Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Toán 11 năm 2021-2022 Trường THPT Lương Thế Vinh

15/04/2022 - Lượt xem: 31
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 110770

Giải phương trình \({\tan ^2}3x - 1 = 0\).

  • A. \(x =  \pm \dfrac{\pi }{4} + k\pi \) 
  • B. \(x =  \pm \dfrac{\pi }{{12}} + k\pi \)  
  • C. \(x =  \pm \dfrac{\pi }{8} + k\dfrac{\pi }{2}\)  
  • D. \(x =  \pm \dfrac{\pi }{{12}} + k\dfrac{\pi }{3}\) 
Câu 2
Mã câu hỏi: 110771

Tìm tập xác định \(D\) của hàm số \(y = \dfrac{{1 - 4\sin x}}{{\cos x}}\).

  • A. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}} \right\}\) 
  • B. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k2\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}} \right\}\) 
  • C. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)  
  • D. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k2\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}} \right\}\) 
Câu 3
Mã câu hỏi: 110772

Tính giá trị biểu thức \(P = {\sin ^2}{45^0} - \cos {60^0}\).

  • A. \(P = 0\)    
  • B. \(P = \dfrac{1}{2}\) 
  • C. \(P = 1\)  
  • D. \(P =  - 1\) 
Câu 4
Mã câu hỏi: 110773

Từ các số 0,1,2,7,8,9 tạo được bao nhiêu số lẻ có 5 chữ số khác nhau?

  • A. 288   
  • B. 360 
  • C. 312   
  • D. 600 
Câu 5
Mã câu hỏi: 110774

Nếu \(A_x^2 = 110\) thì:

  • A. x = 10
  • B. x =11 
  • C. x =11 hay x = 10 
  • D. x = 0 
Câu 6
Mã câu hỏi: 110775

Cho cấp số cộng có tổng của \(4\) số hạng liên tiếp bằng \(22\), tổng bình phương của chúng bằng \(166\). Bốn số hạng của cấp số cộng này là:

  • A. \(1,4,7,10\)    
  • B. \(1,4,5,10\) 
  • C. \(2,3,5,10\)  
  • D. \(2,3,4,5\) 
Câu 7
Mã câu hỏi: 110776

Cho cấp số cộng \(({u_n})\) thỏa mãn: \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_7} - {u_3} = 8}\\{{u_{2.}}{u_7} = 75}\end{array}} \right.\) . Tìm \({u_1};d\) ?

  • A. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{d = 2}\\{{u_1} = 2,{u_1} =  - 17}\end{array}} \right.\)     
  • B. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{d = 2}\\{{u_1} = 3,{u_1} =  - 7}\end{array}} \right.\) 
  • C. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{d = 2}\\{{u_1} =  - 3,{u_1} =  - 17}\end{array}} \right.\) 
  • D. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{d = 2}\\{{u_1} = 3,{u_1} =  - 17}\end{array}} \right.\) 
Câu 8
Mã câu hỏi: 110777

Cho hình bình hành \(ABCD\). Ảnh của điểm \(D\) qua phép tịnh tiến theo véctơ \(\overrightarrow {AB} \) là:

  • A. \(B\).     
  • B. \(C\). 
  • C. \(D\).     
  • D. \(A\). 
Câu 9
Mã câu hỏi: 110778

Phép tịnh tiến theo \(\overrightarrow v  = \left( {1;0} \right)\) biến điểm \(A\left( { - 2;3} \right)\)thành 

  • A. \(A'\left( {3;0} \right)\)    
  • B. \(A'\left( { - 3;0} \right)\) 
  • C. \(A'\left( { - 1;3} \right)\)  
  • D. \(A'\left( { - 1;6} \right)\)  
Câu 10
Mã câu hỏi: 110779

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), tìm phương trình đường thẳng \(\Delta '\) là ảnh của đường thẳng \(\Delta :x + 2y - 1 = 0\) qua phép tịnh tiến theo véctơ \(\vec v = \left( {1; - 1} \right)\).

  • A. \(\Delta ':x + 2y - 3 = 0\). 
  • B. \(\Delta ':x + 2y = 0\). 
  • C. \(\Delta ':x + 2y + 1 = 0\). 
  • D. \(\Delta ':x + 2y + 2 = 0\). 
Câu 11
Mã câu hỏi: 110780

Giải phương trình \({\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{in2}}x - \cos 2x =  - \sqrt 2 \). 

  • A. \(x =  - \dfrac{\pi }{4} + k2\pi \) 
  • B. \(x = \dfrac{{3\pi }}{8} + k\pi \)  
  • C. \(x =  - \dfrac{\pi }{8} + k\pi \)  
  • D. \(x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi \) 
Câu 12
Mã câu hỏi: 110781

Phương trình nào sau đây có nghiệm?

  • A. \(5\sin x - 2\cos x = 3\) 
  • B. \(\sin x + \cos x = 2\) 
  • C. \(\sin x - 4\cos x =  - 5\) 
  • D. \(\cos x + \sqrt 3 \sin x = 3\) 
Câu 13
Mã câu hỏi: 110782

Tìm giá trị lớn nhất \(M\) của hàm số \(y = 7\cos 5x - 1\).

  • A. \(M = 7\)    
  • B. \(M = 5\) 
  • C. \(M = 6\)   
  • D. M = 8 
Câu 14
Mã câu hỏi: 110783

Cho tổng \({S_n} = \dfrac{1}{{1.2}} + \dfrac{1}{{2.3}} + \dfrac{1}{{3.4}} + ... + \dfrac{1}{{n\left( {n + 1} \right)}}\). Mệnh đề nào đúng?

  • A. \({S_n} = \dfrac{1}{{n + 1}}\)     
  • B. \({S_n} = \dfrac{n}{{n + 1}}\)   
  • C. \({S_n} = \dfrac{n}{{n + 2}}\)   
  • D. \({S_n} = \dfrac{{n + 1}}{{n + 2}}\) 
Câu 15
Mã câu hỏi: 110784

Cho dãy số \(\left( {{x_n}} \right)\)với \({x_n} = \dfrac{{an + 4}}{{n + 2}}\). Dãy số \(\left( {{x_n}} \right)\) là dãy số tăng khi: 

  • A. a = 2      
  • B. a > 2 
  • C. a < 2  
  • D. a > 1 
Câu 16
Mã câu hỏi: 110785

Gieo một đồng tiền liên tiếp 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu \(n(\Omega )\)là ?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 8
Câu 17
Mã câu hỏi: 110786

Một hộp chứa ba quả cầu trắng và hai quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả. Xác suất để lấy được cả hai quả cầu trắng là:

  • A. \(\dfrac{2}{{10}}\)     
  • B. \(\dfrac{3}{{10}}\) 
  • C. \(\dfrac{4}{{10}}\)    
  • D. \(\dfrac{5}{{10}}\)  
Câu 18
Mã câu hỏi: 110787

Nghiệm của phương trình \(\dfrac{5}{{C_5^x}} - \dfrac{2}{{C_6^x}} = \dfrac{{14}}{{C_7^x}}\) 

  • A. x = 3       
  • B. x = 4 
  • C. x = 5   
  • D. x =6 
Câu 19
Mã câu hỏi: 110788

Cho phép quay \({Q_{\left( {O,\;\varphi } \right)}}\) biến điểm \(A\) thành điểm \(A'\) và biến điểm \(M\) thành điểm \(M'\). Mệnh đề nào sau đây là sai?

  • A. \(\overrightarrow {AM}  = \overrightarrow {A'M'} \)  
  • B. \(\widehat {\left( {OA,{\rm{ }}OA'} \right)} = \widehat {\left( {OM,{\rm{ }}OM'} \right)} = \varphi \) 
  • C.  \(\widehat {\left( {\overrightarrow {AM} ,{\rm{ }}\overrightarrow {A'M'} } \right)} = \varphi \) với \(0 \le \varphi  \le \pi \) 
  • D.  \(AM = A'M'\). 
Câu 20
Mã câu hỏi: 110789

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm \(A(1;2)\) và một góc \(\alpha  = {90^0}\). Tìm trong các điểm sau điểm nào là ảnh của A qua qua phép quay tâm O góc quay \(\alpha  = {90^0}\) 

  • A. \(A'(1; - 2)\)    
  • B. \(A'(2;1)\)   
  • C. \(A'( - 2;1)\)    
  • D. \(A'( - 2; - 1)\)  
Câu 21
Mã câu hỏi: 110790

Cho dãy số có các số hạng đầu là :\( - 2;0;2;4;6;....\)Số hạng tổng quát của dãy số này có dạng ?

  • A. \({u_n} =  - 2n\)  
  • B. \({u_n} = ( - 2)(n + 1)\) 
  • C. \({u_n} = ( - 2) + n\)  
  • D. \({u_n} = ( - 2) + 2(n - 1)\) 
Câu 22
Mã câu hỏi: 110791

Cho cấp số cộng \(({u_n})\)có \({u_2} + {u_3} = 20,{u_5} + {u_7} =  - 29\). Tìm \({u_1},d\)?

  • A. \({u_1} = 20;d = 7\)   
  • B. \({u_1} = 20,5\,;d =  - 7\) 
  • C. \({u_1} = 20,5\,;d = 7\) 
  • D. \({u_1} =  - 20,5;d =  - 7\) 
Câu 23
Mã câu hỏi: 110792

Phương trình nào sau đây vô nghiệm?

  • A. \(9 - \cot x = 0\) 
  • B. \(2\tan x + 9 = 0\) 
  • C. \(1 - 4\sin x = 0\)  
  • D. \(5 + 4\cos x = 0\) 
Câu 24
Mã câu hỏi: 110793

Giải phương trình \(\sqrt 3 \sin x + \cos x = 1\).

  • A. \(x = k2\pi ;\,\,x = \dfrac{{2\pi }}{3} + k2\pi \) 
  • B. \(x =  - \dfrac{\pi }{3} + k2\pi ;\,\,x = \dfrac{{4\pi }}{3} + k2\pi \) 
  • C. \(x =  - \dfrac{\pi }{6} + k2\pi ;\,\,x = \dfrac{\pi }{2} + k2\pi \) 
  • D. \(x = \dfrac{\pi }{6} + k2\pi ;\,\,x = \dfrac{{5\pi }}{6} + k2\pi \) 
Câu 25
Mã câu hỏi: 110794

Trong một lớp học có 20 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh làm ban cán sự lớp:

  • A. 6554       
  • B. 6830 
  • C. 2475  
  • D. 6545 
Câu 26
Mã câu hỏi: 110795

Số hạng không chứa x trong khai triển \({\left( {{x^3} + \dfrac{1}{{{x^3}}}} \right)^{18}}\) là:

  • A. \(C_{18}^9\)   
  • B. \(C_{18}^{10}\) 
  • C. \(C_{18}^8\)  
  • D. \(C_{18}^3\) 
Câu 27
Mã câu hỏi: 110796

Cho tam giác đều \(ABC\) có tâm là  điểm \(O\). Phép quay tâm \(O\), góc quay φ biến tam giác ABC thành chính nó. Khi đó đó một góc φ thỏa mãn là

  • A. \(\varphi  = {60^0}.\)    
  • B. \(\varphi  = {90^0}.\) 
  • C. \(\varphi  = {120^0}.\)  
  • D. \(\varphi  = {180^0}.\) 
Câu 28
Mã câu hỏi: 110797

Cho tam giác \(ABC\), với \(G\) là trọng tâm tam giác, \(D\) là trung điểm của BC. Phép vị tự tâm \(A\) biến điểm \(G\) thành điểm \(D\). Khi đó phép vị tự có tỉ số \(k\) là

  • A. \(k = \frac{3}{2}.\)   
  • B. \(k =  - \frac{3}{2}.\) 
  • C. \(k = \frac{1}{2}.\)  
  • D. \(k =  - \frac{1}{2}.\)  
Câu 29
Mã câu hỏi: 110798

Có 7 bông hồng đỏ, 8 bông hồng vàng, 10 bông hồng trắng, mỗi bông hồng khác nhau từng đôi một. Hỏi có bao nhiêu cách lấy 3 bông hồng có đủ 3 màu:

  • A. 3014     
  • B. 310 
  • C. 560     
  • D. 319 
Câu 30
Mã câu hỏi: 110799

Từ các chữ số 1,2,4,6,8,9. Lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được một số nguyên tố là: 

  • A. \(\dfrac{1}{2}\)   
  • B. \(\dfrac{1}{3}\) 
  • C. \(\dfrac{1}{4}\)   
  • D. \(\dfrac{1}{6}\) 
Câu 31
Mã câu hỏi: 110800

Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn.

  • A. \(y = \sin x\)  
  • B. \(y = \cos x\) 
  • C. \(y = \cot x\)  
  • D. \(y = \tan x\) 
Câu 32
Mã câu hỏi: 110801

Giải phương trình \(2{\sin ^2}x - 3\sin x - 2 = 0\).

  • A. \(x =  - \dfrac{\pi }{3} + k2\pi ;\,\,\,x = \dfrac{{4\pi }}{3} + k2\pi \) 
  • B. \(x = \dfrac{\pi }{6} + k2\pi ;\,\,\,x = \dfrac{{5\pi }}{6} + k2\pi \) 
  • C. \(x =  - \dfrac{\pi }{6} + k2\pi ;\,\,\,x = \dfrac{{7\pi }}{6} + k2\pi \) 
  • D. \(x = \dfrac{\pi }{3} + k2\pi ;\,\,\,x = \dfrac{{2\pi }}{3} + k2\pi \) 
Câu 33
Mã câu hỏi: 110802

Một lớp có 33 học sinh, trong đó có 7 nữ. Cần chia lớp thành 3 tổ, tổ 1 có 10 học sinh, tổ 2 có 11 học sinh, tổ 3 có 12 học sinh sao cho trong mỗi tổ có ít nhất 2 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chia như vậy:

  • A. \(C_7^3C_{26}^7\)
  • B. \(C_4^2C_{19}^9\) 
  • C. \(C_7^2C_{26}^8C_5^3C_{18}^8\) 
  • D. \(C_7^3C_{26}^7C_4^2C_{19}^9 + C_7^2C_{26}^8C_5^3C_{18}^8 + C_7^2C_{26}^8C_5^2C_{18}^9\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 110803

Cho dãy số \(({u_n})\) xác định bởi  \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_1} = 1}\\{{u_n} = 2{u_{n - 1}} + 3,\forall n \ge 2}\end{array}} \right.\). Viết năm số hạng đầu của dãy ?

  • A. 1;5;13;28;61           
  • B. 1;5;13;29;61 
  • C. 1;5;17;29;61    
  • D. 1;5;14;29;61 
Câu 35
Mã câu hỏi: 110804

Xét xem dãy số \(({u_n})\)với \({u_n} = 3n - 1\) có phải là cấp số nhân không? Nếu phải hãy xác định công bội.

  • A. \(q = 3\)    
  • B. \(q = 2\) 
  • C. \(q = 4\) 
  • D. \(q = \emptyset \)  
Câu 36
Mã câu hỏi: 110805

Trong mặt phẳng tọa độ\(Oxy\), cho đường tròn \(\left( {\rm{C}} \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 4\) . Ảnh của \(\left( {\rm{C}} \right)\) qua phép vị tự tâm \(I = \left( {2; - 2} \right)\) tỉ số vị tự bằng \(3\) là đường tròn có phương trình

  • A. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 10} \right)^2} = 36.\) 
  • B. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 6} \right)^2} = 36.\) 
  • C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 10} \right)^2} = 36.\) 
  • D. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} = 36.\) 
Câu 37
Mã câu hỏi: 110806

Phép vị tự tâm \(O\) tỉ số \(k\) \(\left( {k \ne 0} \right)\) biến mỗi điểm \(M\) thành điểm \(M'\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. \(k\overrightarrow {OM}  = \overrightarrow {OM'} \). 
  • B. \(\overrightarrow {OM}  = k\overrightarrow {OM'} \). 
  • C. \(\overrightarrow {OM}  =  - k\overrightarrow {OM'} \). 
  • D. \(\overrightarrow {OM}  =  - \overrightarrow {OM'} \). 
Câu 38
Mã câu hỏi: 110807

 Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
  • B. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. 
  • C. Phép vị tự tỉ số k biến đường tròn bán kính R thành đường tròn có cùng bán kính R. 
  • D. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. 
Câu 39
Mã câu hỏi: 110808

Cho dãy số\(\left( {{y_n}} \right)\) xác định bởi \({y_1} = {y_2} = 1\)  và \({y_{n + 2}} = {y_{n + 1}} + {y_n},\,\,\forall n \in N*.\) Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó là:

  • A. \(1,1,2,4,7\)     
  • B. \(2,3,5,8,11\)  
  • C. \(1,2,3,5,8\)      
  • D. \(1,1,2,3,5\) 
Câu 40
Mã câu hỏi: 110809

Cho cấp số cộng \(({u_n})\) thỏa mãn :\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_2} - {u_3} + {u_5} = 10}\\{{u_4} + {u_6} = 26}\end{array}} \right.\). Xác định công sai ?

  • A. d = 3  
  • B. d = 5 
  • C. d = 6      
  • D. d = 4 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ