Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học Trường THPT Đức Thọ

08/07/2022 - Lượt xem: 23
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 251414

Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất và kim loại có độ cứng cao nhất lần lượt là

  • A. Al và Cu.      
  • B. Ag và Cr.          
  • C. Cu và Cr.     
  • D. Ag và W.
Câu 2
Mã câu hỏi: 251415

Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?

  • A. Cu          
  • B. Cr   
  • C. Fe       
  • D. Al
Câu 3
Mã câu hỏi: 251416

Ở nhiệt độ thường, kim loại Mg không phản ứng với dung dịch nào sau đây?

  • A. AgNO3.      
  • B. NaNO3.              
  • C. CuSO4.       
  • D. HCl.
Câu 4
Mã câu hỏi: 251417

Natri hiđroxit được dùng để nấu xà phòng, chế phẩm nhuộm, tơ nhân tạo, tinh chế quặng nhôm trong công nghiệp luyện nhôm và dùng trong công nghiệp chế biến dầu mỏ, … Công thức của natri hiđroxit là

  • A. Na2O.           
  • B. NaHCO3        
  • C. NaOH.        
  • D. Na2CO3.
Câu 5
Mã câu hỏi: 251418

Kim loại nào sau đây không tồn tại trạng thái rắn ở điều kiện thường?

  • A. Natri.     
  • B. Thủy ngân.       
  • C. Nhôm.             
  • D. Nitơ.
Câu 6
Mã câu hỏi: 251419

Kim loại nào không tan trong nước ở điều kiện thường?

  • A. Na.          
  • B. Cu.                 
  • C. K.         
  • D. Ca.
Câu 7
Mã câu hỏi: 251420

Chất nào sau đây bị hòa tan khi phản ứng với dung dịch NaOH loãng?

  • A. MgO.      
  • B. CuO.        
  • C. Fe2O3.            
  • D. Al2O3.
Câu 8
Mã câu hỏi: 251421

Kim loại nào sau đây có phản ứng với cả hai chất HCl và Cl2 cho sản phẩm khác nhau?

  • A. Cu           
  • B. Zn      
  • C. Al              
  • D. Fe
Câu 9
Mã câu hỏi: 251422

Trong số các kim loại K, Mg, Al, Fe, kim loại có tính khử mạnh nhất là

  • A. Fe.            
  • B. Mg.        
  • C. Al.               
  • D. K.
Câu 10
Mã câu hỏi: 251423

Có những cặp kim loại sau đây tiếp xúc với nhau, khi xảy ra sự ăn mòn điện hoá thì trong cặp nào sắt không bị ăn mòn

  • A. Fe -Zn.          
  • B. Fe -Sn.            
  • C. Fe -Cu.     
  • D. Fe -Pb.
Câu 11
Mã câu hỏi: 251424

Bột nhôm trộn với bột sắt oxit (hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng

  • A. làm vật liệu chế tạo máy bay.  
  • B. làm dây dẫn điện thay cho đồng.       
  • C. làm dụng cụ nhà bếp.              
  • D. hàn đường ray.
Câu 12
Mã câu hỏi: 251425

Hợp chất nào sau đây được dùng để bó bột, đúc tượng.

  • A. CaSO4.2H2O         
  • B. CaSO4.H2O         
  • C. CaSO4           
  • D. CaSO4.3H2O
Câu 13
Mã câu hỏi: 251426

Muối nào có trữ lượng nhiều nhất trong nước biển?

  • A. NaClO.        
  • B. NaCl.              
  • C. Na2SO4.     
  • D. NaBr.
Câu 14
Mã câu hỏi: 251427

Kim loại sắt không phải ứng được với dung dịch nào sau đây?

  • A. H2SO4 loãng.    
  • B. HNO3 loãng. 
  • C. HNO3 đặc, nguội.      
  • D. H2SO4 đặc, nóng.
Câu 15
Mã câu hỏi: 251428

Crom phản ứng với chất nào sau đây tạo hợp chất Cr(II)?

  • A. O2.           
  • B. HCl.             
  • C. Cl2.              
  • D. HNO3.
Câu 16
Mã câu hỏi: 251429

“Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là

  • A. H2O rắn.  
  • B. SO2 rắn.    
  • C. CO2 rắn.    
  • D. CO rắn.
Câu 17
Mã câu hỏi: 251430

Tiến hành thí nghiệm sau đây:

      Bước 1: Rót vào 2 ống nghiệm (đánh dấu ống 1, ống 2) mỗi ống khoảng 5 ml dung dịch H2SO4 loãng và cho mỗi ống một mấu kẽm.

      Bước 2: Nhỏ thêm 2-3 giọt dung dịch CuSO4 vào ống 1, nhỏ thêm 2-3 giọt dung dịch MgSO4 vào ống 2.

Ta có các kết luận sau:

(1) Sau bước 1, có bọt khí thoát ra cả ở 2 ống nghiệm.

(2) Sau bước 1, kim loại kẽm trong 2 ống nghiệm đều bị ăn mòn hóa học.

(3) Có thể thay dung dịch H2SO4 loãng bằng dung dịch HCl loãng.

(4) Sau bước 2, kim loại kẽm trong 2 ống nghiệm đều bị ăn mòn điện hóa.

(5) Sau bước 2, lượng khí thoát ra ở ống nghiệm 1 tăng mạnh.

 Số kết luận đúng là

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1
Câu 18
Mã câu hỏi: 251431

Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozo với lượng dư AgNO3/NH3 đến khi phản ứng hoàn toàn được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là?

  • A. 16,2 gam 
  • B. 18 gam 
  • C. 9 gam 
  • D. 10,8 gam
Câu 19
Mã câu hỏi: 251432

Saccarozo có thể tác dụng với các chất nào sau đây

  • A. H2/Ni,to; AgNO3/NH3 
  • B. Cu(OH)2, H2SO4 loãng
  • C. H2SO4 loãng nóng, H2/Ni,to 
  • D. Cu(OH)2; AgNO3/NH3 
Câu 20
Mã câu hỏi: 251433

Cho các tính chất hoặc thuộc tính sau:

(1) là chất rắn kết tinh, không màu;

(2) tan tốt trong nước và tạo dung dịch có vị ngọt;

(3) phản ứng với Cu(OH)2 trong NaOH ở nhiệt độ thường;

(4) tồn tại ở dạng mạch vòng và mạch hở;

(5) có phản ứng tráng gương;

(6) thủy phân trong môi trường axit thu được glucozơ và fructozơ.

Những tính chất đúng với saccarozơ là:

  • A. (1), (2), (3), (6) 
  • B. (1), (2), (4), (5) 
  • C. (2), (4), (5), (6) 
  • D. (2), (3), (5), (6)
Câu 21
Mã câu hỏi: 251434

Chọn ra phương án phân biệt được saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ dạng bột ở bên dưới?

  • A. Cho từng chất tác dụng với dung dịch
  • B. Cho từng chất tác dụng với dung dịch iot.
  • C. Hoà tan từng chất vào nước, sau đó đun nóng và thử với dung dịch iot.
  • D. Cho từng chất tác dụng với vôi sữa
Câu 22
Mã câu hỏi: 251435

Phản ứng nhận biết glucozơ có trong nước tiểu là chất nào?

  • A. Cu(OH)2 hay H2/Ni,to
  • B. NaOH hay [Ag(NH3)2]OH.
  • C. Cu(OH)2 hay Na.
  • D. Cu(OH)2 hay Na.
Câu 23
Mã câu hỏi: 251436

Tìm X, Y, Z thõa mãn sơ đồ dưới Xenlulozơ → X → Y → Z → cao su buna. 

  • A. C6H12O6 (glucozơ), C2H5OH, CH2=CH–CH=CH2.
  • B. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH.
  • C. C6H12O6 (glucozơ), CH3COOH, HCOOH.
  • D. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.
Câu 24
Mã câu hỏi: 251437

Đốt cháy X thu được CO2 và hơi nước có tỉ lệ mol  1 : 1. X là gì?

  • A. Polipropilen      
  • B. Tinh bột
  • C. Polivinyl clorua (PVC)           
  • D. Polistiren (PS)
Câu 25
Mã câu hỏi: 251438

Trùng hợp 5,2 gam stiren, sau phản ứng thêm 400 ml brom 0,125M thấy dư 0,04 mol Br2. Khối lượng polime sinh ra là bao nhiêu?

  • A. 4,16 gam.    
  • B. 5,20 gam.
  • C. 1,02 gam.     
  • D. 2,08 gam.
Câu 26
Mã câu hỏi: 251439

Khối lượng đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và 1 đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Tính xem có mấy mắt xích trong nilon-6,6 và capron?

  • A. 113 và 152    
  • B. 121 và 152
  • C. 121 và 114       
  • D. 113 và 114.
Câu 27
Mã câu hỏi: 251440

Clo hoá PVC được clorin có chứa 66,7% clo, vậy thì trung bình 1 phân tử clo tác dụng với mấy mắt xích PVC?

  • A. 4
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 2
Câu 28
Mã câu hỏi: 251441

Số mắt xích gần đúng của loại cao su có PTK trung bình là 105000?

  • A. 1544 
  • B. 1640
  • C. 1454       
  • D. 1460
Câu 29
Mã câu hỏi: 251442

Tính xem hệ số polime hóa buna (M ≈ 40.000) là mấy?

  • A. 400    
  • B. 550
  • C. 740 
  • D. 800
Câu 30
Mã câu hỏi: 251443

Tên gọi nào sau đây không là hợp kim?

  • A. Tecmit. 
  • B. Inox.  
  • C. Đuyra.  
  • D. Đồng thau.
Câu 31
Mã câu hỏi: 251444

Cho một mẫu hợp kim (Zn – Mg – Ag) vào dung dịch CuCl, sau phản ứng thu được hỗn hợp 3 kim loại gồm

  • A. Zn, Mg, Ag    
  • B. Mg, Ag, Cu  
  • C. Zn, Mg, Cu    
  • D. Zn, Ag, Cu
Câu 32
Mã câu hỏi: 251445

Một mẫu kim loại thủy ngân có lẫn tạp chất kẽm, thiếc, chì. Để làm sạch các tạp chất này có thể cho mẫu thủy ngân trên tác dụng với lượng dư của dung dịch nào sau đây ?

  • A. Hg(NO3)2 
  • B. Zn(NO3)2    
  • C. Sn(NO3)2    
  • D. Pb(NO3)2
Câu 33
Mã câu hỏi: 251446

Một hợp kim có chứa 2,8 gam Fe và 0,81 gam Al. Cho hợp kim vào 200ml dung dịch X chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 sau khi phản ứng kết thúc được dung dịch Y và 8,12 gam chất rắn Z gồm 3 kim loại. Cho chất rắn Z tác dụng với dung dịch HCl dư được 0,672 lít H2 (ở đktc). Nồng độ mol của dung dịch AgNO3 là:

  • A. 0,1    
  • B. 0,15    
  • C. 0,28  
  • D. 0,25
Câu 34
Mã câu hỏi: 251447

Cho các hợp kim: Zn-Fe; Fe-Cu; Fe-C; Mg-Fe tiếp xúc với không khí ẩm. Số hợp kim trong đó Fe bị ăn mòn điện hóa là

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 3
Câu 35
Mã câu hỏi: 251448

Một vật làm bằng hợp kim Zn-Fe đặt trong không khí ẩm sẽ bị ăn mòn điện hóa. Các quá trình xảy ra tại các điện cực là

  • A. anot: Zn → Zn2+ + 2e và catot: Fe2+ + 2e → Fe.
  • B.  anot: Fe → Fe2+ + 2e và catot: O2 + 2H2O + 4e → 4OH.
  • C.  anot: Fe → Fe2+ + 2e và catot: 2H+ + 2e → H2.
  • D. anot: Zn → Zn2+ + 2e và catot: O2 + 2H2O + 4e → 4OH.
Câu 36
Mã câu hỏi: 251449

Hóa chất dùng để phân biệt KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3 và NH4Cl?

  • A. HCl        
  • B. H2SO4
  • C. NaOH    
  • D. NH4+
Câu 37
Mã câu hỏi: 251450

Chất dùng để phân biệt CuSO4, Cr2(SO4)3 và FeSOlà gì?

  • A. HCl         
  • B. H2SO4
  • C. NaOH       
  • D. Ba(OH)2
Câu 38
Mã câu hỏi: 251451

Chất dùng để phân biệt anion NO3-, CO32- là gì?

  • A. Dung dịch HCl và Cu.
  • B. Dung dịch HCl và CuO
  • C. Dung dịch HCl và Br2
  • D. Dung dịch HCl và dung dịch NaOH
Câu 39
Mã câu hỏi: 251452

Số PTHH oxi hóa - khử trong chuỗi các chất dưới đây?

Fe → FeCl2 → Fe(OH)2 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe → FeCl3.

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6
Câu 40
Mã câu hỏi: 251453

Axit nào dùng để hòa tan Al, Fe, Cu, Ag?

  • A. HCl
  • B. HNO3 loãng
  • C. H2SO4 loãng
  • D. H2SO4 đặc nguội.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ