Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Toán 11 năm 2021-2022 Trường THPT Hà Huy Tập

15/04/2022 - Lượt xem: 34
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 110930

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\),  cho điểm \(A\left( {2;5} \right)\). Phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v  = \left( {1;2} \right)\) biến điểm \(A\) thành điểm \(A'\) có tọa độ là.

  • A. \(A'\left( {3;7} \right)\)   
  • B. \(A'\left( {3;1} \right)\) 
  • C. \(A'\left( {4;7} \right)\) 
  • D. \(A'\left( {1;6} \right)\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 110931

Số các sắp xếp 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ vào một bàn dài có 5 ghế ngồi là

  • A. \(3!2!\) 
  • B. \(5!\) 
  • C. \(3!2!2!\) 
  • D.
Câu 3
Mã câu hỏi: 110932

Phương trình \({\cos ^2}x + 2\cos x - 3 = 0\) có nghiệm là

  • A. \(x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\) 
  • B. \(x = \dfrac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\) 
  • C. \(x = \dfrac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\) 
  • D. \(x = k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\) 
Câu 4
Mã câu hỏi: 110933

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\) cho hai điểm \(M\left( { - 10;1} \right)\) và \(M'\left( {3;8} \right)\). Phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v \) biến điểm \(M\) thành điểm \(M'\). Khi đó vectơ \(\overrightarrow v \) có tọa độ là

  • A. \(\overrightarrow v  = \left( {13; - 7} \right)\) 
  • B. \(\overrightarrow v  = \left( { - 13; - 7} \right)\)
  • C. \(\overrightarrow v  = \left( { - 13;7} \right)\) 
  • D. \(\overrightarrow v  = \left( {13;7} \right)\) 
Câu 5
Mã câu hỏi: 110934

Có 8 quả ổi và 6 quả xoài. Có bao nhiêu cách chọn ra một quả trong các quả ấy?

  • A. 48  
  • B. 24
  • C. 14
  • D. 18
Câu 6
Mã câu hỏi: 110935

Cho khai triển:

\(\begin{array}{l}{\left( {2x - {y^2}} \right)^6} = 64C_6^0{x^6} - 32C_6^1{x^5}{y^2}\\ + 16C_6^2{x^4}{y^4} + ... + 4C_6^4{x^2}{y^8} \\- 2C_6^5x{y^{10}} + C_6^6{y^{12}}\end{array}\).

Số hạng trong dấu \(...\)là 

  • A. \( - C_6^3{\left( {2x} \right)^3}{y^6}\)  
  • B. \(8C_6^3{x^3}{y^6}\) 
  • C. \( - 8{x^3}{y^6}\)  
  • D. \(64{x^3}{y^6}\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 110936

Hai xạ thủ độc lập bắn vào mục tiêu. Xác suất trúng mục tiêu của xạ thủ thứ nhất là \(0,7\). Xác suất trúng mục tiêu của xạ thủ thứ hai là \(0,8\). Xác suất để mục tiêu bị bắn trúng là

  • A. \(P = 0,94\)   
  • B. \(P = 0,56\) 
  • C. \(P = 0,08\)  
  • D. \(P = 0,06\) 
Câu 8
Mã câu hỏi: 110937

Có 20  người tham gia một buổi tiệc, trong 20 người đó có 4 cặp vợ chồng. Ban tổ chức cần chọn 3 người tham gia một trò chơi. Có bao nhiêu cách chọn sao cho 3 người đó không có 2 người nào là vợ chồng?

  • A. 1685  
  • B. 1684
  • C. 1068
  • D. 988
Câu 9
Mã câu hỏi: 110938

Cho một đa giác đều có 32 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh từ 32 đỉnh của đa giác đều. Xác suất để 3 đỉnh được chọn là 3 đỉnh của một tam giác vuông, không cân là

  • A. \(\dfrac{{125}}{{7854}}\)  
  • B. \(\dfrac{{14}}{{155}}\)  
  • C. \(\dfrac{{30}}{{199}}\)  
  • D. \(\dfrac{6}{{199}}\)  
Câu 10
Mã câu hỏi: 110939

Cho \(\Delta ABC\) có trọng tâm G. Gọi M,N,P lần lươt là trung điểm của \(AB,BC,CA\). Phép vị tự nào sau đây biến \(\Delta ABC\) thành \(\Delta NPM\)?

  • A. \({V_{\left( {G, - \frac{1}{2}} \right)}}\)   
  • B. \({V_{\left( {A, - \frac{1}{2}} \right)}}\) 
  • C. \({V_{\left( {G, - 2} \right)}}\) 
  • D. \({V_{\left( {M,\frac{1}{2}} \right)}}\) 
Câu 11
Mã câu hỏi: 110940

Phương trình \(\sin \left( {2x - \dfrac{\pi }{3}} \right) = 0\) có nghiệm là

  • A. \(x = k\pi ,k \in \mathbb{Z}\) 
  • B. \(x = \dfrac{\pi }{6} + \dfrac{{k\pi }}{2},k \in \mathbb{Z}\) 
  • C. \(x = \dfrac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\) 
  • D. \(x = \dfrac{\pi }{3} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\) 
Câu 12
Mã câu hỏi: 110941

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), cho điểm \(A\left( {3;0} \right)\). Phép quay tâm \(O\) góc quay \(90^\circ \) biến điểm A thành điểm nào sau đây?

  • A. \(M\left( { - 3;0} \right)\)   
  • B. \(N\left( {3;3} \right)\) 
  • C. \(P\left( {0; - 3} \right)\)  
  • D. \(Q\left( {0;3} \right)\) 
Câu 13
Mã câu hỏi: 110942

Cho hình vuông \(ABCD\) tâm \(O\) có thứ tự như hình vẽ, gọi I là trung điểm BC. ảnh của điểm I qua phép quay tâm \(O\), góc quay \(90^\circ \) là

  • A. Điểm  
  • B. Điểm  
  • C. Trung điểm cạnh C 
  • D. Trung điểm cạnh A 
Câu 14
Mã câu hỏi: 110943

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), phép vị tự tâm O tỉ số \( - 2\) biến điểm \(A\left( {1; - 3} \right)\) thành điểm \(A'\) có tọa độ là

  • A. \(A'\left( { - 2; - 6} \right)\)  
  • B. \(A'\left( { - 2;6} \right)\) 
  • C. \(A'\left( {2;6} \right)\)    
  • D. \(A'\left( {1;3} \right)\)  
Câu 15
Mã câu hỏi: 110944

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\), biết công thức số hạng tổng quát \({u_n} = 2n - 3\). Số hạng thứ 10 của dãy số bằng

  • A. 17 
  • B. 20
  • C. 10
  • D. 7
Câu 16
Mã câu hỏi: 110945

Khai triển nhị thức Niu-tơn của \({\left( {4x + 5} \right)^{2019}}\) có bao nhiêu số hạng?

  • A. 2018 
  • B. 2020
  • C. 2019
  • D. 2021
Câu 17
Mã câu hỏi: 110946

Phép vị tự tâm O tỉ số \(k\left( {k \ne 0} \right)\) biến mỗi điểm \(M\) thành điểm \(M'\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. \(\overrightarrow {OM}  = \dfrac{1}{k}\overrightarrow {OM'} \) 
  • B. \(\overrightarrow {OM}  = k\overrightarrow {OM'} \) 
  • C. \(\overrightarrow {OM}  =  - k\overrightarrow {OM'} \)   
  • D. \(\overrightarrow {OM}  =  - \dfrac{1}{k}\overrightarrow {OM'} \) 
Câu 18
Mã câu hỏi: 110947

Trên giá sách có 10 quyến sách tiếng Việt khác nhau, 8 quyến sách tiếng Anh khác nhau, 6 quyển sách tiếng Pháp khác nhau. Số cách chọn ba quyển sách tiếng khác nhau là

  • A. 480   
  • B. 42
  • C. 188
  • D. 24 
Câu 19
Mã câu hỏi: 110948

Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất một lần. Xác suất hiện mặt hai chấm là

  • A. \(\dfrac{1}{2}\)  
  • B. \(\dfrac{1}{3}\)  
  • C. \(\dfrac{1}{6}\) 
  • D. \(\dfrac{1}{4}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 110949

Cho hình bình hành \(ABCD\). Phép tình tiến sau \({T_{\overrightarrow {DA} }}\) biến

  • A. C thành A
  • B. A thành D 
  • C. B thành C
  • D. C thành B 
Câu 21
Mã câu hỏi: 110950

Nghiệm của phương trình \(\cos x = 1\) là

  • A. \(x = \pi  + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\) 
  • B. \(x = \dfrac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\) 
  • C. \(x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\)  
  • D. \(x = k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\) 
Câu 22
Mã câu hỏi: 110951

 Số cách chọn 2 học sinh từ 10 học sinh là

  • A. \(10\)  
  • B. \(10!\)        
  • C. \(A_{10}^2\)  
  • D. \(C_{10}^2\)  
Câu 23
Mã câu hỏi: 110952

Tập xác định của hàm số \(y = \tan x\) là

  • A. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)   
  • B. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\) 
  • C. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{{3\pi }}{4} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)  
  • D. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{4} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)  
Câu 24
Mã câu hỏi: 110953

Nghiệm của phương trình \(\tan x = 1\) là

  • A. \(x = \dfrac{{3\pi }}{4} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\) 
  • B. \(x = \dfrac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\) 
  • C. \(x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\)  
  • D. \(x = k\pi ,k \in \mathbb{Z}\)  
Câu 25
Mã câu hỏi: 110954

Khi gieo một đồng tiền (có hai mặt S,N) cân đối và đồng chất hai lần. Không gian mẫu của phép thử là

  • A. \(\left\{ {SS,NN,SN} \right\}\)  
  • B. \(\left\{ {SS,NN,NS} \right\}\) 
  • C. \(\left\{ {SS,NN,SN,NS} \right\}\)  
  • D. \(\left\{ {S,N} \right\}\)   
Câu 26
Mã câu hỏi: 110955

Gieo một con xúc xắc cân đối đồng chất \(2\) lần. Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện trong hai lần gieo bằng \(8.\)

  • A. \(\dfrac{1}{6}.\)  
  • B. \(\dfrac{1}{2}.\) 
  • C. \(\dfrac{5}{{36}}.\)     
  • D. \(\dfrac{1}{9}.\)  
Câu 27
Mã câu hỏi: 110956

Trong các dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) xác định bởi số hạng tổng quát \({u_n}\) sau, hỏi dãy số nào là dãy số giảm ?

  • A. \({u_n} = {2^n}.\)    
  • B. \({u_n} = 2n - 5.\) 
  • C. \({u_n} = {\left( { - 3} \right)^n}.\)  
  • D. \({u_n} = \dfrac{{1 - n}}{{3n + 2}}.\) 
Câu 28
Mã câu hỏi: 110957

Cho hai đường thẳng phân biệt \(a,b\) và mặt phẳng \(\left( \alpha  \right).\) Giả sử \(a//\left( \alpha  \right),\,b \subset \left( \alpha  \right).\) Khi đó:

  • A. \(a,b\) cắt nhau. 
  • B. \(a//b\) hoặc \(a,b\) chéo nhau. 
  • C. \(a,b\) chéo nhau. 
  • D. \(a//b\) 
Câu 29
Mã câu hỏi: 110958

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

  • A. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song song với mặt phẳng cho trước đó. 
  • B. Nếu hai mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) và \(\left( \beta  \right)\) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong \(\left( \alpha  \right)\) đều song song với mọi đường thẳng nằm trong \(\left( \beta  \right)\). 
  • C. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt \(\left( \alpha  \right)\) và \(\left( \beta  \right)\) thì \(\left( \alpha  \right)\) và \(\left( \beta  \right)\) song song với nhau. 
  • D. Nếu hai mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) và \(\left( \beta  \right)\) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong \(\left( \alpha  \right)\) đều song song với \(\left( \beta  \right).\)   
Câu 30
Mã câu hỏi: 110959

Cho hình lăng trụ \(ABC.A'B'C'.\) Gọi \(H\) là trung điểm của \(A'B'.\) Hỏi đường thẳng \(B'C\) song song với mặt phẳng nào sau đây?

  • A. \(\left( {HA'C} \right).\)   
  • B. \(\left( {HAB} \right).\) 
  • C. \(\left( {AHC'} \right).\)    
  • D. \(\left( {{\rm{AA}}'H} \right)\).  
Câu 31
Mã câu hỏi: 110960

Cho dãy số \(\left( {{u_n},} \right)\) biết \({u_n} = \dfrac{{2n - 1}}{{5n + 3}}\) với \(n \in {\mathbb{N}^*}\). Hỏi số \(\dfrac{1}{3}\) là số hạng thứ mấy của dãy số ?

  • A. 7
  • B. 8
  • C. 5
  • D. 6
Câu 32
Mã câu hỏi: 110961

Số hạng chứa \({x^3}\) trong khai triển \({\left( {x + \dfrac{1}{{2x}}} \right)^9}\) với \(x \ne 0\) là :

  • A. \( - C_9^3{x^3}.\)   
  • B. \(\dfrac{1}{8}C_9^3{x^3}.\) 
  • C. \(\dfrac{1}{8}C_9^3.\)  
  • D. \(C_9^3{x^3}.\) 
Câu 33
Mã câu hỏi: 110962

Cho hai hình bình hành \(ABCD\) và \(ABEF\) không cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi \(O,{O_1}\) lần lượt là tâm của \(ABCD,\,ABEF.\) Lấy \(M\) là trung điểm của \(CD.\) Hỏi khẳng định nào sau đây sai ?

  • A. \(M{O_1}\) cắt \(\left( {BEC} \right).\)
  • B. \(O{O_1}//\left( {EFM} \right).\) 
  • C. \(O{O_1}//\left( {BEC} \right).\) 
  • D. \(O{O_1}//\left( {AFD} \right).\) 
Câu 34
Mã câu hỏi: 110963

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) xác định bởi \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} =  - 3\\{u_n} = \dfrac{1}{2}{u_{n - 1}} + 1\end{array} \right.\) với \(n \in {\mathbb{N}^*},n \ge 2.\) Tìm số hạng \({u_4}.\)

  • A. \({u_4} = \dfrac{1}{2}.\)   
  • B. \({u_4} = 1.\) 
  • C. \({u_4} = \dfrac{{11}}{8}.\)     
  • D. \({u_4} = \dfrac{5}{8}.\) 
Câu 35
Mã câu hỏi: 110964

Hệ số của \({x^{10}}\) trong khai triển \({\left( {3{x^2} + \dfrac{1}{x}} \right)^{14}}\) với \(x \ne 0\) là :

  • A. \(C_{14}^6{3^8}{x^{10}}.\)  
  • B. \(C_{14}^6{3^8}.\) 
  • C. \(C_{14}^6{3^6}.\)  
  • D. \(C_{14}^6{3^6}{x^{10}}.\)  
Câu 36
Mã câu hỏi: 110965

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\), biết \({u_n} = \dfrac{{{n^2} + 3}}{{2{n^2} - 1}}\) với \(n \in {\mathbb{N}^*}.\) Tìm số hạng \({u_5}.\)

  • A. \({u_5} = \dfrac{7}{4}.\)  
  • B. \({u_5} = \dfrac{7}{9}.\) 
  • C. \({u_5} = \dfrac{{24}}{{51}}.\) 
  • D. \({u_5} = \dfrac{4}{7}.\)  
Câu 37
Mã câu hỏi: 110966

Một hộp có \(6\) viên bi xanh, \(4\) viên bi đỏ và \(5\) viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên \(5\) viên bi trong hộp, tính xác suất để \(5\) viên bi được chọn có đủ ba màu và số bi xanh bằng số bi vàng. 

  • A. \(\dfrac{{40}}{{1001}}.\)   
  • B. \(\dfrac{{240}}{{1001}}.\) 
  • C. \(\dfrac{{200}}{{1001}}.\)  
  • D. \(\dfrac{{702}}{{1001}}.\) 
Câu 38
Mã câu hỏi: 110967

Giải phương trình: \(\sin x + \sin 2x = 0\)

  • A. \(x = k\pi ,x =  \pm \dfrac{{2\pi }}{3} + k2\pi \), \(k \in \mathbb{Z}\).
  • B. \(x = 2k\pi ,x =  \pm \dfrac{{2\pi }}{3} + k2\pi \), \(k \in \mathbb{Z}\).
  • C. \(x = k\pi ,x =  \pm \dfrac{{2\pi }}{3} + k\pi \), \(k \in \mathbb{Z}\).
  • D. \(x = k\pi ,x =  \pm \dfrac{{\pi }}{3} + k2\pi \), \(k \in \mathbb{Z}\).
Câu 39
Mã câu hỏi: 110968

Tìm số hạng chứa \({x^{29}}\) trong khai triển theo nhị thức Niu-tơn của \({\left( {{x^2} - x} \right)^n},\) biết \(n\) là số nguyên dương thỏa mãn \(2C_n^2 - 19n = 0.\) 

  • A. \(C_{20}^{11}{x^{25}}\).
  • B. \(C_{20}^{11}{x^{19}}\).
  • C. \(C_{20}^{11}{x^{29}}\).
  • D. \(C_{20}^{9}{x^{29}}\).
Câu 40
Mã câu hỏi: 110969

Trong trận bóng đá chung kết, hai bạn Việt và Nam tham gia sút phạt, biết rằng khả năng sút phạt vào lưới của Việt và Nam lần lượt là \(0,7\) và \(0,8.\) Tính xác suất để ít nhất một bạn ghi bàn.

  • A. 0,9
  • B. 0,94
  • C. 0,68
  • D. 0,45

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ