Cho \(3\) điểm \(A\left( {1;4} \right);\,\,B\left( {3;2} \right)\,;\,\,C\left( {5;4} \right)\). Chu vi tam giác \(ABC\) bằng bao nhiêu ?
A.
\(8 + 8\sqrt 2 \)
B.
\(4 + 4\sqrt 2 \)
C.
\(4 + 2\sqrt 2 \)
D.
\(2 + 2\sqrt 2 \)
Câu 8
Mã câu hỏi: 79719
Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\left( {m - 1} \right)x - y = 2\\ - 2x + my = 1\end{array} \right.\) có vô nghiệm khi?
A.
\(\left[ \begin{array}{l}m = - 1\\m = 2\end{array} \right.\)
B.
\(\left[ \begin{array}{l}m = 1\\m = - 2\end{array} \right.\)
C.
\(\left[ \begin{array}{l}m \ne - 1\\m \ne 2\end{array} \right.\)
D.
\(\left[ \begin{array}{l}m = - 1\\m = - 2\end{array} \right.\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 79720
Các đường thẳng \(y = - 5\left( {x + 2} \right);y = ax + 3;y = 3x + a\) đồng quy với giá trị của \(a\) là:
A.
\( - 11\)
B.
\( - 18\)
C.
\( - 12\)
D.
\( - 10\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 79721
Cho hàm số \(y = a{x^2} + bx + c\left( {a < 0} \right)\) có đồ thị \(\left( P \right)\). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \dfrac{b}{{2a}}; + \infty } \right)\)
B.
Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - \dfrac{b}{{2a}}} \right)\)
C.
Đồ thị luôn cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt.
D.
Đồ thị có trục đối xứng là đường thẳng \(x = - \dfrac{b}{{2a}}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 79722
Số nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}{x^2} - {y^2} = 4\\xy = 5\end{array} \right.\) là:
A.
3
B.
2
C.
1
D.
4
Câu 12
Mã câu hỏi: 79723
Gọi \({x_1},{x_2}\) là 2 nghiệm của phương trình \({x^2} - 3x + 2 = 0\). Tổng \(x_1^2 + x_2^2\) bằng:
A.
\(10\)
B.
9
C.
5
D.
8
Câu 13
Mã câu hỏi: 79724
Cho biết \(\sin \dfrac{\alpha }{3} = \dfrac{4}{5}\). Giá trị của \(P = 2{\sin ^2}\dfrac{\alpha }{3} + 5{\cos ^2}\dfrac{\alpha }{3}\) bằng bao nhiêu?
A.
\(P = \dfrac{{93}}{{25}}\)
B.
\(P = \dfrac{{109}}{{25}}\)
C.
\(P = \dfrac{{111}}{{25}}\)
D.
\(P = \dfrac{{107}}{{25}}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 79725
Cho tam giác \(ABC\) có \(A\left( { - 4;0} \right)\), \(B\left( {4;6} \right)\), \(C\left( { - 1;4} \right)\). Trực tâm của tam giác \(ABC\) có tọa độ là:
A.
\(\left( {\dfrac{{76}}{7}; - \dfrac{{120}}{7}} \right)\)
B.
\(\left( {0;2} \right)\)
C.
\(\left( {4;0} \right)\)
D.
\(\left( { - \dfrac{{76}}{7};\dfrac{{120}}{7}} \right)\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 79726
Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{3}{x} + \dfrac{2}{y} = 12\\\dfrac{5}{x} - \dfrac{3}{y} = 1\end{array} \right.\) có nghiệm là:
A.
\(\left( { - 1; - 2} \right)\)
B.
\(\left( { - 1; - \dfrac{1}{2}} \right)\)
C.
\(\left( {\dfrac{1}{2};\dfrac{1}{3}} \right)\)
D.
\(\left( { - 1;2} \right)\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 79727
Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}mx + y = m - 3\\4x + my = - 2\end{array} \right.\) có nghiệm duy nhất khi:
A.
\(m = 2\)
B.
\(\left\{ \begin{array}{l}m \ne 2\\m \ne - 2\end{array} \right.\)
C.
\(m = - 2\)
D.
\(\left[ \begin{array}{l}m = 2\\m = - 2\end{array} \right.\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 79728
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số \(y = \left| {2{x^2} - 3} \right|\)
A.
\(\left( {0; - 3} \right)\)
B.
\(\left( { - 1; - 1} \right)\)
C.
\(\left( { - 2;5} \right)\)
D.
\(\left( { - 2;12} \right)\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 79729
Cho hàm số \(y = 2{x^2} - 4x + 3\) có đồ thị là Parabol \(\left( P \right)\). Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
\(\left( P \right)\) có trục đối xứng là \(d:x = 1\)
B.
\(\left( P \right)\) có đỉnh là \(S\left( { - 1;9} \right)\)
C.
\(\left( P \right)\) không có giao điểm với trục hoành
D.
\(\left( P \right)\) đi qua điểm \(M\left( { - 1;9} \right)\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 79730
Cho tam giác \(ABC\) có \(A\left( {2;0} \right),\,\,B\left( {0;3} \right)\,,\,\,C\left( { - 3;1} \right)\). Đường thẳng \(d\) đi qua \(A\) và song song với \(BC\) có phương trình là
A.
\(2x - 3y - 4 = 0\)
B.
\(5x + y - 3 = 0\)
C.
\(x + 5y - 15 = 0\)
D.
\(x - 15y + 15 = 0\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 79731
Hàm số nào sau đây đồng biến trong khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\) ?
A.
\(y = \sqrt 2 {\left( {x + 1} \right)^2}\)
B.
\(\sqrt 2 {x^2} + 1\)
C.
\( - \sqrt 2 {\left( {x + 1} \right)^2}\)
D.
\( - \sqrt 2 {x^2} + 1\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 79732
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của \(d:\left\{ \begin{array}{l}x = - 1 + 2t\\y = 3 + t\end{array} \right.\)
A.
\(\overrightarrow {{n_1}} = \left( {2; - 1} \right)\)
B.
\(\overrightarrow {{n_3}} = \left( {1; - 2} \right)\)
C.
\(\overrightarrow {{n_2}} = \left( {1;2} \right)\)
D.
\(\overrightarrow {{n_4}} = \left( {1;2} \right)\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 79733
Cho phương trình \(\left( {1 - \sqrt 2 } \right){x^4} - \left( {\sqrt 2 - \sqrt 3 } \right){x^2} + \sqrt 3 = 0\). Số các nghiệm dương của phương trình là
A.
2
B.
3
C.
4
D.
1
Câu 23
Mã câu hỏi: 79734
Trong hệ tọa độ \(Oxy\), cho ba điểm \(A\left( {1;1} \right)\,,\,\,B\left( {2; - 1} \right)\,,\,\,C\left( {4;3} \right)\). Tọa độ điểm \(D\) để \(ABDC\) là hình bình hành là :
A.
\(D\left( {1;3} \right)\)
B.
\(D\left( {3;5} \right)\)
C.
\(D\left( {3;1} \right)\)
D.
\(D\left( {5;1} \right)\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 79735
Tam giác \(ABC\) có \(AB = 8cm,\,\,AC = 20cm\) và có diện tích bằng \(64c{m^2}\). Giá trị \(\sin A\) bằng
A.
\(\sin A = \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\)
B.
\(\sin A = \dfrac{8}{9}\)
C.
\(\sin A = \dfrac{4}{5}\)
D.
\(\sin A = \dfrac{3}{8}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 79736
Cho phương trình \(\left| {x - 2} \right| = 2x - 1\,\,\,\left( 1 \right).\) Phương trình nào sau đây là phương trình hệ quả của phương trình \(\left( 1 \right).\)
Cho tập hợp \(A.\) Tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau ?
A.
\(A \cap \emptyset = A .\)
B.
\(\emptyset \subset \)
C.
\(A \in \left\{ A \right\}.\)
D.
\(A \subset \)
Câu 27
Mã câu hỏi: 79738
Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để phương trình \(\left( {m + 1} \right){x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + m = 0\) vô nghiệm.
A.
\(m < - 1.\)
B.
\(m \ge - \dfrac{1}{2}.\)
C.
\(m \le - 1.\)
D.
\( - 1 \le m \le - \dfrac{1}{2}.\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 79739
Cho hình vuông \(ABCD\) cạnh bằng \(a,\) tâm \(O.\) Tính \(\left| {\overrightarrow {AO} + \overrightarrow {AB} } \right|.\)
A.
\(\dfrac{{a\sqrt {10} }}{2}.\)
B.
\(\dfrac{{a\sqrt 3 }}{2}.\)
C.
\(\dfrac{{a\sqrt {10} }}{4}.\)
D.
\(\dfrac{{5{a^2}}}{2}.\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 79740
Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\) cho tam giác \(ABC\) có \(A\left( { - 4;7} \right),\,B\left( {a;b} \right),\,C\left( { - 1; - 3} \right).\) Tam giác \(ABC\) nhận \(G\left( { - 1;3} \right)\) làm trọng tâm. Tính \(T = 2a + b.\)
A.
\(T = 9.\)
B.
\(T = 7.\)
C.
\(T = 1.\)
D.
\(T = - 1.\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 79741
Gọi \(S\) là tập các giá trị nguyên của tham số \(m\) để hàm số \(y = \left( {4 - {m^2}} \right)x + 2\) đồng biến trên \(\mathbb{R}.\) Tính số phần tử của \(S.\)
A.
5
B.
2
C.
1
D.
3
Câu 31
Mã câu hỏi: 79742
Tìm tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {x - 1} + \dfrac{1}{{x + 4}}.\)
A.
\(\left( {1; + \infty } \right]\backslash \left\{ 4 \right\}.\)
B.
\(\left( {1; + \infty } \right)\backslash \left\{ 4 \right\}.\)
C.
\(\left( { - 4; + \infty } \right).\)
D.
\(\left[ {1; + \infty } \right).\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 79743
Cho \(\overrightarrow a ,\,\overrightarrow b \) có \(\left| {\overrightarrow a } \right| = 4,\,\left| {\overrightarrow b } \right| = 5,\,\left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) = 60^\circ .\) Tính \(\left| {\overrightarrow a - 5\overrightarrow b } \right|.\)
A.
\(9.\)
B.
\(\sqrt {541} .\)
C.
\(\sqrt {59} .\)
D.
\(\sqrt {641} .\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 79744
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề ?
A.
\(3\) là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất.
B.
Đề thi hôm nay khó quá!
C.
Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng \(60^\circ \) phải không ?
D.
Các em hãy cố gắng học tập !
Câu 34
Mã câu hỏi: 79745
Giả sử \({x_1}\) và \({x_2}\) là hai nghiệm của phương trình \(:{x^2} + 3x - 10 = 0.\) Tính giá trị \(P = \dfrac{1}{{{x_1}}} + \dfrac{1}{{{x_2}}}.\)
A.
\(P = \dfrac{3}{{10}}.\)
B.
\(P = \dfrac{{10}}{3}.\)
C.
\(P = - \dfrac{3}{{10}}.\)
D.
\( - \dfrac{{10}}{3}.\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 79746
Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = 3{x^4} - 4{x^2} + 3.\) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A.
\(y = f\left( x \right)\)là hàm số không có tính chẵn lẻ.
B.
\(y = f\left( x \right)\)là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
C.
\(y = f\left( x \right)\)là hàm số chẵn.
D.
\(y = f\left( x \right)\)là hàm số lẻ.
Câu 36
Mã câu hỏi: 79747
Cho tam giác đều \(ABC.\) Tính góc \(\left( {\overrightarrow {AB} ,\,\overrightarrow {BC} } \right).\)
A.
\(120^\circ .\)
B.
\(60^\circ .\)
C.
\(30^\circ .\)
D.
\(150^\circ .\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 79748
Điều kiện xác định của phương trình \(\sqrt {2x - 3} = x - 3\) là :
A.
\(x \ge 3.\)
B.
\(x > 3.\)
C.
\(x \ge \dfrac{3}{2}.\)
D.
\(x > \dfrac{3}{2}.\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 79749
Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để phương trình \({x^2} - 4x + 6 + m = 0\) có ít nhất \(1\) nghiệm dương.
A.
\(m \le - 2.\)
B.
\(m \ge - 2.\)
C.
\(m > - 6.\)
D.
\(m \le - 6.\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 79750
Hình vẽ dưới là đồ thị của hàm số nào ?
A.
\(y = - {\left( {x + 1} \right)^2}.\)
B.
\(y = - \left( {x - 1} \right).\)
C.
\(y = {\left( {x + 1} \right)^2}.\)
D.
\(y = {\left( {x - 1} \right)^2}.\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 79751
Số nghiệm phương trình \(\left( {2 - \sqrt 5 } \right){x^4} + 5{x^2} + 7\left( {1 + \sqrt 2 } \right) = 0\)
A.
0
B.
2
C.
1
D.
4
Đánh giá: 4.9-51 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi HK1 môn Toán 10 năm 2021-2022 Trường THPT Đào Duy Từ
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *