Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Toán 11 năm 2021-2022 Trường THPT Trường Chinh

15/04/2022 - Lượt xem: 32
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 110690

Hàm số \(y = \sin 3x.\cos x\) là một hàm số tuần hoàn có chu kì là

  • A. \(\pi \)  
  • B. \(\dfrac{\pi }{4}\) 
  • C. \(\dfrac{\pi }{3}\)  
  • D. \(\dfrac{\pi }{2}\) 
Câu 2
Mã câu hỏi: 110691

Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(y = {\sin ^4}x - 2{\cos ^2}x + 1\)

  • A. M = 2, m = -2          
  • B. M = 1,  m = 0 
  • C. M = 4, m = -1   
  • D. M = 2, m = -1 
Câu 3
Mã câu hỏi: 110692

Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {1 - \cos 2017x} \) là

  • A. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}\).   
  • B. \(D = \mathbb{R}\).  
  • C. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{4} + k\pi ;\,\dfrac{\pi }{2} + k\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}\). 
  • D. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k2\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}\). 
Câu 4
Mã câu hỏi: 110693

Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số 0,2,4,6,8: 

  • A. 60      
  • B. 40 
  • C. 48  
  • D. 10 
Câu 5
Mã câu hỏi: 110694

Xác định x để 3 số :\(1 - x;{x^2};1 + x\) theo thứ tự lập thành cấp số cộng ?

  • A. Không có giá trị nào của x 
  • B. \(x =  \pm 2\) 
  • C. \(x =  \pm 1\)  
  • D. \(x = 0\) 
Câu 6
Mã câu hỏi: 110695

Cho tam giác \(ABC\), với \(G\) là trọng tâm tam giác, \(D\) là trung điểm của BC. Phép vị tự tâm \(A\) biến điểm \(G\) thành điểm \(D\). Khi đó phép vị tự có tỉ số \(k\) là

  • A. \(k = \frac{3}{2}.\)    
  • B. \(k =  - \frac{3}{2}.\) 
  • C. \(k = \frac{1}{2}.\)  
  • D. \(k =  - \frac{1}{2}.\) 
Câu 7
Mã câu hỏi: 110696

Trong mặt phẳng tọa độ\(Oxy\), cho đường tròn \(\left( {\rm{C}} \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 4\) . Ảnh của \(\left( {\rm{C}} \right)\) qua phép vị tự tâm \(I = \left( {2; - 2} \right)\) tỉ số vị tự bằng \(3\) là đường tròn có phương trình

  • A. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 10} \right)^2} = 36.\) 
  • B. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 6} \right)^2} = 36.\) 
  • C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 10} \right)^2} = 36.\)
  • D. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} = 36.\) 
Câu 8
Mã câu hỏi: 110697

Giá trị của \(n \in \mathbb{N}\) thỏa mãn \(C_{n + 8}^{n + 3} = 5A_{n + 6}^3\) là: 

  • A. 6  
  • B. 14 
  • C. 15 
  • D. 17 
Câu 9
Mã câu hỏi: 110698

Tìm chu kì T của hàm số \(y = \cot 3x + \tan x\) là

  • A. \(\pi \)   
  • B. \(3\pi \)  
  • C. \(\dfrac{\pi }{3}\)       
  • D. \(4\pi \)  
Câu 10
Mã câu hỏi: 110699

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left| x \right|\sin x.\) Phát biểu nào sau đây là đúng về hàm số đã cho?

  • A. Hàm số đã cho có tập xác định \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}.\)          
  • B. Đồ thị hàm số đã cho có tâm đối xứng.              
  • C. Đồ thị hàm số đã cho có trục đối xứng.  
  • D. Hàm số có tập giá trị là \(\left[ { - 1;\,1} \right].\) 
Câu 11
Mã câu hỏi: 110700

Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất bốn lần. Xác suất để cả bốn lần gieo đều xuất hiện mặt sấp là:

  • A. \(\dfrac{4}{{16}}\)      
  • B. \(\dfrac{2}{{16}}\) 
  • C. \(\dfrac{1}{{16}}\)       
  • D. \(\dfrac{6}{{16}}\) 
Câu 12
Mã câu hỏi: 110701

Cho cấp số nhân có \({u_1} =  - 3;q = \dfrac{2}{3}\). Tính \({u_5}\) 

  • A. \({u_5} = \dfrac{{ - 27}}{{16}}\) 
  • B. \({u_5} = \dfrac{{ - 16}}{{27}}\) 
  • C. \({u_5} = \dfrac{{16}}{{27}}\) 
  • D. \({u_5} = \dfrac{{27}}{{16}}\) 
Câu 13
Mã câu hỏi: 110702

Một cấp số cộng có 13 số hạng, số hạng đầu là 2 và tổng của 13 số hạng đầu của cấp số cộng đó bằng 260. Khi đó, giá trị của \({u_{13}}\)là bao nhiêu. 

  • A. \({u_{13}} = 40\)       
  • B. \({u_{13}} = 38\)  
  • C. \({u_{13}} = 36\) 
  • D. \({u_{13}} = 20\)  
Câu 14
Mã câu hỏi: 110703

Phép vị tự tâm \(O\) tỉ số \(k\) \(\left( {k \ne 0} \right)\) biến mỗi điểm \(M\) thành điểm \(M'\). Mệnh đề nào sau đây đúng? 

  • A. \(k\overrightarrow {OM}  = \overrightarrow {OM'} \). 
  • B. \(\overrightarrow {OM}  = k\overrightarrow {OM'} \). 
  • C. \(\overrightarrow {OM}  =  - k\overrightarrow {OM'} \). 
  • D. \(\overrightarrow {OM}  =  - \overrightarrow {OM'} \). 
Câu 15
Mã câu hỏi: 110704

Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. 
  • B. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. 
  • C. Phép vị tự tỉ số k biến đường tròn bán kính R thành đường tròn có cùng bán kính R. 
  • D. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. 
Câu 16
Mã câu hỏi: 110705

Cho đường thẳng \(d:3x + y + 3 = 0\). Viết phương trình của đường thẳng \(d'\) là ảnh của \(d\) qua phép dời hình có được bằng cách thược hiện liên tiếp phép quay tâm \(I\left( {1;2} \right)\), góc \( - {180^0}\)   và phép tịnh tiến theo vec tơ \(\overrightarrow v  = \left( { - 2;1} \right)\). 

  • A. \(d':3x + y - 8 = 0\).
  • B. \(d':x + y - 8 = 0\). 
  • C. \(d':2x + y - 8 = 0\). 
  • D. \(d':3x + 2y - 8 = 0\). 
Câu 17
Mã câu hỏi: 110706

Cho một cấp số cộng có 20 số hạng. Đẳng thức nào sau đây là sai ?

  • A. \({u_1} + {u_{20}} = {u_2} + {u_{19}}\)    
  • B. \({u_1} + {u_{20}} = {u_5} + {u_{16}}\)         
  • C. \({u_1} + {u_{20}} = {u_8} + {u_{13}}\)    
  • D. \({u_1} + {u_{20}} = {u_9} + {u_{11}}\) 
Câu 18
Mã câu hỏi: 110707

Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là 3;9;27;81;…Khi đó \({u_n}\) có thể được tính theo biểu thức nào sau đây

  • A. \({u_n} = {3^{n - 1}}\) 
  • B. \({u_n} = {3^n}\)        
  • C. \({u_n} = {3^{n + 1}}\)  
  • D. \({u_n} = 3 + {3^n}\) 
Câu 19
Mã câu hỏi: 110708

Dân số của thành phố A hiện nay là \(3\) triệu người. Biết rằng tỉ lệ tăng dân số hàng năm của thành phố A là \(2\% \). Dân số của thành phố A sau \(3\) năm nữa sẽ là:

  • A. 3183624 
  • B. 2343625 
  • C. 2343626 
  • D. 2343627 
Câu 20
Mã câu hỏi: 110709

Xếp 6 người A, B, C, D, E, F vào một ghế dài . Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho A và F ngồi cạnh nhau:

  • A. 242     
  • B. 240 
  • C. 244  
  • D. 248 
Câu 21
Mã câu hỏi: 110710

Trong khai triển \({\left( {{a^2} + \dfrac{1}{b}} \right)^7}\) số hạng thứ 5 là: 

  • A. \(35{a^6}.{b^{ - 4}}\)   
  • B. \( - 35{a^6}.{b^{ - 4}}\) 
  • C. \(35{a^4}.{b^{ - 5}}\) 
  • D. \( - 35{a^4}.{b^{}}\) 
Câu 22
Mã câu hỏi: 110711

Trong các phương trình sau đây,phương trình nào có tập nghiệm là \(x =  - \dfrac{\pi }{3} + k2\pi \) và \(x = \dfrac{{4\pi }}{3} + k2\pi ,\,\,\,(k \in \mathbb{Z})\) 

  • A. \(\sin \,x = \dfrac{2}{{\sqrt 2 }}\) 
  • B. \(\sin \,x = \dfrac{1}{{\sqrt 2 }}\) 
  • C. \(\sin \,x =  - \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\) 
  • D. \(\sin \,x = \dfrac{{\sqrt 2 }}{{\sqrt 3 }}\) 
Câu 23
Mã câu hỏi: 110712

Phương trình \(\tan \left( {3x - {{15}^0}} \right) = \sqrt 3 \) có các nghiệm là: 

  • A. \(x = {60^0} + k{180^0}\) 
  • B. \(x = {75^0} + k{180^0}\)  
  • C. \(x = {75^0} + k{60^0}\)  
  • D. \(x = {25^0} + k{60^0}\)  
Câu 24
Mã câu hỏi: 110713

Cho cấp số cộng \(({u_n})\) có công sai \(d > 0\); \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_{31}} + {u_{34}} = 11}\\{{u^2}_{31} + {u^2}_{34} = 101}\end{array}} \right.\). Hãy tìm số hạng tổng quát của cấp số cộng đó.

  • A. \({u_n} = 3n - 9\)   
  • B. \({u_n} = 3n - 2\)   
  • C. \({u_n} = 3n - 92\)   
  • D. \({u_n} = 3n - 66\) 
Câu 25
Mã câu hỏi: 110714

Phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Phép dời hình là phép biến hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ. 
  • B. Phép dời hình biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. 
  • C. Phép dời hình biến đường thẳng thành đường thẳng. 
  • D. Phép dời hình biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm không thẳng hàng và  không bảo toàn thứ tự giữa các điểm. 
Câu 26
Mã câu hỏi: 110715

Trong mặt phẳng \(Oxy\) cho đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 6x + 4y - 23 = 0\), tìm phương trình đường tròn \(\left( {C'} \right)\) là ảnh của đường tròn \(\left( C \right)\) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v  = \left( {3;5} \right)\) và phép vị tự  \({V_{\left( {O; - \frac{1}{3}} \right)}}.\) 

  • A. \(\left( {C'} \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 4.\) 
  • B. \(\left( {C'} \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 36.\) 
  • C. \(\left( {C'} \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 6.\) 
  • D. \(\left( {C'} \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 2.\) 
Câu 27
Mã câu hỏi: 110716

Nghiệm âm lớn nhất của phương trình \(\dfrac{{\sqrt 3 }}{{{{\sin }^2}\,x}} = 3\cot \, + \,\sqrt 3 \) là: 

  • A. \( - \dfrac{\pi }{2}\)      
  • B. \( - \dfrac{{5\pi }}{6}\) 
  • C. \( - \dfrac{\pi }{6}\)      
  • D. \( - \dfrac{{2\pi }}{3}\) 
Câu 28
Mã câu hỏi: 110717

Phương trình \(sin x + cos x – 1 = 2sin xcos x\) có bao nhiêu nghiệm trên \(\left[ {0;\,2\pi } \right]\) ? 

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 6
Câu 29
Mã câu hỏi: 110718

Có tất cả 120 cách chọn 3 học sinh từ nhóm n (chưa biết) học sinh. Số n là nghiệm của phương trình nào sau đây: 

  • A. \(n(n + 1)(n + 2) = 120\) 
  • B. \(n(n - 1)(n - 2) = 120\) 
  • C. \(n(n + 1)(n + 2) = 720\) 
  • D. \(n(n - 1)(n - 2) = 720\) 
Câu 30
Mã câu hỏi: 110719

Cho hai biến số A và B có \(P(A) = \dfrac{1}{3}\,,P(B) = \dfrac{1}{4}\,,\,P(A \cup B) = \dfrac{1}{2}\). Ta kết luận hai biến cố A và B là: 

  • A. Độc lập  
  • B. Không xung khắc 
  • C. Xung khắc 
  • D. Không rõ 
Câu 31
Mã câu hỏi: 110720

Một bình đựng 4 quả cầu xanh và 6 quả cầu trắng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Xác suất để được 3 quả cầu toàn màu xanh là: 

  • A. \(\dfrac{1}{{20}}\)      
  • B. \(\dfrac{1}{{30}}\) 
  • C. \(\dfrac{1}{{15}}\)  
  • D. \(\dfrac{3}{{10}}\)  
Câu 32
Mã câu hỏi: 110721

Các phép biến hình biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó có thể kể ra là: 

  • A. Phép vị tự. 
  • B. Phép đồng dạng, phép vị tự. 
  • C. Phép đồng dạng, phép dời hình, phép vị tự. 
  • D. Phép dời dình, phép vị tự. 
Câu 33
Mã câu hỏi: 110722

Phương trình \(\sin (x + {10^0}) = \dfrac{1}{2}\,\,({0^0} < x < {180^0})\) có nghiệm là:

  • A. \(x = {30^0}\) và \(x = {150^0}\) 
  • B. \(x = {20^0}\) và \(x = {140^0}\) 
  • C. \(x = {40^0}\) và \(x = {160^0}\) 
  • D. \(x = {30^0}\) và\(\,x = {140^0}\) 
Câu 34
Mã câu hỏi: 110723

Một thầy giáo có 5 cuốn sách toán, 6 cuốn sách văn, 7 cuốn sách Anh văn và các cuốn sách đôi một khác nhau. Thầy giáo muốn tặng 6 cuốn sách cho 6 học sinh. Hỏi thầy giáo có bao nhiêu cách tặng nếu thầy giáo chỉ muốn tặng một hoặc hai thể loại: 

  • A. 2233440     
  • B. 2573422 
  • C. 2536374 
  • D. 2631570  
Câu 35
Mã câu hỏi: 110724

Một nhóm có 5 nam và 3 nữ. Chọn ra 3 người sao cho trong đó có ít nhất 1 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách: 

  • A. 46   
  • B. 69 
  • C. 48 
  • D. 40 
Câu 36
Mã câu hỏi: 110725

Trong mặt phẳng Oxy, tìm ảnh của đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 5} \right)^2} = 5\) qua phép quay \({Q_{\left( {O,{{180}^0}} \right)}}\) 

  • A. \(\left( {C'} \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 5} \right)^2} = 10\) 
  • B. \(\left( {C'} \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 5} \right)^2} = 5\) 
  • C. \(\left( {C'} \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 5} \right)^2} = 5\) 
  • D. \(\left( {C'} \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 5} \right)^2} = 5\) 
Câu 37
Mã câu hỏi: 110726

Trong mp Oxy cho (C): \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 9\). Phép tịnh tiến theo \(\vec v\left( {3; - 2} \right)\) biến (C) thành đường tròn nào? 

  • A. \({\left( {x - 6} \right)^2} + {\left( {y - 9} \right)^2} = 9\)  
  • B. \({x^2} + {y^2} = 9\) 
  • C. \({\left( {x - 6} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} = 9\) 
  • D. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 9\)  
Câu 38
Mã câu hỏi: 110727

Giả sử phép dời hình \(f\) biến tam giác \(ABC\) thành tam giác A’B’C’. Xét các mệnh đề sau:

(I): Trọng tâm tam giác ABC biến thành trọng tâm tam giác A’B’C’

(II): Trực tâm tam giác ABC biến thành trực tâm tam giác A’B’C’

(III): Tâm đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác ABC lần lượt biến thành tâm đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác A’B’C’.

Số mệnh đề đúng trong 3 mệnh đề trên là:

  • A. 3
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 0
Câu 39
Mã câu hỏi: 110728

Cho \(\Delta ABC\) có trọng tâm \(G\). Gọi \(M,N,P\) lần lượt là trung điểm của các cạnh \(AB,BC,CA\). Phép vị tự nào sau đây biến \(\Delta ABC\) thành \(\Delta NPM\)? 

  • A. \({V_{\left( {M,\frac{1}{2}} \right)}}\).  
  • B. \({V_{\left( {A, - \frac{1}{2}} \right)}}\). 
  • C. \({V_{\left( {G, - \frac{1}{2}} \right)}}\). 
  • D. \({V_{\left( {G, - 2} \right)}}\). 
Câu 40
Mã câu hỏi: 110729

Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} = 4\) và đường thẳng \(d:x - y + 2 = 0\). Gọi M là điểm thuộc đường tròn (C) sao cho khoảng cách đến d là lớn nhất. Phép vị tự tâm O tỉ số \(k = \sqrt 2 \) biến điểm M thành điểm \(M'\) có tọa độ là? 

  • A. \(\left( { - 2\,;\,2} \right)\)      
  • B. \(\left( {2\,;\,2} \right)\) 
  • C. \(\left( { - 2\,;\,2} \right)\)  
  • D. \(\left( {2\,;\, - 2} \right)\) 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ