháp 578 634 66,2Các quốc gia nhập siêu là:
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2014
Quốc gia Gía trị xuất khẩu (tỉ USD ) Gía trị nhập khẩu (tỉ USD ) Số dân (triệu người ) Hoa Kì 1610 2380 234,3 Ca-na - da 465 482 34,8 Trung Quốc 2252 2249 1378 Ấn Độ 464 508 1330 Nhật Bản 710 811 127 Thái Lan 232 219 67,7 Đức 1547 1319 80,9 Pháp 578 634 66,2Các quốc gia xuất siêu là:
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Các em có thể xem thêm phần hướng dẫn Giải bài tập Địa lý 10 Bài 40để giúp các em nắm vững bài học và các phương pháp giải bài tập.
Bài tập 1 trang 157 SGK Địa lý 10
Bài tập 2 trang 157 SGK Địa lý 10
Bài tập 3 trang 157 SGK Địa lý 10
Bài tập 1 trang 106 SBT Địa lí 10
Bài tập 2 trang 106 SBT Địa lí 10
Bài tập 3 trang 106 SBT Địa lí 10
Bài tập 4 trang 106 SBT Địa lí 10
Bài tập 5 trang 107 SBT Địa lí 10
Bài tập 6 trang 107 SBT Địa lí 10
Bài tập 1 trang 64 Tập bản đồ Địa Lí 10
Bài tập 2 trang 64 Tập bản đồ Địa Lí 10
Bài tập 3 trang 65 Tập bản đồ Địa Lí 10
Bài tập 4 trang 65 Tập bản đồ Địa Lí 10
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Địa lí DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Địa Lý 10 DapAnHay
Thị trường được hiểu là?
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2014
Quốc gia Gía trị xuất khẩu (tỉ USD ) Gía trị nhập khẩu (tỉ USD ) Số dân (triệu người ) Hoa Kì 1610 2380 234,3 Ca-na - da 465 482 34,8 Trung Quốc 2252 2249 1378 Ấn Độ 464 508 1330 Nhật Bản 710 811 127 Thái Lan 232 219 67,7 Đức 1547 1319 80,9 Pháp 578 634 66,2Các quốc gia nhập siêu là:
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2014
Quốc gia Gía trị xuất khẩu (tỉ USD ) Gía trị nhập khẩu (tỉ USD ) Số dân (triệu người ) Hoa Kì 1610 2380 234,3 Ca-na - da 465 482 34,8 Trung Quốc 2252 2249 1378 Ấn Độ 464 508 1330 Nhật Bản 710 811 127 Thái Lan 232 219 67,7 Đức 1547 1319 80,9 Pháp 578 634 66,2Các quốc gia xuất siêu là:
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2014
Quốc gia Gía trị xuất khẩu (tỉ USD ) Gía trị nhập khẩu (tỉ USD ) Số dân (triệu người ) Hoa Kì 1610 2380 234,3 Ca-na - da 465 482 34,8 Trung Quốc 2252 2249 1378 Ấn Độ 464 508 1330 Nhật Bản 710 811 127 Thái Lan 232 219 67,7 Đức 1547 1319 80,9 Pháp 578 634 66,2Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất khẩu của các quốc gia là:
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2014
Quốc gia Gía trị xuất khẩu (tỉ USD ) Gía trị nhập khẩu (tỉ USD ) Số dân (triệu người ) Hoa Kì 1610 2380 234,3 Ca-na - da 465 482 34,8 Trung Quốc 2252 2249 1378 Ấn Độ 464 508 1330 Nhật Bản 710 811 127 Thái Lan 232 219 67,7 Đức 1547 1319 80,9 Pháp 578 634 66,2Giá trị xuất khẩu tính trên đầu người cao nhất trong các quốc gia trên là:
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2014
Quốc gia Gía trị xuất khẩu (tỉ USD ) Gía trị nhập khẩu (tỉ USD ) Số dân (triệu người ) Hoa Kì 1610 2380 234,3 Ca-na - da 465 482 34,8 Trung Quốc 2252 2249 1378 Ấn Độ 464 508 1330 Nhật Bản 710 811 127 Thái Lan 232 219 67,7 Đức 1547 1319 80,9 Pháp 578 634 66,2Giá trị xuất khẩu tính trên đầu người thấp nhất trong các quốc gia trên là:
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2014
Quốc gia Gía trị xuất khẩu (tỉ USD ) Gía trị nhập khẩu (tỉ USD ) Số dân (triệu người ) Hoa Kì 1610 2380 234,3 Ca-na - da 465 482 34,8 Trung Quốc 2252 2249 1378 Ấn Độ 464 508 1330 Nhật Bản 710 811 127 Thái Lan 232 219 67,7 Đức 1547 1319 80,9 Pháp 578 634 66,2Hoa Kì có cán cân xuất nhập khẩu là:
Nội thương phát triển góp phần
Ba trung tâm buôn bán lớn nhất của thế giới là
Thương mại là khâu nối giữa sản xuất với tiêu dùng thông qua:
Thế nào là ngành thương mại? Vai trò của ngành thương mại đối với việc phát triển kinh tế- xã hội đất nước?
Trình bày đặc điểm của thị trường thế giới?
Cho bảng số liệu sau:
Giá trị xuất khẩu và dân số của Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản năm 2004
Quốc gia | Giá trị xuất khẩu (tỉ USD) | Dân số (triệu người) |
Hoa Kì | 819,0 | 293,6 |
Trung Quốc (kể cả đặc khu Hồng Công) | 858,9 | 1306,9 |
Nhật Bản | 566,5 | 127,6 |
a) Tính giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người của các quốc gia trên.
b) Vẽ biểu đồ hình cột để thể hiện.
c) Rút ra nhận xét.
Thị trường được hiểu là
A. nơi tiến hành trao đổi những sản phẩm hàng hoá.
B. nơi gặp gỡ giữa bên bán và bên mua.
C. nơi diễn ra tất cả các hoạt động dịch vụ.
D. nơi có các chợ và siêu thị.
Theo quy luật cung - cầu, khi cung lớn hơn cầu thì
A. giá cả có xu hướng tăng, sản xuất có nguy cơ đình đốn.
B. giá cả có xu hướng giảm, sản xuất có nguy cơ đình đốn.
C. giá cả có xu hướng tăng, kích thích mở rộng sản xuất.
D. giá cả có xu hướng giảm, kích thích mở rộng sản xuất.
Phân biệt hai khái niệm: thị trường và thương mại.
- Thị trường là :.................................
- Thương mại: ...................................
Thương mại là khâu nối giữa sản xuất và tiêu dùng thông qua
A. việc vận chuyển hàng hóa giữa bên bán và bên mua.
B. việc luân chuyển các loại hàng hóa, dịch vụ giữa người mua và người bán.
C. việc luân chuyển các loại hàng hóa dịch vụ giữa các vùng.
D. việc trao đổi các loại hàng hóa dịch vụ giữa các địa phương với nhau.
Dựa vào kiến thức trong bài, hoàn thành bảng dưới đây:
Ngành | Khái niệm | Vai trò |
Nội thương |
|
|
Ngoại thương |
|
|
Ba trung tâm buôn bán lớn nhất thế giới là:
A. Trung Quốc, Hoa Kì, châu Âu.
B. Hoa Kì, Tây Âu, Nhật Bản.
C. Bắc Mĩ, châu Âu, châu Á.
D. Nam Mĩ, Trung Quốc, Ấn Độ.
Hoàn thành sơ đồ về hoạt động của thị trường và nêu khái niệm đơn giản về thị trường:
Thương mại là gì? Vai trò của thương mại đối với phát triển kinh tế - xã hội của đất nước.
* Khái niệm
* Vai trò
Phân biệt cán cân xuất nhập khẩu và cơ cấu xuất nhập khẩu.
* Cán cân xuất nhập khẩu:
* Cơ cấu xuất nhập khẩu:
Dựa vào bảng số liệu sau về giá trị xuất khẩu và dân số năm 2008 của Hoa Kì, Trung Quốc và Cộng hòa Liên Bang Đức.
Tên nước | Giá trị xuất khẩu (tỉ USD) | Dân số (Triệu người) | Giá trị xuất khẩu bình quân đầu người (USD/người) |
Hoa Kì | 1287,4 | 304,5 | |
Trung Quốc | 1428,3 | 1324,7 | |
CHLB Đức | 1461,9 | 82,2 |
* Tính giá trị xuất nhập khẩu bình quân đầu người của 3 nước.
* Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện giá trị xuất khẩu/người.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *