Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Toán 11 năm 2021-2022 Trường THPT Phan Bội Châu

15/04/2022 - Lượt xem: 33
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 110890

Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm?

  • A. \({\sin ^2}x + \sin x - 6 = 0\)       
  • B. \(\cos x = \dfrac{\pi }{2}\) 
  • C. \({\cot ^2}x - \cot x + 5 = 0\)   
  • D. \(2\cos 2x - \cos x - 3 = 0\) 
Câu 2
Mã câu hỏi: 110891

Tìm chu kì tuần hoàn của hàm số \(y = \sin {\rm{x}}\).

  • A. \(T = \pi \)     
  • B. \(T = 0\) 
  • C. \(T = 2\pi \)   
  • D. \(T = \dfrac{\pi }{2}\) 
Câu 3
Mã câu hỏi: 110892

Tìm hệ số của \({x^3}\) trong khai triển của biểu thơcs \({\left( {1 - 2x} \right)^8}\).

  • A. \(448\)     
  • B.  \(56\)      
  • C.  \( - 56\)  
  • D. \( - 448\) 
Câu 4
Mã câu hỏi: 110893

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), cho đường thẳng \(d\) có phương trình \(3x - y - 3 = 0\). Phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm \(I\left( {2;3} \right)\) tỉ số \(k =  - 1\)  và phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v \left( {1;3} \right)\) biến đường thẳng \(d\) thành đường thẳng \(d'\). Viết phương trình đường thẳng \(d'\).

  • A. \(3x - y + 3 = 0\)  
  • B. \(3x + y + 3 = 0\)      
  • C.  \(3x + y - 3 = 0\)     
  • D. \(3x - y - 3 = 0\) 
Câu 5
Mã câu hỏi: 110894

Đội tuyển học sinh giỏi môn toán của trường THPT Kim Liên gồm có: \(5\) học sinh khối \(10\);  \(5\) học sinh khối \(11\); \(5\) học sinh khối \(12\). Chọn ngẫu nhiên \(10\) học sinh từ đội tuyển đi tham dự kì thi \(AMC\). Có bao nhiêu cách chọn được học sinh của cả ba khối và có nhiều nhất hai học sinh khối \(10\) ?

  • A. \(50\)       
  • B. (500\)    
  • C. \(501\)   
  • D.  \(502\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 110895

Có bao nhiêu số có hai chữ số mà tất cả các chữ số đều là số lẻ?

  • A. \(25\)       
  • B. \(20\)  
  • C. \(10\)     
  • D. \(50\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 110896

Tìm số nghiệm trong khoảng \(\left( { - \pi ;\pi } \right)\) của phương trình \(\sin x = \cos 2x\).

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 4
Câu 8
Mã câu hỏi: 110897

Tìm tập giá trị của hàm số \(y = \cos \left( {2019x - \dfrac{\pi }{4}} \right)\).

  • A. \(\left[ { - 1;1} \right]\) 
  • B. \(\left[ { - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2};\dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right]\) 
  • C. \(\left[ { - \sqrt 2 ;\sqrt 2 } \right]\)   
  • D. \(\left[ { - 2019;2019} \right]\) 
Câu 9
Mã câu hỏi: 110898

Tính giá trị của tổng \(T = C_{2019}^1 + C_{2019}^2 + C_{2019}^3 + ... + C_{2019}^{2018}\).

  • A. \(T = {2^{2019}}\)    
  • B. \(T = {2^{2019}} - 2\) 
  • C. \(T = {2^{2019}} - 1\)  
  • D. \(T = {3^{2019}}\) 
Câu 10
Mã câu hỏi: 110899

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v \left( {3; - 2} \right)\) biến đường tròn \(\left( C \right):\,\,{x^2} + {y^2} - 2y = 0\) thành đường tròn \(\left( {C'} \right)\). Tìm tọa độ \(I'\) của đường tròn \(\left( {C'} \right)\).

  • A. \(I'\left( {3; - 3} \right)\)    
  • B. \(I'\left( { - 3;1} \right)\) 
  • C. \(I'\left( {3; - 1} \right)\)  
  • D. \(I'\left( { - 3;3} \right)\) 
Câu 11
Mã câu hỏi: 110900

Phương trình \(\sqrt 3 \sin x + \cos x = 1\) tương đương với phương trình nào sau đây?

  • A. \(\sin \left( {x + \dfrac{\pi }{3}} \right) = \dfrac{1}{2}\)    
  • B. \({\rm{cos}}\left( {x - \dfrac{\pi }{3}} \right) = \dfrac{1}{2}\) 
  • C. \(\sin \left( {x - \dfrac{\pi }{6}} \right) = \dfrac{1}{2}\)  
  • D. \(\cos \left( {x + \dfrac{\pi }{6}} \right) = \dfrac{1}{2}\) 
Câu 12
Mã câu hỏi: 110901

Từ các chữ số \(0;1;2;3;4;5\) có thể lập được bao nhiêu số chẵn có bốn chữ số mà các chữ số đôi một khác nhau.

  • A. \(156\)      
  • B. \(240\)    
  • C. \(180\)         
  • D.  \(106\) 
Câu 13
Mã câu hỏi: 110902

Tìm tập xác định của hàm số \(y = \tan x\).

  • A. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\)  
  • B. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {k2\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\)            
  • C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\)  
  • D. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k2\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\) 
Câu 14
Mã câu hỏi: 110903

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ?

  • A. \(y = x\sin x\)    
  • B. \(y = {\sin ^2}x\) 
  • C. \(y = \cos 3x\)  
  • D. \(y = 2x\cos 2x\) 
Câu 15
Mã câu hỏi: 110904

Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên khoảng \(\left( {\dfrac{\pi }{2};\dfrac{{3\pi }}{2}} \right)\)?

  • A. \(y = \cos x\)      
  • B. \(y = \sin x\)  
  • C. \(y = \cot x\) 
  • D. \(y = \tan x\) 
Câu 16
Mã câu hỏi: 110905

Cho các hình vẽ sau:

 

Trong các hình trên, hình nào có trục đối xứng và đồng thời có tâm đối xứng?

  • A. Hình 3       
  • B. Hình 2 và hình 3 
  • C. Hình 1  
  • D. Hình 1 và hình 4 
Câu 17
Mã câu hỏi: 110906

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

  • A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
  • B. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau, không song song thì chéo nhau. 
  • C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
  • D. Hai đường thẳng phân biệt không chéo nhau thì hoặc cắt nhau hoặc song song. 
Câu 18
Mã câu hỏi: 110907

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

  • A. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua ba điểm phân biệt cho trước.
  • B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua hai đường thẳng cắt nhau cho trước.
  • C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng cho trước.
  • D. Qua bốn điểm phân biệt bất kỳ có duy nhất một mặt phẳng. 
Câu 19
Mã câu hỏi: 110908

Cho hai đường tròn bằng nhau \(\left( {I;R} \right)\) và \(\left( {I';R'} \right)\) với tâm \(I\) và \(I'\) phân biệt. Có bao nhiêu phép vị tự biến \(\left( {I;R} \right)\) thành \(\left( {I';R'} \right)\)?

  • A. Vô số    
  • B. 0
  • C. 2
  • D. 1
Câu 20
Mã câu hỏi: 110909

Giải phương trình \(\cot x =  - 1\).

  • A. \(x =  - \dfrac{\pi }{2} + k\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)          
  • B. \(x =  - \dfrac{\pi }{4} + k\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\) 
  • C. \(x = \pi  + k\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\) 
  • D. \(x =  - \dfrac{\pi }{4} + k2\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\) 
Câu 21
Mã câu hỏi: 110910

Có bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số sao cho trong mỗi số đó chữ số sau lớn hơn chữ số trước?

  • A. \(C_9^6\)    
  • B. \(A_9^6\)  
  • C. \(A_{10}^6\) 
  • D. \(C_{10}^6\) 
Câu 22
Mã câu hỏi: 110911

Cho tứ diện \(ABCD\) có \(AB = BC = AC = CD = DB = a,\,\,AD = \dfrac{{a\sqrt 3 }}{2}\). Gọi \(M\) là trung điểm của \(AB\), điểm \(O\) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác \(BCD\). Đường thẳng \(AO\) cắt mặt phẳng \(\left( {MCD} \right)\) tại \(G\). Tính diện tích tam giác \(GAD\).

  • A. \(\dfrac{{\sqrt 3 {a^2}}}{{32}}\)  
  • B. \(\dfrac{{3\sqrt 3 {a^2}}}{{32}}\)   
  • C. \(\dfrac{{3\sqrt 3 {a^2}}}{{16}}\)    
  • D. \(\dfrac{{\sqrt 3 {a^2}}}{{16}}\) 
Câu 23
Mã câu hỏi: 110912

Đề kiểm tra một tiết môn toán của lớp \(12A\) có \(25\) câu trắc nghiệm, mỗi câu có \(4\) phương án trả lời trong đó chỉ có một phương án đúng. Một học sinh không học bài nên làm bằng cách chọn ngẫu nhiên mỗi câu một phương án. Tính xác suất để học sinh đó làm đúng đáp án \(15\) câu.

  • A. \(\dfrac{{15}}{{{4^{25}}}}\)    
  • B. \(\dfrac{{C_{25}^{15}{{.3}^{10}}}}{{{4^{25}}}}\) 
  • C. \(\dfrac{{C_{25}^{15}{{.3}^{15}}}}{{{4^{25}}}}\)    
  • D. \(\dfrac{{C_{25}^{15}{{.3}^{10}}}}{{{4^{20}}}}\) 
Câu 24
Mã câu hỏi: 110913

Tìm số điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình \(\left| {\sin x - \cos x} \right| + 8\sin x\cos x = 1\) trên đường tròn lượng giác.

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 4
Câu 25
Mã câu hỏi: 110914

Khai triển đa thức \(P\left( x \right) = {\left( {\dfrac{1}{3} + \dfrac{2}{3}x} \right)^{10}} = {a_0} + {a_1}x + ... + {a_9}{x^9} + {a_{10}}{x^{10}}\). Tìm hệ số \({a_k}\,\,\left( {0 \le k \le 10;\,\,k \in \mathbb{N}} \right)\) lớn nhất trong khai triển trên.

  • A. \(\dfrac{{{2^7}}}{{{3^{10}}}}C_{10}^7\)  
  • B. \(1 + \dfrac{{{2^7}}}{{{3^{10}}}}C_{10}^7\)
  • C. \(\dfrac{{{2^6}}}{{{3^{10}}}}C_{10}^6\) 
  • D. \(\dfrac{{{2^8}}}{{{3^{10}}}}C_{10}^8\) 
Câu 26
Mã câu hỏi: 110915

Tập xác định của hàm số \(y = \dfrac{1}{{\cos x}}\) là:

  • A. \(D = R\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}.\)
  • B. \(D = R.\) 
  • C. \(D = R\backslash \left\{ {k\pi ,k \in Z} \right\}.\)
  • D. \(D = \left[ { - 1;1} \right].\) 
Câu 27
Mã câu hỏi: 110916

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy,\) cho điểm \(M\left( {1;0} \right).\) Phép quay tâm \(O\) góc quay \(90^\circ \) biến điểm \(M\) thành điểm \(M'\) có tọa độ là

  • A. \(\left( { - 1;0} \right).\)  
  • B. \(\left( {0;1} \right).\) 
  • C. \(\left( {1;1} \right).\) 
  • D. \(\left( {0; - 1} \right).\) 
Câu 28
Mã câu hỏi: 110917

Chu kỳ tuần hoàn của hàm số \(y = \cot x\) là

  • A. \(\pi .\)      
  • B. \(3\pi .\) 
  • C. \(2\pi .\)   
  • D. \(\dfrac{\pi }{2}.\) 
Câu 29
Mã câu hỏi: 110918

Cho các số tự nhiên \(n,k\) thỏa mãn \(0 \le k < n.\) Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng ?

  • A. \(A_n^k = \dfrac{{n!}}{{k!}}.\)
  • B. \({P_n} = \dfrac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!}}.\) 
  • C. \(C_n^k + C_n^{k + 1} = C_{n + 1}^{k + 1}.\) 
  • D. \(C_{n + 1}^k = C_{n + 1}^{n - k}.\) 
Câu 30
Mã câu hỏi: 110919

Tập nghiệm của phưng trình \(2\sin 2x + 1 = 0\) là

  • A. \(S = \left\{ { - \dfrac{\pi }{6} + k\pi ,\dfrac{{7\pi }}{{12}} + k\pi ,k \in Z} \right\}.\)
  • B. \(S = \left\{ { - \dfrac{\pi }{{12}} + k\pi ,\dfrac{{7\pi }}{{12}} + k\pi ,k \in Z} \right\}.\) 
  • C. \(S = \left\{ { - \dfrac{\pi }{6} + k2\pi ,\dfrac{{7\pi }}{{12}} + k2\pi ,k \in Z} \right\}.\) 
  • D. \(S = \left\{ { - \dfrac{\pi }{{12}} + k2\pi ,\dfrac{{7\pi }}{{12}} + k2\pi ,k \in Z} \right\}.\) 
Câu 31
Mã câu hỏi: 110920

Có \(10\) chiếc bút khác nhau và \(8\) quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn \(1\) chiếc bút và \(1\) quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn ?

  • A. \(70.\)      
  • B. \(60.\) 
  • C. \(90.\)     
  • D. \(80.\) 
Câu 32
Mã câu hỏi: 110921

Từ các chữ số \(1,5,6,7\) lập được bao nhiêu số tự nhiên có \(4\) chữ số với các chữ số đôi một khác nhau ?

  • A. \(24.\)     
  • B. \(64.\) 
  • C. \(256.\) 
  • D. \(12.\) 
Câu 33
Mã câu hỏi: 110922

Gieo một con súc sắc ba lần liên tiếp. Xác suất để mặt hai chấm xuất hiện cả ba lần là

  • A. \(\dfrac{1}{{18}}.\) 
  • B. \(\dfrac{1}{{20}}.\)
  • C. \(\dfrac{1}{{216}}.\)     
  • D. \(\dfrac{1}{{172}}.\) 
Câu 34
Mã câu hỏi: 110923

Phép tịnh tiến theo vec tơ \(\overrightarrow v \) biến điểm \(A\) thành điểm \(A'\) và biến điểm \(M\) thành điểm \(M'.\) Khi đó

  • A. \(\overrightarrow {AM}  = 2\overrightarrow {A'M'} .\)
  • B. \(\overrightarrow {AM}  = \overrightarrow {A'M'} .\)
  • C. \(3\overrightarrow {AM}  = 2\overrightarrow {A'M'} .\)
  • D. \(\overrightarrow {AM}  =  - \overrightarrow {A'M'} .\) 
Câu 35
Mã câu hỏi: 110924

Xét hàm số \(y = \sin x\) trên đoạn \(\left[ { - \pi ;0} \right].\) Câu khẳng định nào sau đây là đúng ?

  • A. Trên mỗi khoảng \(\left( { - \pi ; - \dfrac{\pi }{2}} \right);\,\left( { - \dfrac{\pi }{2};0} \right)\) hàm số đồng biến.
  • B. Trên khoảng \(\left( { - \pi ; - \dfrac{\pi }{2}} \right)\) hàm số đồng biến và trên khoảng \(\left( { - \dfrac{\pi }{2};0} \right)\) hàm số nghịch biến.
  • C. Trên khoảng \(\left( { - \pi ; - \dfrac{\pi }{2}} \right)\) hàm số nghịch biến và trên khoảng \(\left( { - \dfrac{\pi }{2};0} \right)\) hàm số đồng biến.
  • D. Trên mỗi khoảng \(\left( { - \pi ; - \dfrac{\pi }{2}} \right);\,\left( { - \dfrac{\pi }{2};0} \right)\) hàm số nghịch biến. 
Câu 36
Mã câu hỏi: 110925

Cho hình chóp\(S.ABCD,\) hai đường thẳng \(AC\) và \(BD\) cắt nhau tại điểm \(M,\) hai đường thẳng \(AB\) và \(CD\) cắt nhau tại điểm\(N.\) Giao tuyến của mặt phẳng \(\left( {SAB} \right)\) và mặt phẳng \(\left( {SCD} \right)\) là đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây ?

  • A. \(SN.\)  
  • B. \(S\)
  • C. \(MN.\)      
  • D. \(SM.\) 
Câu 37
Mã câu hỏi: 110926

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy,\) cho đường thẳng \(d\) có phương trình \(x + y - 2 = 0.\) Phép vị tự tâm \(O\) tỉ số \(k =  - 2\) biến đường thẳng \(d\) thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau ?

  • A. \(2x + 2y = 0.\)
  • B. \(2x + 2y - 4 = 0.\) 
  • C. \(x + y + 4 = 0.\) 
  • D. \(x + y - 4 = 0\) 
Câu 38
Mã câu hỏi: 110927

Giải phương trình sau: \(\cos 2x = \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}.\)

  • A. \(x =  - \dfrac{\pi }{{2}} + k\pi \) và \(x = \dfrac{\pi }{{2}} + k\pi ,k \in Z.\)
  • B. \(x =  - \dfrac{\pi }{{6}} + k\pi \) và \(x = \dfrac{\pi }{{6}} + k\pi ,k \in Z.\)
  • C. \(x =  - \dfrac{\pi }{{12}} + k\pi \) và \(x = \dfrac{\pi }{{12}} + k\pi ,k \in Z.\)
  • D. \(x =  - \dfrac{\pi }{{3}} + k\pi \) và \(x = \dfrac{\pi }{{3}} + k\pi ,k \in Z.\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 110928

Một hộp đựng \(7\) viên bi màu trắng và\(3\) viên bi màu đen. Lấy ngẫu nhiên đồng thời \(3\) viên bi trong hộp đó. Tính xác suất để trong \(3\) viên bi được lấy ra có nhiều nhất một viên bi màu trắng.

  • A. \(\dfrac{{11}}{{60}}\)
  • B. \(\dfrac{{1}}{{6}}\)
  • C. \(\dfrac{{1}}{{60}}\)
  • D. \(\dfrac{{2}}{{3}}\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 110929

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy,\) cho hai điểm \(M\left( {4;6} \right)\) và \(M'\left( { - 3;5} \right).\) Phép vị tự tâm \(I\) tỉ số \(k = \dfrac{1}{2}\) biến điểm \(M\) thành điểm \(M'.\) Tìm tọa độ điểm \(I.\)

  • A. \(I\left( { - 4;10} \right).\)
  • B. \(I\left( { 4;10} \right).\)
  • C. \(I\left( { 10;4} \right).\)
  • D. \(I\left( { - 10;4} \right).\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ