Giải phương trình \(\cos 4x - \sqrt 3 {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{in4}}x = 0\).
A.
\(x = \dfrac{\pi }{{12}} + k\dfrac{\pi }{4}\)
B.
\(x = \dfrac{\pi }{8} + k\dfrac{\pi }{4}\)
C.
\(x = k\dfrac{\pi }{4}\)
D.
\(x = \dfrac{\pi }{{24}} + k\dfrac{\pi }{4}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 110860
Với \(\dfrac{{\left( {n + 1} \right)!}}{{\left( {n - 1} \right)!}} = 72\) thì giá trị của n là:
A.
\(n=8\)
B.
\(n=9\)
C.
\(n=6\)
D.
\(n=5\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 110861
Một cuộc họp có 13 người, lúc ra về mỗi người đều bắt tay người khác một lần, riêng chủ tọa chỉ bắt tay ba người. Hỏi có bao nhiêu cái bắt tay:
A.
80
B.
69
C.
82
D.
70
Câu 13
Mã câu hỏi: 110862
Số các số tự nhiên gồm 5 chữ số chia hết cho 10 là:
A.
3260
B.
3168
C.
9000
D.
12070
Câu 14
Mã câu hỏi: 110863
Trong tủ sách có tất cả 10 cuốn sách. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho quyển thứ nhất ở kề quyển thứ 2:
A.
10!
B.
725760
C.
9!
D.
9! - 2!
Câu 15
Mã câu hỏi: 110864
Trong khai triển \({(x - \sqrt y )^{16}}\), tổng hai số hạng cuối là:
A.
\( - 16x\sqrt {{y^{15}}} + {y^8}\)
B.
\( - 16x\sqrt {{y^{15}}} + {y^4}\)
C.
\(16x{y^{15}} + {y^4}\)
D.
\(16x{y^{15}} + {y^8}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 110865
Từ thành phố A có 10 con đường đến thành phố B, từ thành phố A có 9 con đường đến thành phố C, từ B đến D có 6 con đường, từ C đến D có 11 con đường và không có con đường nào nối B với C. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến D.
A.
156
B.
159
C.
162
D.
176
Câu 17
Mã câu hỏi: 110866
Xác định hệ số của \({x^8}\) trong các khai triển sau: \(f(x) = {\left( {\dfrac{2}{x} - 5{x^3}} \right)^8}\)
A.
1312317
B.
76424
C.
427700
D.
700000
Câu 18
Mã câu hỏi: 110867
Gieo 2 con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để tổng số chấm trên mặt xuất hiện của 2 con súc sắc bằng 7 là:
A.
\(\dfrac{2}{9}\)
B.
\(\dfrac{1}{6}\)
C.
\(\dfrac{7}{{36}}\)
D.
\(\dfrac{5}{{36}}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 110868
Tìm hệ số không chứa x trong khai triển sau \({\left( {{x^3} - \dfrac{2}{x}} \right)^n}\), biết rằng \(C_n^{n - 1} + C_n^{n - 2} = 78\) với x > 0
A.
-112640
B.
112640
C.
-112643
D.
112643
Câu 20
Mã câu hỏi: 110869
Một lớp có 20 nam và 26 nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn một ban cán sự gồm 3 người. Hỏi có bao nhiêu cách chọn nếu trong ban cán sự có ít nhất 1 nam:
A.
12364
B.
12580
C.
12462
D.
12561
Câu 21
Mã câu hỏi: 110870
Cho P, Q cố định và phép tịnh tiến T biến điểm M bất kỳ thành \({M_2}\) sao cho \(\overrightarrow {M{M_2}} = 2\overrightarrow {PQ} \). Chọn kết luận đúng
A.
T là phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow {PQ} \)
B.
T là phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow {M{M_2}} \)
C.
T là phép tịnh tiến theo vectơ \(2\overrightarrow {PQ} \)
D.
T là phép tịnh tiến theo vectơ \({1 \over 2}\overrightarrow {PQ} \)
Câu 22
Mã câu hỏi: 110871
Trong mặt phẳng Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec v = (1;3)\) biến điểm A (1;2) thành điểm nào trong các điểm sau đây ?
A.
(2;5)
B.
(1;3)
C.
(3;4)
D.
(-3;4)
Câu 23
Mã câu hỏi: 110872
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec v = ( - 3; - 2)\), phép tịnh tiến theo \(\vec v\) biến đường tròn \((C):{x^2} + {(y - 1)^2} = 1\) thành đường tròn \((C')\). Khi đó phương trình của \((C')\) là :
Cho dãy số có các số hạng đầu là: \(\dfrac{1}{3};\dfrac{1}{{{3^2}}};\dfrac{1}{{{3^3}}};\dfrac{1}{{{3^4}}};\dfrac{1}{{{3^5}}};...\). Số hạng tổng quát của dãy số này là ?
A.
\({u_n} = \dfrac{1}{3}\dfrac{1}{{{3^{n + 1}}}}\) \((n\ge 1)\)
B.
\({u_n} = \dfrac{1}{{{3^{n + 1}}}}\)\((n\ge 1)\)
C.
\({u_n} = \dfrac{1}{{{3^n}}}\)\((n\ge 1)\)
D.
\({u_n} = \dfrac{1}{{{3^{n - 1}}}}\)\((n\ge 1)\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 110874
Xét xem dãy số \(({u_n})\)với \({u_n} = \dfrac{{{2^n} - 1}}{3}\)có phải là cấp số nhân không? Nếu phải hãy xác định công bội.
A.
\(q = 3\)
B.
\(q = 2\)
C.
\(q = 4\)
D.
\(q = \emptyset \)
Câu 26
Mã câu hỏi: 110875
Giả sử rằng qua phép đối xứng trục \({{\rm{D}}_a}\) ( a là trục đối xứng ), đường thẳng d biến thành đường thẳng \(d'\). Hãy chọn câu sai trong các câu sau ?
A.
Khi d song song với a thì d song song với \(d'\).
B.
d vuông góc với a thì d trùng với \(d'\).
C.
Khi d cắt a thì d cắt \(d'\). Khi đó giao điểm của d và \(d'\) nằm trên a.
D.
Khi d tạo với a một góc \({45^0}\) thì d vuông góc với \(d'\).
Câu 27
Mã câu hỏi: 110876
Trong mặt phẳng Oxy, cho parabol \((P):{y^2} = x\). Hỏi parabol nào sau đây là ảnh của parabol (P) qua phép đối xứng trục Oy ?
A.
\({y^2} = x\)
B.
\({y^2} = - x\)
C.
\({x^2} = - y\)
D.
\({x^2} = y\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 110877
Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M (1;5). Tìm ảnh của M qua phép đối xứng trục Ox.
A.
\(M'( - 1;5)\)
B.
\(M'( - 1; - 5)\)
C.
\(M'(1; - 5)\)
D.
\(M'(0; - 5)\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 110878
Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A.
Phép đối xứng tâm không có điểm nào biến thành chính nó.
B.
Phép đối xứng tâm có đúng một điểm biến thành chính nó.
C.
Có phép đối xứng tâm có hai điểm biến thành chính nó.
D.
Có phép đối xứng tâm có vô số điểm biến thành chính nó.
Câu 30
Mã câu hỏi: 110879
Dãy số \(({u_n})\) có phải là cấp số cộng hay không ? Nếu phải hãy xác định công sai biết: \({u_n} = \dfrac{2}{n}\).
A.
\(d = \emptyset \)
B.
\(d = \dfrac{1}{2}\)
C.
\(d = - 3\)
D.
\(d = 1\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 110880
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng \(d:x + y - 2 = 0\), ảnh của d qua phép đối xứng tâm I (1;2) là đường thẳng:
A.
\(d':x + y + 4 = 0\)
B.
\(d':x + y - 4 = 0\)
C.
\(d':x - y + 4 = 0\)
D.
\(d':x - y - 4 = 0\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 110881
Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số \(({u_n})\)biết :\({u_n} = \dfrac{1}{{\sqrt {1 + n + {n^2}} }}\).
A.
Dãy số tăng, bị chặn trên
B.
Dãy số tăng, bị chặn dưới
C.
Dãy số giảm , bị chặn
D.
Cả A,B,C đều sai
Câu 33
Mã câu hỏi: 110882
Cho cấp số nhân có \({u_1} = - 3;q = \dfrac{2}{3}.\) Số \(\dfrac{{ - 96}}{{243}}\) là số hạng thứ mấy của cấp số này.
A.
Thứ 5
B.
Thứ 6
C.
Thứ 7
D.
Không phải là số hạng của cấp số
Câu 34
Mã câu hỏi: 110883
Xét tính bị chặn của các dãy số sau :\({u_n} = 3n - 1\)
A.
Bị chặn
B.
Không bị chặn
C.
Bị chặn trên
D.
Bị chặn dưới
Câu 35
Mã câu hỏi: 110884
Cho dãy số \(({u_n})\): \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_1} = 2}\\{{u_n} = 3{u_{n - 1}} - 2,n = 2,3...}\end{array}} \right.\). Viết 6 số hạng đầu của dãy :
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *