Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số 0,2,4,6,8:
A.
60
B.
40
C.
48
D.
10
Câu 5
Mã câu hỏi: 110694
Xác định x để 3 số :\(1 - x;{x^2};1 + x\) theo thứ tự lập thành cấp số cộng ?
A.
Không có giá trị nào của x
B.
\(x = \pm 2\)
C.
\(x = \pm 1\)
D.
\(x = 0\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 110695
Cho tam giác \(ABC\), với \(G\) là trọng tâm tam giác, \(D\) là trung điểm của BC. Phép vị tự tâm \(A\) biến điểm \(G\) thành điểm \(D\). Khi đó phép vị tự có tỉ số \(k\) là
A.
\(k = \frac{3}{2}.\)
B.
\(k = - \frac{3}{2}.\)
C.
\(k = \frac{1}{2}.\)
D.
\(k = - \frac{1}{2}.\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 110696
Trong mặt phẳng tọa độ\(Oxy\), cho đường tròn \(\left( {\rm{C}} \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 4\) . Ảnh của \(\left( {\rm{C}} \right)\) qua phép vị tự tâm \(I = \left( {2; - 2} \right)\) tỉ số vị tự bằng \(3\) là đường tròn có phương trình
Giá trị của \(n \in \mathbb{N}\) thỏa mãn \(C_{n + 8}^{n + 3} = 5A_{n + 6}^3\) là:
A.
6
B.
14
C.
15
D.
17
Câu 9
Mã câu hỏi: 110698
Tìm chu kì T của hàm số \(y = \cot 3x + \tan x\) là
A.
\(\pi \)
B.
\(3\pi \)
C.
\(\dfrac{\pi }{3}\)
D.
\(4\pi \)
Câu 10
Mã câu hỏi: 110699
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left| x \right|\sin x.\) Phát biểu nào sau đây là đúng về hàm số đã cho?
A.
Hàm số đã cho có tập xác định \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}.\)
B.
Đồ thị hàm số đã cho có tâm đối xứng.
C.
Đồ thị hàm số đã cho có trục đối xứng.
D.
Hàm số có tập giá trị là \(\left[ { - 1;\,1} \right].\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 110700
Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất bốn lần. Xác suất để cả bốn lần gieo đều xuất hiện mặt sấp là:
A.
\(\dfrac{4}{{16}}\)
B.
\(\dfrac{2}{{16}}\)
C.
\(\dfrac{1}{{16}}\)
D.
\(\dfrac{6}{{16}}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 110701
Cho cấp số nhân có \({u_1} = - 3;q = \dfrac{2}{3}\). Tính \({u_5}\)
A.
\({u_5} = \dfrac{{ - 27}}{{16}}\)
B.
\({u_5} = \dfrac{{ - 16}}{{27}}\)
C.
\({u_5} = \dfrac{{16}}{{27}}\)
D.
\({u_5} = \dfrac{{27}}{{16}}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 110702
Một cấp số cộng có 13 số hạng, số hạng đầu là 2 và tổng của 13 số hạng đầu của cấp số cộng đó bằng 260. Khi đó, giá trị của \({u_{13}}\)là bao nhiêu.
A.
\({u_{13}} = 40\)
B.
\({u_{13}} = 38\)
C.
\({u_{13}} = 36\)
D.
\({u_{13}} = 20\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 110703
Phép vị tự tâm \(O\) tỉ số \(k\) \(\left( {k \ne 0} \right)\) biến mỗi điểm \(M\) thành điểm \(M'\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
\(k\overrightarrow {OM} = \overrightarrow {OM'} \).
B.
\(\overrightarrow {OM} = k\overrightarrow {OM'} \).
C.
\(\overrightarrow {OM} = - k\overrightarrow {OM'} \).
D.
\(\overrightarrow {OM} = - \overrightarrow {OM'} \).
Câu 15
Mã câu hỏi: 110704
Phát biểu nào sau đây sai?
A.
Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
B.
Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
C.
Phép vị tự tỉ số k biến đường tròn bán kính R thành đường tròn có cùng bán kính R.
D.
Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
Câu 16
Mã câu hỏi: 110705
Cho đường thẳng \(d:3x + y + 3 = 0\). Viết phương trình của đường thẳng \(d'\) là ảnh của \(d\) qua phép dời hình có được bằng cách thược hiện liên tiếp phép quay tâm \(I\left( {1;2} \right)\), góc \( - {180^0}\) và phép tịnh tiến theo vec tơ \(\overrightarrow v = \left( { - 2;1} \right)\).
A.
\(d':3x + y - 8 = 0\).
B.
\(d':x + y - 8 = 0\).
C.
\(d':2x + y - 8 = 0\).
D.
\(d':3x + 2y - 8 = 0\).
Câu 17
Mã câu hỏi: 110706
Cho một cấp số cộng có 20 số hạng. Đẳng thức nào sau đây là sai ?
A.
\({u_1} + {u_{20}} = {u_2} + {u_{19}}\)
B.
\({u_1} + {u_{20}} = {u_5} + {u_{16}}\)
C.
\({u_1} + {u_{20}} = {u_8} + {u_{13}}\)
D.
\({u_1} + {u_{20}} = {u_9} + {u_{11}}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 110707
Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là 3;9;27;81;…Khi đó \({u_n}\) có thể được tính theo biểu thức nào sau đây
A.
\({u_n} = {3^{n - 1}}\)
B.
\({u_n} = {3^n}\)
C.
\({u_n} = {3^{n + 1}}\)
D.
\({u_n} = 3 + {3^n}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 110708
Dân số của thành phố A hiện nay là \(3\) triệu người. Biết rằng tỉ lệ tăng dân số hàng năm của thành phố A là \(2\% \). Dân số của thành phố A sau \(3\) năm nữa sẽ là:
A.
3183624
B.
2343625
C.
2343626
D.
2343627
Câu 20
Mã câu hỏi: 110709
Xếp 6 người A, B, C, D, E, F vào một ghế dài . Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho A và F ngồi cạnh nhau:
A.
242
B.
240
C.
244
D.
248
Câu 21
Mã câu hỏi: 110710
Trong khai triển \({\left( {{a^2} + \dfrac{1}{b}} \right)^7}\) số hạng thứ 5 là:
A.
\(35{a^6}.{b^{ - 4}}\)
B.
\( - 35{a^6}.{b^{ - 4}}\)
C.
\(35{a^4}.{b^{ - 5}}\)
D.
\( - 35{a^4}.{b^{}}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 110711
Trong các phương trình sau đây,phương trình nào có tập nghiệm là \(x = - \dfrac{\pi }{3} + k2\pi \) và \(x = \dfrac{{4\pi }}{3} + k2\pi ,\,\,\,(k \in \mathbb{Z})\)
A.
\(\sin \,x = \dfrac{2}{{\sqrt 2 }}\)
B.
\(\sin \,x = \dfrac{1}{{\sqrt 2 }}\)
C.
\(\sin \,x = - \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\)
D.
\(\sin \,x = \dfrac{{\sqrt 2 }}{{\sqrt 3 }}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 110712
Phương trình \(\tan \left( {3x - {{15}^0}} \right) = \sqrt 3 \) có các nghiệm là:
A.
\(x = {60^0} + k{180^0}\)
B.
\(x = {75^0} + k{180^0}\)
C.
\(x = {75^0} + k{60^0}\)
D.
\(x = {25^0} + k{60^0}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 110713
Cho cấp số cộng \(({u_n})\) có công sai \(d > 0\); \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_{31}} + {u_{34}} = 11}\\{{u^2}_{31} + {u^2}_{34} = 101}\end{array}} \right.\). Hãy tìm số hạng tổng quát của cấp số cộng đó.
A.
\({u_n} = 3n - 9\)
B.
\({u_n} = 3n - 2\)
C.
\({u_n} = 3n - 92\)
D.
\({u_n} = 3n - 66\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 110714
Phát biểu nào sau đây là sai?
A.
Phép dời hình là phép biến hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
B.
Phép dời hình biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
C.
Phép dời hình biến đường thẳng thành đường thẳng.
D.
Phép dời hình biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm không thẳng hàng và không bảo toàn thứ tự giữa các điểm.
Câu 26
Mã câu hỏi: 110715
Trong mặt phẳng \(Oxy\) cho đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 6x + 4y - 23 = 0\), tìm phương trình đường tròn \(\left( {C'} \right)\) là ảnh của đường tròn \(\left( C \right)\) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v = \left( {3;5} \right)\) và phép vị tự \({V_{\left( {O; - \frac{1}{3}} \right)}}.\)
Nghiệm âm lớn nhất của phương trình \(\dfrac{{\sqrt 3 }}{{{{\sin }^2}\,x}} = 3\cot \, + \,\sqrt 3 \) là:
A.
\( - \dfrac{\pi }{2}\)
B.
\( - \dfrac{{5\pi }}{6}\)
C.
\( - \dfrac{\pi }{6}\)
D.
\( - \dfrac{{2\pi }}{3}\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 110717
Phương trình \(sin x + cos x – 1 = 2sin xcos x\) có bao nhiêu nghiệm trên \(\left[ {0;\,2\pi } \right]\) ?
A.
2
B.
3
C.
4
D.
6
Câu 29
Mã câu hỏi: 110718
Có tất cả 120 cách chọn 3 học sinh từ nhóm n (chưa biết) học sinh. Số n là nghiệm của phương trình nào sau đây:
A.
\(n(n + 1)(n + 2) = 120\)
B.
\(n(n - 1)(n - 2) = 120\)
C.
\(n(n + 1)(n + 2) = 720\)
D.
\(n(n - 1)(n - 2) = 720\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 110719
Cho hai biến số A và B có \(P(A) = \dfrac{1}{3}\,,P(B) = \dfrac{1}{4}\,,\,P(A \cup B) = \dfrac{1}{2}\). Ta kết luận hai biến cố A và B là:
A.
Độc lập
B.
Không xung khắc
C.
Xung khắc
D.
Không rõ
Câu 31
Mã câu hỏi: 110720
Một bình đựng 4 quả cầu xanh và 6 quả cầu trắng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Xác suất để được 3 quả cầu toàn màu xanh là:
A.
\(\dfrac{1}{{20}}\)
B.
\(\dfrac{1}{{30}}\)
C.
\(\dfrac{1}{{15}}\)
D.
\(\dfrac{3}{{10}}\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 110721
Các phép biến hình biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó có thể kể ra là:
A.
Phép vị tự.
B.
Phép đồng dạng, phép vị tự.
C.
Phép đồng dạng, phép dời hình, phép vị tự.
D.
Phép dời dình, phép vị tự.
Câu 33
Mã câu hỏi: 110722
Phương trình \(\sin (x + {10^0}) = \dfrac{1}{2}\,\,({0^0} < x < {180^0})\) có nghiệm là:
A.
\(x = {30^0}\) và \(x = {150^0}\)
B.
\(x = {20^0}\) và \(x = {140^0}\)
C.
\(x = {40^0}\) và \(x = {160^0}\)
D.
\(x = {30^0}\) và\(\,x = {140^0}\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 110723
Một thầy giáo có 5 cuốn sách toán, 6 cuốn sách văn, 7 cuốn sách Anh văn và các cuốn sách đôi một khác nhau. Thầy giáo muốn tặng 6 cuốn sách cho 6 học sinh. Hỏi thầy giáo có bao nhiêu cách tặng nếu thầy giáo chỉ muốn tặng một hoặc hai thể loại:
A.
2233440
B.
2573422
C.
2536374
D.
2631570
Câu 35
Mã câu hỏi: 110724
Một nhóm có 5 nam và 3 nữ. Chọn ra 3 người sao cho trong đó có ít nhất 1 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách:
A.
46
B.
69
C.
48
D.
40
Câu 36
Mã câu hỏi: 110725
Trong mặt phẳng Oxy, tìm ảnh của đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 5} \right)^2} = 5\) qua phép quay \({Q_{\left( {O,{{180}^0}} \right)}}\)
Giả sử phép dời hình \(f\) biến tam giác \(ABC\) thành tam giác A’B’C’. Xét các mệnh đề sau:
(I): Trọng tâm tam giác ABC biến thành trọng tâm tam giác A’B’C’
(II): Trực tâm tam giác ABC biến thành trực tâm tam giác A’B’C’
(III): Tâm đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác ABC lần lượt biến thành tâm đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác A’B’C’.
Số mệnh đề đúng trong 3 mệnh đề trên là:
A.
3
B.
1
C.
2
D.
0
Câu 39
Mã câu hỏi: 110728
Cho \(\Delta ABC\) có trọng tâm \(G\). Gọi \(M,N,P\) lần lượt là trung điểm của các cạnh \(AB,BC,CA\). Phép vị tự nào sau đây biến \(\Delta ABC\) thành \(\Delta NPM\)?
A.
\({V_{\left( {M,\frac{1}{2}} \right)}}\).
B.
\({V_{\left( {A, - \frac{1}{2}} \right)}}\).
C.
\({V_{\left( {G, - \frac{1}{2}} \right)}}\).
D.
\({V_{\left( {G, - 2} \right)}}\).
Câu 40
Mã câu hỏi: 110729
Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} = 4\) và đường thẳng \(d:x - y + 2 = 0\). Gọi M là điểm thuộc đường tròn (C) sao cho khoảng cách đến d là lớn nhất. Phép vị tự tâm O tỉ số \(k = \sqrt 2 \) biến điểm M thành điểm \(M'\) có tọa độ là?
A.
\(\left( { - 2\,;\,2} \right)\)
B.
\(\left( {2\,;\,2} \right)\)
C.
\(\left( { - 2\,;\,2} \right)\)
D.
\(\left( {2\,;\, - 2} \right)\)
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi HK1 môn Toán 11 năm 2021-2022 Trường THPT Trường Chinh
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *