A.
Hàm số \(y = \sin x\) tăng trong khoảng \(\left( {0;\dfrac{\pi }{2}} \right)\)
B.
Hàm số \(y = \cot x\) giảm trong khoảng \(\left( {0;\dfrac{\pi }{2}} \right)\)
C.
Hàm số \(y = \tan x\) tăng trong khoảng \(\left( {0;\dfrac{\pi }{2}} \right)\)
D.
Hàm số \(y = \cos x\) tăng trong khoảng \(\left( {0;\dfrac{\pi }{2}} \right)\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 110813
GTNN và GTLN của hàm số \(y = 4\sqrt {\sin x + 3} - 1\) lần lượt là
A.
\(\sqrt 2 ;\,2\)
B.
\(2;\,4\)
C.
\(4\sqrt 2 ;\,\,8\)
D.
\(4\sqrt 2 - 1;\,\,7\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 110814
Một túi chứa 2 bi trắng và 3 bi đen. Rút ra 3 bi. Xác suất để được ít nhất 1 bi trắng là:
A.
\(\dfrac{1}{5}\)
B.
\(\dfrac{1}{{10}}\)
C.
\(\dfrac{9}{{10}}\)
D.
\(\dfrac{4}{5}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 110815
Từ 20 câu hỏi trắc nghiệm gồm 9 câu dễ, 7 câu trung bình, 4 câu khó người ta chọn ra 10 câu để làm đề kiểm tra sao cho phải có đủ cả 3 loại dễ, trung bình và khó. Hỏi có thể lập được bao nhiêu đề kiểm tra:
A.
268963
B.
168637
C.
176451
D.
176435
Câu 7
Mã câu hỏi: 110816
Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số lớn hơn 4 và đôi một khác nhau:
A.
240
B.
120
C.
360
D.
24
Câu 8
Mã câu hỏi: 110817
Cho cấp số cộng \(({u_n})\)thỏa :\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_5} + 3{u_3} - {u_2} = - 21}\\{3{u_7} - 2{u_4} = - 34}\end{array}} \right.\). Tính tổng 15 số hạng đầu của cấp số ;
A.
\({S_{15}} = - 244\)
B.
\({S_{15}} = - 274\)
C.
\({S_{15}} = - 253\)
D.
\({S_{15}} = - 285\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 110818
Cho cấp số nhân có 7 số hạng, số hạng thứ tư bằng 6 và số hạng thứ bảy gấp 243 lần số hạng thứ hai. Hãy tìm số hạng còn lại của cấp số nhân đó.
Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình: x + y - 2 = 0. Hỏi phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm O và phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec v = \left( {3;2} \right)\) biến đường thẳng d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng sau ?
A.
\(3x + 3y - 2 = 0\)
B.
\(x - y + 2 = 0\)
C.
\(x + y + 2 = 0\)
D.
\(x + y - 3 = 0\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 110822
Nghiệm đặc biệt nào sau đây là sai
A.
\(\sin x = - 1 \Leftrightarrow x = \dfrac{{ - \pi }}{2} + k2\pi \)
B.
\(\sin x = 0 \Leftrightarrow x = k\pi \)
C.
\(\sin x = 0 \Leftrightarrow x = k2\pi \)
D.
\(\sin x = 1 \Leftrightarrow x = \dfrac{\pi }{2} + k2\pi \)
Câu 14
Mã câu hỏi: 110823
Số nghiệm của phương trình \(\sin 2x = \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\) trong \(\left( {0;3\pi } \right)\) là
A.
\(1\)
B.
\(2\)
C.
\(6\)
D.
\(4\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 110824
Tìm tổng các nghiệm của phương trình \(2\cos \left( {x - \dfrac{\pi }{3}} \right) = 1\) trên \(\left( { - \pi ;\pi } \right)\)
A.
\(\dfrac{{2\pi }}{3}\)
B.
\(\dfrac{\pi }{3}\)
C.
\(\dfrac{{4\pi }}{3}\)
D.
\(\dfrac{{7\pi }}{3}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 110825
Cho dãy số \(({u_n})\) với \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_1} = - 1}\\{{u_{n + 1}} = \dfrac{{{u_n}}}{2}}\end{array}} \right.\) Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là :
A.
\({u_n} = ( - 1).{\left( {\dfrac{1}{2}} \right)^n}\)
B.
\({u_n} = ( - 1).{\left( {\dfrac{1}{2}} \right)^{n + 1}}\)
C.
\(u_n = -1\)
D.
\({u_n} = ( - 1).{\left( {\dfrac{1}{2}} \right)^{n - 1}}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 110826
Cho cấp số nhân \(({u_n})\)thỏa mãn: \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_4} = \dfrac{2}{{27}}}\\{{u_3} = 243{u_8}}\end{array}} \right.\). Số \(\dfrac{2}{{6561}}\) là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số?
A.
41
B.
12
C.
9
D.
3
Câu 18
Mã câu hỏi: 110827
Cho tam giác ABC với trọng tâm G. Gọi \(A',B',C'\) lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, AC, AB của tam giác ABC. Khi đó phép vị tự nào biến tam giác \(A'B'C'\) thành tam giác ABC ?
A.
Phép vị tự tâm G, tỉ số 2.
B.
Phép vị tự tâm G, tỉ số - 2.
C.
Phép vị tự tâm G, tỉ số - 3.
D.
Phép vị tự tâm G, tỉ số 3.
Câu 19
Mã câu hỏi: 110828
Để phương trình \({\cos ^2}\left( {\dfrac{x}{2} - \dfrac{\pi }{4}} \right) = m\) có nghiệm ta chọn
A.
\(m \le 1\)
B.
\(0 \le m \le 1\)
C.
\( - 1 \le m \le 1\)
D.
\(m \ge 0\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 110829
Trong một lớp học có 20 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh làm tổ trưởng của 4 tổ sao cho trong 4 học sinh được chọn có cả nam và nữ
A.
1164776
B.
1267463
C.
246352
D.
1107600
Câu 21
Mã câu hỏi: 110830
Trong mặt phẳng cho 2010 điểm phân biệt sao cho 3 điểm bất kỳ không thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu véc tơ khác véc tơ – không có điểm đầu và điểm cuối thuộc 2010 điểm đã cho:
A.
4039137
B.
4038090
C.
4167114
D.
167541284
Câu 22
Mã câu hỏi: 110831
Phương trình \(\sin x + \cos x = 1 - \dfrac{1}{2}\sin 2x\) có nghiệm là:
Giải phương trình \(\dfrac{1}{{\sin 2x}} + \dfrac{1}{{\cos 2x}} = \dfrac{2}{{\sin 4x}}\)
A.
\(x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi ;\,\,x = k\pi \)
B.
\(x = k\pi \)
C.
Phương trình vô nghiệm
D.
\(x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi \)
Câu 24
Mã câu hỏi: 110833
Cho đa giác đều n đỉnh, \(n \in \mathbb{N}\) và \(n \ge 3\). Tìm n biết rằng đa giác đã cho có 135 đường chéo:
A.
n = 15
B.
n = 27
C.
n = 8
D.
n = 18
Câu 25
Mã câu hỏi: 110834
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy. Cho hai đường tròn \(\left( C \right),\left( {C'} \right)\) trong đó \(\left( {C'} \right)\) có phương trình: \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 9\) . Gọi V là phép vị tự tâm \(I (1;0)\) tỉ số k = 3 biến đường tròn \(\left( C \right)\) thành \(\left( {C'} \right)\). Khi đó phương trình của \(\left( C \right)\) là:
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho A (1;2), B (-3;1). Phép vị tự tâm I (2;-1) tỉ số k = 2 biến điểm A thành \(A'\), phép đối xứng tâm B biến \(A'\) thành \(B'\). Tọa độ điểm \(B'\) là :
A.
(0;5)
B.
(5;0)
C.
(-6;-3)
D.
(-3;-6)
Câu 27
Mã câu hỏi: 110836
Các phép biến hình biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó có thể kể ra là:
A.
Phép vị tự
B.
Phép đồng dạng, phép vị tự
C.
Phép đồng dạng, phép dời hình, phép vị tự
D.
Phép dời hình , phép vị tự
Câu 28
Mã câu hỏi: 110837
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho A ( -2;-3), B ( 4;1). Phép đồng dạng có tỉ số \(k = {1 \over 2}\)biến điểm A thành \(A'\), biến điểm B thành \(B'\). Khi đó độ dài \(A'B'\)là:
A.
\(\dfrac{{\sqrt {52} }}{2}\)
B.
\(\sqrt {52} \)
C.
\(\dfrac{{\sqrt {50} }}{2}\)
D.
\(\sqrt {50} \)
Câu 29
Mã câu hỏi: 110838
Từ tập \(A = \left\{ {1,2,3,4,5,6,7} \right\}\) lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm sáu chữ số khác nhau và chia hết cho 5:
A.
720
B.
710
C.
820
D.
280
Câu 30
Mã câu hỏi: 110839
Trong một buổi hòa nhạc, có các ban nhạc của các trường đại học từ Huế, Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang, Đà Lạt tham dự. Tìm số cách xếp đặt thứ tự để các ban nhạc Nha Trang sẽ biểu diễn đầu tiên.
A.
4
B.
20
C.
24
D.
120
Câu 31
Mã câu hỏi: 110840
Cho a,b,c theo thứ tự lập thành cấp số cộng, đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
\({a^2} + {c^2} = 2ab + 2bc + 2ac\)
B.
\({a^2} - {c^2} = 2ab + 2bc - 2ac\)
C.
\({a^2} + {c^2} = 2ab + 2bc - 2ac\)
D.
\({a^2} - {c^2} = 2ab - 2bc + 2ac\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 110841
Cho cấp số nhân có \({u_2} = \dfrac{1}{4};{u_5} = 16\). Tìm \(q,{u_1}\)
A.
\(q = \dfrac{1}{2};{u_1} = \dfrac{1}{2}\)
B.
\(q = \dfrac{{ - 1}}{2};{u_1} = \dfrac{{ - 1}}{2}\)
C.
\(q = 4;{u_1} = \dfrac{1}{{16}}\)
D.
\(q = - 4;{u_1} = \dfrac{{ - 1}}{{16}}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 110842
Tính tổng \({S_n} = 1 + 11 + 111 + ... + 11...11\) (có \(10\) chữ số \(1\))
A.
\(\dfrac{{{{10}^{11}} - 100}}{{81}}\)
B.
\(\dfrac{{{{10}^{10}} - 100}}{{81}}\)
C.
\(\dfrac{{{{10}^9} - 100}}{{81}}\)
D.
\(\dfrac{{{{10}^8} - 100}}{{81}}\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 110843
Cho đường thẳng d có phương trình \(x - y + 4 = 0\). Hỏi trong các đường thẳng sau đường thẳng nào có thể biến thành \(d\)qua một phép đối xứng tâm?
A.
\(2x + y - 4 = 0\)
B.
\(x + y - 1 = 0\)
C.
\(2x - 2y + 1 = 0\)
D.
\(2x + 2y - 3 = 0\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 110844
Cho hai đường tròn tâm \(\left( {I;R} \right)\) và \(\left( {I;R'} \right)\,\,\left( {R \ne R'} \right)\). Có bao nhiêu phép vị tự biến đường tròn tâm \(\left( {I;R} \right)\) thành đường tròn \(\left( {I;R'} \right)?\)
A.
0
B.
1
C.
2
D.
Vô số
Câu 36
Mã câu hỏi: 110845
Số hạng không chứa x trong khai triển \({\left( {{x^3} + \dfrac{1}{{{x^3}}}} \right)^{18}}\) là:
A.
\(C_{18}^9\)
B.
\(C_{18}^{10}\)
C.
\(C_{18}^8\)
D.
\(C_{18}^3\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 110846
Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: “lần đầu tiên xuất hiện mặt sấp”
A.
\(P(A) = \dfrac{1}{2}\)
B.
\(P(A) = \dfrac{3}{8}\)
C.
\(P(A) = \dfrac{7}{8}\)
D.
\(P(A) = \dfrac{1}{4}\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 110847
Cho hai số \(x\) và \(y\) biết các số \(x - y;x + y;3x - 3y\) theo thứ tự lập thành cấp số cộng và các số \(x - 2;y + 2;2x + 3y\) theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân. Tìm \(x;y\):
A.
\(x = 3;y = 1\)
B.
\(x = 3;y = 1\) hoặc \(x = - \dfrac{{16}}{{13}};y = - \dfrac{2}{3}\)
C.
\(x = 3;y = 1\) hoặc \(x = \dfrac{{ - 6}}{{13}};y = - \dfrac{2}{{13}}\)
D.
\(x = 3;y = 1\) hoặc \(x = - \dfrac{{16}}{3};y = \dfrac{2}{3}\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 110848
Tìm \(x\) biết \(1,{x^2},6 - {x^2}\)lập thành cấp số nhân
A.
\(x = \pm 1\)
B.
\(x = \pm \sqrt 2 \)
C.
\(x = \pm 2\)
D.
\(x = \pm \sqrt 3 \)
Câu 40
Mã câu hỏi: 110849
Mặt sàn tầng một của một ngôi nhà cao hơn mặt sân \(0,5m\). Cầu thang đi từ tầng một lên tầng hai gồm \(21\) bậc, mỗi bậc cao \(18cm\). Ký hiệu \({h_n}\) là độ cao của bậc thứ \(n\) so với mặt sân. Viết công thức để tìm độ cao \({h_n}\).
A.
\({h_n} = 0,18n + 0,32\,\,\left( m \right)\)
B.
\({h_n} = 0,18n + 0,5\,\,\left( m \right)\)
C.
\({h_n} = 0,5n + 0,18\,\,\left( m \right)\)
D.
\({h_n} = 0,5n - 0,32\,\,\left( m \right)\)
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi HK1 môn Toán 11 năm 2021-2022 Trường THPT Trần Khai Nguyên
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *