Hoc 247 giới thiệu đến các em Bài 30: Thực hành Vẽ và phân tích biểu đồ về sản lượng lương thực, dân số của thế giới và một số quốc gia hi vọng đây không chỉ là tài liệu giúp các em học sinh trong học tập mà giúp cho quý thầy cô trong quá trình chuẩn bị bài giảng
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI, NĂM 2002
Tiêu chí Nước | Sản lượng lương thực (triệu tấn) | Dân số (triệu người) |
Trung Quốc | 401,8 | 1287,6 |
Hoa Kì | 299,1 | 287,4 |
Ấn Độ | 222,8 | 1049,5 |
Pháp | 69,1 | 59,5 |
In-đô-nê-xi-a | 57,9 | 217,0 |
Việt Nam | 36,7 | 79,7 |
Toàn thế giới | 2032,7 | 6215,0 |
Vẽ biểu đồ có hai trục tung, một trục thể hiện sản lượng lương thực của các nước (triệu tấn), một trục thể hiện dân số (triệu người) các nước.
(Biểu đồ thể hiện sản lượng lương thực và dân số của một số nước trên thế giới năm 2004)
Qua bài học này các em cần nắm các nội dung sau:
Các em có thể hệ thống lại nội dung kiến thức đã học được thông qua bài kiểm tra Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 30 cực hay có đáp án và lời giải chi tiết.
Cho bảng số liệu
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014
Để thể hiện sản lượng lương thực và số dân của một số nước trên thế giới năm 2014 , biểu đồ thích hợp nhất là
Cho bảng số liệu
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014
Để thể hiện cơ cấu sản lượng thực và cơ cấu số dân của thế giới phân theo nước năm 2014, biểu đồ thích hợp nhất là
Cho bảng số liệu
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014
Để thể hiện bình quân lương thực theo đầu người của một số nước trên thế giới năm 2014, biểu đồ thích hợp nhất là
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Các em có thể xem thêm phần hướng dẫn Giải bài tập Địa lý 10 Bài 30để giúp các em nắm vững bài học và các phương pháp giải bài tập.
Bài tập 1 trang 117 SGK Địa lý 10
Bài tập 2 trang 117 SGK Địa lý 10
Bài tập 3 trang 83 SBT Địa lí 10
Bài tập 4 trang 83 SBT Địa lí 10
Bài tập 2 trang 82 SBT Địa lí 10
Bài tập 1 trang 42 Tập bản đồ Địa Lí 10
Bài tập 2 trang 42 Tập bản đồ Địa Lí 10
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Địa lí DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Địa Lý 10 DapAnHay
Cho bảng số liệu
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014
Để thể hiện sản lượng lương thực và số dân của một số nước trên thế giới năm 2014 , biểu đồ thích hợp nhất là
Cho bảng số liệu
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014
Để thể hiện cơ cấu sản lượng thực và cơ cấu số dân của thế giới phân theo nước năm 2014, biểu đồ thích hợp nhất là
Cho bảng số liệu
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014
Để thể hiện bình quân lương thực theo đầu người của một số nước trên thế giới năm 2014, biểu đồ thích hợp nhất là
Cho bảng số liệu
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014
Bình quân lương thực theo đầu người của thế giới năm 2014 là
Cho bảng số liệu
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014
Các nước có bình quân lương thực theo đầu người năm 2014 thấp hơn mức bình quân chung của thế giới là
Cho bảng số liệu
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014
Các nước có bình quân lương thực theo đầu người năm 2014 cao hơn mức bình quân chung của thế giới là
Cho bảng số liệu
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014
Sản lượng lương thực của Trung Quốc cao nhất thế giới, nguyên nhân chủ yếu là do
Cho bảng số liệu
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014
Bình quân lương thực theo đầu người của Ấn Độ còn thấp, nguyên nhân chủ yếu là do
Cho bảng số liệu
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014
Tỉ trọng sản lượng lương thực và số dân của nước ta so với thế giới năm 2014 lần lượt là
Cho bảng số liệu
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014
Nhận xét nào đúng từ bảng số liệu trên?
Cho bảng số liệu (SGK trang 117)
Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng lương thực và dân số của các nước trên. Vẽ biểu đồ có hai trục tung, một trục thể hiện sản lượng lương thực của các nước (triệu tấn), một trục thể hiện dân số các nước (triệu người).
Tính bình quân lương thực theo đầu người của thế giới và một số nước. Nhận xét.
Bình quân lương thực theo đầu người của Ấn Độ còn thấp, nguyên nhân chủ yếu là do
A. sản lượng lương thực thấp.
B. số dân quá đông.
C. ít sử dụng lương thực.
D. không có nhiều quỹ đất để sản xuất lương thực.
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014
Nước | Sản lượng lương thực (triệu tấn) | Sô dân (triệu người) |
Trung Quốc | 557,4 | 1364,3 |
Hoa Kì | 422,9 | 318,9 |
Ấn Độ | 294 | 1295,3 |
Pháp | 56,2 | 66,5 |
Inđônêxia | 89,9 | 254,5 |
Việt Nam | 50,2 | 90,7 |
Thế giới | 2817,3 | 7265,8 |
Nhận xét nào đúng từ bảng số liệu trên?
A. Các nước phát triển có bình quân lương thực theo đầu người cao.
B. Các nước đang phát triển có bình quân lương thực theo đầu người thấp hơn mức bình quân của thế giới.
C. Việt Nam có mức bình quân lương thực theo đầu người tương đương với Hoa Kì.
D. Nước có số dân đông thì bình quân lương thực theo đầu người thấp hơn mức chung của toàn thế giới.
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014
Nước | Sản lượng lương thực (triệu tấn) | Sô dân (triệu người) |
Trung Quốc | 557,4 | 1364,3 |
Hoa Kì | 422,9 | 318,9 |
Ấn Độ | 294 | 1295,3 |
Pháp | 56,2 | 66,5 |
Inđônêxia | 89,9 | 254,5 |
Việt Nam | 50,2 | 90,7 |
Thế giới | 2817,3 | 7265,8 |
Tính bình quân lương thực theo đầu người của một số nước và thế giới.
BÌNH QUÂN LƯƠNG THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014 (Đơn vị: kg/người)
Nước | Bình quân lương thực/người |
Trung Quốc |
|
Hoa Kì |
|
Ấn Độ |
|
Pháp |
|
Inđônêxia |
|
Việt Nam |
|
Thế giới |
|
Dựa vào bảng số liệu về sản lượng lương thực và dân số của một số nước trên thế giới năm 2007, em hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng lương thực và dân số của các nước này:
Tên nước | Sản lượng lương thực (triệu tấn) | Dân số(triệu người) | Bình quân lương thực đầu người (kg/người) |
Trung Quốc Hoa Kì Ấn Độ Liên Bang Nga, Inđônêxia Việt Nam Thế giới | 457,4 415,2 260,5 80,5 70,4 40,0 2351,0 | 1318,0 302,2 1131,9 141,7 231,6 84,2 6625,0 | ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... |
Em hãy tính bình quân lương thực theo đầu người, điền vào chỗ chấm (...) ở bảng trên và nêu nhận xét:
Tên nước | Sản lượng lương thực (triệu tấn) | Dân số (triệu người) | Bình quân lương thực đầu người (kg/người) |
Trung Quốc Hoa Kì Ấn Độ Liên Bang Nga Inđônêxia Việt Nam Thế giới | 457,4 415,2 260,5 80,5 70,4 40,0 2351,0 | 1318,0 302,2 1131,9 141,7 231,6 84,2 6625,0 |
|
* Những nước có dân số đông
* Những nước có sản lượng lương thực lớn
* Những nước có nình quân lương thực/đầu người cao
* Những nước có bình quân /đầu người thấp
* Việt Nam
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *