Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Toán 11 năm 2021-2022 Trường THPT Trần Đại Nghĩa

15/04/2022 - Lượt xem: 31
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 110850

Tập xác định của hàm số \(y = \dfrac{{1 - \sin x}}{{\sin x + 1}}\) là:

  • A. \(x \ne \dfrac{\pi }{2} + k2\pi \) 
  • B. \(x \ne k2\pi \) 
  • C. \(x \ne \dfrac{{3\pi }}{2} + k2\pi \) 
  • D.  \(x \ne \pi  + k2\pi \) 
Câu 2
Mã câu hỏi: 110851

Hàm số \(y=\sin x\) xác định trên:

  • A. \(\mathbb R\backslash \left\{ {k\pi ,k \in Z} \right\}\) 
  • B. \(\mathbb R\) 
  • C. \(\mathbb R\backslash \left\{ {{{k\pi } \over 2},k \in Z} \right\}\)
  • D. \([4;3]\) 
Câu 3
Mã câu hỏi: 110852

Cho phương trình: \(\sqrt 3 \cos x + m - 1 = 0\) . Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm

  • A. \(m < 1 - \sqrt 3 \) 
  • B. \(m > 1 + \sqrt 3 \) 
  • C. \(1 - \sqrt 3  \le m \le 1 + \sqrt 3 \) 
  • D. \( - \sqrt 3  \le m \le \sqrt 3 \) 
Câu 4
Mã câu hỏi: 110853

Cho biết \(\,x =  \pm \dfrac{{2\pi }}{3} + k2\pi \) là họ nghiệm của phương trình nào sau đây? 

  • A. \(2\cos x - 1 = 0\) 
  • B. \(2\cos x + 1 = 0\) 
  • C. \(2\sin x + 1 = 0\) 
  • D. \(2\sin x - \sqrt 3  = 0\) 
Câu 5
Mã câu hỏi: 110854

Nghiệm của phương trình \(\sin 3x = \cos x\) là:

  • A. \(\,x = \dfrac{\pi }{8} + k\dfrac{\pi }{2};\,\,x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi \) 
  • B. \(x = k2\pi ;\,\,x = \dfrac{\pi }{2} + k2\pi \) 
  • C. \(x = k\pi ;\,\,x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi \) 
  • D. \(x = k\pi ;\,\,x = k\dfrac{\pi }{2}\) 
Câu 6
Mã câu hỏi: 110855

Số nghiệm của phương trình \(2\cos x + \sqrt 2  = 0\) trên khoảng \(\left( { - 6;6} \right)\) là: 

  • A. \(4\)   
  • B. \(6\) 
  • C. \(5\)    
  • D. \(3\) 
Câu 7
Mã câu hỏi: 110856

Hàm số nào sau đây không phải là hàm số chẵn, cũng không phải là hàm số lẻ. 

  • A. \(y = {x^2} - {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{in4}}x\) 
  • B. \(y = \dfrac{{\sin x - \cot x}}{x}\) 
  • C. \(y = {x^4} - \cos x\) 
  • D. \(y = {x^2}\tan x\) 
Câu 8
Mã câu hỏi: 110857

Giải phương trình \(\cos 2x - \sqrt 3 \sin x = 1\). 

  • A. \(x = k\pi ;\,\,x =  - \dfrac{\pi }{6} + k2\pi ;\,\,x = \dfrac{{7\pi }}{6} + k2\pi \) 
  • B. \(x = k2\pi ;\,\,x =  - \dfrac{{2\pi }}{3} + k2\pi \) 
  • C. \(x = k\pi ;\,\,x =  - \dfrac{\pi }{3} + k2\pi ;\,\,x = \dfrac{{4\pi }}{3} + k2\pi \) 
  • D. \(x = k\pi ;\,\,x = \dfrac{\pi }{3} + k2\pi ;\,\,x = \dfrac{{2\pi }}{3} + k2\pi \) 
Câu 9
Mã câu hỏi: 110858

Giải phương trình \(\cos 2x + \sin 2x = \sqrt 2 \cos x\) .

  • A. \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{\pi }{4} + k\dfrac{{2\pi }}{3}\\x = \dfrac{{3\pi }}{4} + k2\pi \end{array} \right.\)  
  • B. \(\left[ \begin{array}{l}x =  - \dfrac{\pi }{4} + k2\pi \\x =  - \dfrac{\pi }{{12}} + k\dfrac{{2\pi }}{3}\end{array} \right.\) 
  • C. \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{\pi }{4} + k2\pi \\x = \dfrac{{4\pi }}{9} + k\dfrac{{2\pi }}{3}\end{array} \right.\) 
  • D. \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{\pi }{4} + k2\pi \\x = \dfrac{\pi }{{12}} + k\dfrac{{2\pi }}{3}\end{array} \right.\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 110859

Giải phương trình \(\cos 4x - \sqrt 3 {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{in4}}x = 0\). 

  • A. \(x = \dfrac{\pi }{{12}} + k\dfrac{\pi }{4}\) 
  • B. \(x = \dfrac{\pi }{8} + k\dfrac{\pi }{4}\) 
  • C. \(x = k\dfrac{\pi }{4}\)
  • D. \(x = \dfrac{\pi }{{24}} + k\dfrac{\pi }{4}\) 
Câu 11
Mã câu hỏi: 110860

Với \(\dfrac{{\left( {n + 1} \right)!}}{{\left( {n - 1} \right)!}} = 72\) thì giá trị của n là: 

  • A. \(n=8\) 
  • B. \(n=9\) 
  • C. \(n=6\) 
  • D. \(n=5\) 
Câu 12
Mã câu hỏi: 110861

Một cuộc họp có 13 người, lúc ra về mỗi người đều bắt tay người khác một lần, riêng chủ tọa chỉ bắt tay ba người. Hỏi có bao nhiêu cái bắt tay: 

  • A. 80   
  • B. 69
  • C. 82
  • D. 70
Câu 13
Mã câu hỏi: 110862

Số các số tự nhiên gồm 5 chữ số chia hết cho 10 là:

  • A. 3260   
  • B. 3168 
  • C. 9000      
  • D. 12070 
Câu 14
Mã câu hỏi: 110863

Trong tủ sách có tất cả 10 cuốn sách. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho quyển thứ nhất ở kề quyển thứ 2: 

  • A. 10!   
  • B. 725760 
  • C. 9! 
  • D. 9! - 2! 
Câu 15
Mã câu hỏi: 110864

Trong khai triển \({(x - \sqrt y )^{16}}\), tổng hai số hạng cuối là: 

  • A. \( - 16x\sqrt {{y^{15}}}  + {y^8}\) 
  • B. \( - 16x\sqrt {{y^{15}}}  + {y^4}\) 
  • C. \(16x{y^{15}} + {y^4}\) 
  • D. \(16x{y^{15}} + {y^8}\) 
Câu 16
Mã câu hỏi: 110865

Từ thành phố A có 10 con đường đến thành phố B, từ thành phố A có 9 con đường đến thành phố C, từ B đến D có 6 con đường, từ C đến D có 11 con đường và không có con đường nào nối B với C. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến D. 

  • A. 156    
  • B. 159 
  • C. 162     
  • D. 176 
Câu 17
Mã câu hỏi: 110866

Xác định hệ số của \({x^8}\) trong các khai triển sau: \(f(x) = {\left( {\dfrac{2}{x} - 5{x^3}} \right)^8}\) 

  • A. 1312317     
  • B. 76424  
  • C. 427700       
  • D. 700000 
Câu 18
Mã câu hỏi: 110867

Gieo 2 con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để tổng số chấm trên mặt xuất hiện của 2 con súc sắc bằng 7 là: 

  • A. \(\dfrac{2}{9}\)    
  • B. \(\dfrac{1}{6}\) 
  • C. \(\dfrac{7}{{36}}\)  
  • D. \(\dfrac{5}{{36}}\) 
Câu 19
Mã câu hỏi: 110868

Tìm hệ số không chứa x trong khai triển sau \({\left( {{x^3} - \dfrac{2}{x}} \right)^n}\), biết rằng \(C_n^{n - 1} + C_n^{n - 2} = 78\) với x > 0

  • A. -112640      
  • B. 112640 
  • C.  -112643
  • D. 112643 
Câu 20
Mã câu hỏi: 110869

Một lớp có 20 nam và 26 nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn một ban cán sự gồm 3 người. Hỏi có bao nhiêu cách chọn nếu trong ban cán sự có ít nhất 1 nam: 

  • A. 12364       
  • B. 12580 
  • C. 12462     
  • D. 12561 
Câu 21
Mã câu hỏi: 110870

Cho P, Q cố định và phép tịnh tiến T biến điểm M bất kỳ thành \({M_2}\) sao cho \(\overrightarrow {M{M_2}}  = 2\overrightarrow {PQ} \). Chọn kết luận đúng 

  • A. T là phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow {PQ} \) 
  • B. T là phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow {M{M_2}} \) 
  • C. T là phép tịnh tiến theo vectơ \(2\overrightarrow {PQ} \)  
  • D.  T là phép tịnh tiến theo vectơ \({1 \over 2}\overrightarrow {PQ} \) 
Câu 22
Mã câu hỏi: 110871

Trong mặt phẳng Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec v = (1;3)\) biến điểm A (1;2) thành điểm nào trong các điểm sau đây ? 

  • A. (2;5)       
  • B. (1;3)  
  • C. (3;4)   
  • D.  (-3;4) 
Câu 23
Mã câu hỏi: 110872

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec v = ( - 3; - 2)\), phép tịnh tiến theo \(\vec v\) biến đường tròn \((C):{x^2} + {(y - 1)^2} = 1\) thành đường tròn \((C')\). Khi đó phương trình của \((C')\) là : 

  • A. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 1\)      
  • B. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 1\) 
  • C. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 4\)  
  • D. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 4\) 
Câu 24
Mã câu hỏi: 110873

Cho dãy số có các số hạng đầu là: \(\dfrac{1}{3};\dfrac{1}{{{3^2}}};\dfrac{1}{{{3^3}}};\dfrac{1}{{{3^4}}};\dfrac{1}{{{3^5}}};...\). Số hạng tổng quát của dãy số này là ?

  • A. \({u_n} = \dfrac{1}{3}\dfrac{1}{{{3^{n + 1}}}}\) \((n\ge 1)\)   
  • B. \({u_n} = \dfrac{1}{{{3^{n + 1}}}}\)\((n\ge 1)\) 
  • C. \({u_n} = \dfrac{1}{{{3^n}}}\)\((n\ge 1)\) 
  • D. \({u_n} = \dfrac{1}{{{3^{n - 1}}}}\)\((n\ge 1)\) 
Câu 25
Mã câu hỏi: 110874

Xét xem dãy số \(({u_n})\)với \({u_n} = \dfrac{{{2^n} - 1}}{3}\)có phải là cấp số nhân không? Nếu phải hãy xác định công bội. 

  • A. \(q = 3\)    
  • B. \(q = 2\) 
  • C. \(q = 4\)    
  • D. \(q = \emptyset \) 
Câu 26
Mã câu hỏi: 110875

Giả sử rằng qua phép đối xứng trục \({{\rm{D}}_a}\) ( a là trục đối xứng ), đường thẳng d biến thành đường thẳng \(d'\). Hãy chọn câu sai trong các câu sau ?  

  • A. Khi d song song với a thì d song song với \(d'\). 
  • B. d vuông góc với a thì d trùng với \(d'\). 
  • C. Khi d cắt a thì d cắt \(d'\). Khi đó giao điểm của d và \(d'\) nằm trên a. 
  • D. Khi d tạo với a một góc \({45^0}\) thì d vuông góc với \(d'\). 
Câu 27
Mã câu hỏi: 110876

Trong mặt phẳng Oxy, cho parabol \((P):{y^2} = x\). Hỏi parabol nào sau đây là ảnh của parabol (P) qua phép đối xứng trục Oy ?

  • A. \({y^2} = x\) 
  • B. \({y^2} =  - x\) 
  • C. \({x^2} =  - y\) 
  • D. \({x^2} = y\) 
Câu 28
Mã câu hỏi: 110877

Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M (1;5). Tìm ảnh của M qua phép đối xứng trục Ox.

  • A. \(M'( - 1;5)\)      
  • B. \(M'( - 1; - 5)\)             
  • C. \(M'(1; - 5)\)   
  • D. \(M'(0; - 5)\) 
Câu 29
Mã câu hỏi: 110878

Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

  • A. Phép đối xứng tâm không có điểm nào biến thành chính nó. 
  • B. Phép đối xứng tâm có đúng một điểm biến thành chính nó. 
  • C. Có phép đối xứng tâm có hai điểm biến thành chính nó. 
  • D. Có phép đối xứng tâm có vô số điểm biến thành chính nó. 
Câu 30
Mã câu hỏi: 110879

Dãy số \(({u_n})\) có phải là cấp số cộng hay không ? Nếu phải hãy xác định công sai biết: \({u_n} = \dfrac{2}{n}\).

  • A. \(d = \emptyset \) 
  • B. \(d = \dfrac{1}{2}\) 
  • C. \(d =  - 3\) 
  • D. \(d = 1\) 
Câu 31
Mã câu hỏi: 110880

Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng \(d:x + y - 2 = 0\), ảnh của d qua phép đối xứng tâm I (1;2) là đường thẳng:           

  • A. \(d':x + y + 4 = 0\)            
  • B.  \(d':x + y - 4 = 0\)        
  • C. \(d':x - y + 4 = 0\)     
  • D. \(d':x - y - 4 = 0\) 
Câu 32
Mã câu hỏi: 110881

Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số \(({u_n})\)biết :\({u_n} = \dfrac{1}{{\sqrt {1 + n + {n^2}} }}\).

  • A. Dãy số tăng, bị chặn trên 
  • B. Dãy số tăng, bị chặn dưới 
  • C. Dãy số giảm , bị chặn 
  • D. Cả A,B,C đều sai     
Câu 33
Mã câu hỏi: 110882

Cho cấp số nhân có \({u_1} =  - 3;q = \dfrac{2}{3}.\) Số \(\dfrac{{ - 96}}{{243}}\) là số hạng thứ mấy của cấp số này. 

  • A. Thứ 5                 
  • B. Thứ 6 
  • C. Thứ 7     
  • D. Không phải là số hạng của cấp số 
Câu 34
Mã câu hỏi: 110883

Xét tính bị chặn của các dãy số sau :\({u_n} = 3n - 1\)

  • A. Bị chặn     
  • B. Không bị chặn
  • C. Bị chặn trên      
  • D. Bị chặn dưới
Câu 35
Mã câu hỏi: 110884

Cho dãy số \(({u_n})\): \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_1} = 2}\\{{u_n} = 3{u_{n - 1}} - 2,n = 2,3...}\end{array}} \right.\). Viết 6 số hạng đầu của dãy :

  • A. \({u_1} = 2,{u_2} = 5,{u_3} = 10,{u_4} = 28,{u_5} = 82,{u_6} = 244\) 
  • B. \({u_1} = 2,{u_2} = 4,{u_3} = 10,{u_4} = 18,{u_5} = 82,{u_6} = 244\) 
  • C. \({u_1} = 2,{u_2} = 4,{u_3} = 10,{u_4} = 28,{u_5} = 72,{u_6} = 244\) 
  • D. \({u_1} = 2,{u_2} = 4,{u_3} = 10,{u_4} = 28,{u_5} = 82,{u_6} = 244\) 
Câu 36
Mã câu hỏi: 110885

Cho dãy số \(({u_n})\)với :\({u_n} = a{.3^n}\) ( a là hằng số ). Khẳng định nào sau đây là sai ?

  • A. Dãy số có \({u_{n + 1}} = a{.3^{n + 1}}\)  
  • B. Hiệu số \({u_{n + 1}} - {u_n} = 3a\) 
  • C. Với a > 0 thì dãy số tăng 
  • D. với a < 0 thì dãy số giảm 
Câu 37
Mã câu hỏi: 110886

Xác định \(x\) để 3 số :\(1 + 2x;2{x^2} - 1; - 2x\) theo thứ tự lập thành cấp số cộng ?

  • A. \(x =  \pm 3\)     
  • B. \(x =  \pm \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\)   
  • C. \(x =  \pm \dfrac{{\sqrt 3 }}{4}\) 
  • D. Không có giá trị nào của x 
Câu 38
Mã câu hỏi: 110887

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm phương trình đường tròn \((C')\) là ảnh của đường tròn  \((C):{x^2} + {y^2} = 1\) qua phép đối xứng tâm I (1;0). 

  • A. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {y^2} = 1\)      
  • B. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {y^2} = 1\) 
  • C. \({x^2} + {(y - 2)^2} = 1\) 
  • D. \({x^2} + {(y + 2)^2} = 1\) 
Câu 39
Mã câu hỏi: 110888

Cho tam giác đều tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc quay \(\alpha ,0 < \alpha  \le 2\pi \) biến tam giác trên thành chính nó ? 

  • A. Một       
  • B. Hai       
  • C. Ba 
  • D. Bốn 
Câu 40
Mã câu hỏi: 110889

Cho tam giác ABC biết 3 góc của tam giác lập thành cấp số cộng và có một góc bằng \({25^o}\). Tìm 2 góc còn lại ? 

  • A. \({65^0};{90^0}\)  
  • B. \({75^0};{80^0}\)    
  • C. \({60^0};{95^0}\)  
  • D. \({60^0};{90^0}\) 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ