Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Toán 10 năm 2021-2022 Trường THPT Đào Duy Từ

15/04/2022 - Lượt xem: 40
Chia sẻ:
Đánh giá: 4.9 - 51 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 79712

Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\sqrt 2 x - y =  - 1\\3x - \sqrt 2 y = 2\end{array} \right.\) là

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 - \sqrt 2 \\y = 3 - 2\sqrt 2 \end{array} \right.\)   
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = \sqrt 2  - 2\\y = 2\sqrt 2  - 3\end{array} \right.\)   
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + \sqrt 2 \\y = 3 + 2\sqrt 2 \end{array} \right.\)   
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = \sqrt 2  + 2\\y = 2\sqrt 2  - 3\end{array} \right.\) 
Câu 2
Mã câu hỏi: 79713

Cho \(\overrightarrow u  = \left( {2; - 2} \right),\,\,\overrightarrow v  = \left( {1;8} \right)\). Khẳng định nào sau đây là đúng ?

  • A.  \(\overrightarrow u  + \overrightarrow v \) và \(\overrightarrow b  = \left( {1;2} \right)\) cùng hướng 
  • B. \(2\overrightarrow u  + \overrightarrow v ,\,\,\overrightarrow v \) cùng phương   
  • C. \(\overrightarrow u ,\,\,\overrightarrow v \) cùng phương       
  • D. \(\overrightarrow u  - \overrightarrow v \) và \(\overrightarrow a  = \left( {1; - 10} \right)\) ngược hướng 
Câu 3
Mã câu hỏi: 79714

Hàm số nào trong 4 phương án liệt kê ở A, B, C, D có đồ thị như hình bên ?

  • A. \(y = {x^2} - 4x + 3\)    
  • B. \(y = 2{x^2} + 8x + 3\)            
  • C. \(y = {x^2} + 4x + 3\)        
  • D. \(y =  - {x^2} - 4x + 3\) 
Câu 4
Mã câu hỏi: 79715

Trong các hàm số cho sau, hàm số bậc nhất là:

  • A. \(y = \dfrac{{2x - 2}}{3}\)    
  • B. \(y = \dfrac{{ - 2}}{{2x + 1}}\) 
  • C. \(y = \dfrac{{mx + 1}}{x}\)    
  • D. \(y = \sqrt {mx + x} \) 
Câu 5
Mã câu hỏi: 79716

Điều kiện của \(m\) để phương trình \(\left( {{m^2} - 5} \right)x - 1 = m - x\) có nghiệm duy nhất là :

  • A. \(m \ne  \pm \sqrt 5 \)    
  • B. \(m \ne  - 2\)     
  • C. \(m \ne 2\) 
  • D.  \(m \ne  \pm 2\) 
Câu 6
Mã câu hỏi: 79717

Tam giác \(ABC\) vuông ở \(A\) và có góc \(\widehat B = 40^\circ \). Hệ thức nào sau đây là đúng ?

  • A. \(\left( {\overrightarrow {AB} ,\,\,\overrightarrow {BC} } \right) = 140^\circ \)   
  • B. \(\left( {\overrightarrow {BC} ,\,\,\overrightarrow {AC} } \right) = 140^\circ \)        
  • C. \(\left( {\overrightarrow {AC} ,\,\,\overrightarrow {CB} } \right) = 40^\circ \)   
  • D. \(\left( {\overrightarrow {AB} ,\,\,\overrightarrow {CB} } \right) = 50^\circ \)  
Câu 7
Mã câu hỏi: 79718

Cho \(3\) điểm \(A\left( {1;4} \right);\,\,B\left( {3;2} \right)\,;\,\,C\left( {5;4} \right)\). Chu vi tam giác \(ABC\) bằng bao nhiêu ?

  • A. \(8 + 8\sqrt 2 \)  
  • B. \(4 + 4\sqrt 2 \)  
  • C. \(4 + 2\sqrt 2 \) 
  • D. \(2 + 2\sqrt 2 \)  
Câu 8
Mã câu hỏi: 79719

Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\left( {m - 1} \right)x - y = 2\\ - 2x + my = 1\end{array} \right.\) có vô nghiệm khi?

  • A. \(\left[ \begin{array}{l}m =  - 1\\m = 2\end{array} \right.\)       
  • B. \(\left[ \begin{array}{l}m = 1\\m =  - 2\end{array} \right.\)  
  • C.  \(\left[ \begin{array}{l}m \ne  - 1\\m \ne 2\end{array} \right.\)   
  • D. \(\left[ \begin{array}{l}m =  - 1\\m =  - 2\end{array} \right.\) 
Câu 9
Mã câu hỏi: 79720

Các đường thẳng \(y =  - 5\left( {x + 2} \right);y = ax + 3;y = 3x + a\) đồng quy với giá trị của \(a\) là:

  • A. \( - 11\)       
  • B. \( - 18\)            
  • C. \( - 12\)   
  • D. \( - 10\) 
Câu 10
Mã câu hỏi: 79721

Cho hàm số \(y = a{x^2} + bx + c\left( {a < 0} \right)\) có đồ thị \(\left( P \right)\). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

  • A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \dfrac{b}{{2a}}; + \infty } \right)\) 
  • B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - \dfrac{b}{{2a}}} \right)\)     
  • C. Đồ thị luôn cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt.     
  • D. Đồ thị có trục đối xứng là đường thẳng \(x =  - \dfrac{b}{{2a}}\) 
Câu 11
Mã câu hỏi: 79722

Số nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}{x^2} - {y^2} = 4\\xy = 5\end{array} \right.\) là:

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 4
Câu 12
Mã câu hỏi: 79723

Gọi \({x_1},{x_2}\) là 2 nghiệm của phương trình \({x^2} - 3x + 2 = 0\). Tổng \(x_1^2 + x_2^2\) bằng:       

  • A. \(10\)   
  • B. 9
  • C. 5
  • D. 8
Câu 13
Mã câu hỏi: 79724

Cho biết \(\sin \dfrac{\alpha }{3} = \dfrac{4}{5}\). Giá trị của \(P = 2{\sin ^2}\dfrac{\alpha }{3} + 5{\cos ^2}\dfrac{\alpha }{3}\) bằng bao nhiêu? 

  • A. \(P = \dfrac{{93}}{{25}}\)     
  • B. \(P = \dfrac{{109}}{{25}}\)  
  • C. \(P = \dfrac{{111}}{{25}}\)    
  • D. \(P = \dfrac{{107}}{{25}}\) 
Câu 14
Mã câu hỏi: 79725

Cho tam giác \(ABC\) có \(A\left( { - 4;0} \right)\), \(B\left( {4;6} \right)\), \(C\left( { - 1;4} \right)\). Trực tâm của tam giác \(ABC\) có tọa độ là:

  • A. \(\left( {\dfrac{{76}}{7}; - \dfrac{{120}}{7}} \right)\)    
  • B. \(\left( {0;2} \right)\)    
  • C. \(\left( {4;0} \right)\)  
  • D. \(\left( { - \dfrac{{76}}{7};\dfrac{{120}}{7}} \right)\) 
Câu 15
Mã câu hỏi: 79726

Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{3}{x} + \dfrac{2}{y} = 12\\\dfrac{5}{x} - \dfrac{3}{y} = 1\end{array} \right.\) có nghiệm là:

  • A. \(\left( { - 1; - 2} \right)\)    
  • B. \(\left( { - 1; - \dfrac{1}{2}} \right)\) 
  • C.  \(\left( {\dfrac{1}{2};\dfrac{1}{3}} \right)\)  
  • D. \(\left( { - 1;2} \right)\) 
Câu 16
Mã câu hỏi: 79727

Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}mx + y = m - 3\\4x + my =  - 2\end{array} \right.\) có nghiệm duy nhất khi:

  • A. \(m = 2\)          
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}m \ne 2\\m \ne  - 2\end{array} \right.\)        
  • C. \(m =  - 2\)   
  • D. \(\left[ \begin{array}{l}m = 2\\m =  - 2\end{array} \right.\) 
Câu 17
Mã câu hỏi: 79728

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số \(y = \left| {2{x^2} - 3} \right|\)

  • A. \(\left( {0; - 3} \right)\)   
  • B. \(\left( { - 1; - 1} \right)\) 
  • C. \(\left( { - 2;5} \right)\)        
  • D. \(\left( { - 2;12} \right)\)               
Câu 18
Mã câu hỏi: 79729

Cho hàm số \(y = 2{x^2} - 4x + 3\) có đồ thị là Parabol \(\left( P \right)\). Mệnh đề nào sau đây sai?

  • A. \(\left( P \right)\) có trục đối xứng là \(d:x = 1\)    
  • B. \(\left( P \right)\) có đỉnh là \(S\left( { - 1;9} \right)\)         
  • C. \(\left( P \right)\) không có giao điểm với trục hoành
  • D.  \(\left( P \right)\) đi qua điểm \(M\left( { - 1;9} \right)\) 
Câu 19
Mã câu hỏi: 79730

Cho tam giác \(ABC\) có \(A\left( {2;0} \right),\,\,B\left( {0;3} \right)\,,\,\,C\left( { - 3;1} \right)\). Đường thẳng \(d\) đi qua \(A\) và song song với \(BC\) có phương trình là

  • A. \(2x - 3y - 4 = 0\)   
  • B. \(5x + y - 3 = 0\) 
  • C. \(x + 5y - 15 = 0\) 
  • D. \(x - 15y + 15 = 0\) 
Câu 20
Mã câu hỏi: 79731

Hàm số nào sau đây đồng biến trong khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\) ?

  • A. \(y = \sqrt 2 {\left( {x + 1} \right)^2}\)  
  • B. \(\sqrt 2 {x^2} + 1\)   
  • C. \( - \sqrt 2 {\left( {x + 1} \right)^2}\) 
  • D. \( - \sqrt 2 {x^2} + 1\)  
Câu 21
Mã câu hỏi: 79732

Vectơ  nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của \(d:\left\{ \begin{array}{l}x =  - 1 + 2t\\y = 3 + t\end{array} \right.\)

  • A. \(\overrightarrow {{n_1}}  = \left( {2; - 1} \right)\)       
  • B. \(\overrightarrow {{n_3}}  = \left( {1; - 2} \right)\)   
  • C. \(\overrightarrow {{n_2}}  = \left( {1;2} \right)\)             
  • D. \(\overrightarrow {{n_4}}  = \left( {1;2} \right)\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 79733

Cho phương trình \(\left( {1 - \sqrt 2 } \right){x^4} - \left( {\sqrt 2  - \sqrt 3 } \right){x^2} + \sqrt 3  = 0\). Số các nghiệm dương của phương trình là

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1
Câu 23
Mã câu hỏi: 79734

Trong hệ tọa độ \(Oxy\), cho ba điểm \(A\left( {1;1} \right)\,,\,\,B\left( {2; - 1} \right)\,,\,\,C\left( {4;3} \right)\). Tọa độ điểm \(D\) để \(ABDC\) là hình bình hành là :

  • A. \(D\left( {1;3} \right)\)     
  • B. \(D\left( {3;5} \right)\) 
  • C.  \(D\left( {3;1} \right)\)     
  • D. \(D\left( {5;1} \right)\) 
Câu 24
Mã câu hỏi: 79735

Tam giác \(ABC\) có \(AB = 8cm,\,\,AC = 20cm\) và có diện tích bằng \(64c{m^2}\). Giá trị \(\sin A\) bằng

  • A. \(\sin A = \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\)  
  • B.  \(\sin A = \dfrac{8}{9}\)
  • C. \(\sin A = \dfrac{4}{5}\)  
  • D. \(\sin A = \dfrac{3}{8}\) 
Câu 25
Mã câu hỏi: 79736

Cho phương trình \(\left| {x - 2} \right| = 2x - 1\,\,\,\left( 1 \right).\) Phương trình nào sau đây là phương trình hệ quả của phương trình \(\left( 1 \right).\)

  • A. \({\left( {x - 2} \right)^2} = {\left( {2x - 1} \right)^2}.\) 
  • B. \({\left( {x - 2} \right)^2} = 2x - 1.\) 
  • C. \(x - 2 = 2x - 1.\)
  • D.  \(x - 2 = 1 - 2x.\) 
Câu 26
Mã câu hỏi: 79737

Cho tập hợp \(A.\) Tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau ?

  • A. \(A \cap \emptyset  = A .\)   
  • B. \(\emptyset  \subset \)  
  • C. \(A \in \left\{ A \right\}.\)   
  • D. \(A \subset \) 
Câu 27
Mã câu hỏi: 79738

Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để phương trình \(\left( {m + 1} \right){x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + m = 0\) vô nghiệm.

  • A. \(m <  - 1.\)   
  • B. \(m \ge  - \dfrac{1}{2}.\) 
  • C. \(m \le  - 1.\)   
  • D. \( - 1 \le m \le  - \dfrac{1}{2}.\) 
Câu 28
Mã câu hỏi: 79739

Cho hình vuông \(ABCD\) cạnh bằng \(a,\) tâm \(O.\) Tính \(\left| {\overrightarrow {AO}  + \overrightarrow {AB} } \right|.\) 

  • A. \(\dfrac{{a\sqrt {10} }}{2}.\)     
  • B. \(\dfrac{{a\sqrt 3 }}{2}.\) 
  • C. \(\dfrac{{a\sqrt {10} }}{4}.\)  
  • D. \(\dfrac{{5{a^2}}}{2}.\) 
Câu 29
Mã câu hỏi: 79740

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\) cho tam giác \(ABC\) có \(A\left( { - 4;7} \right),\,B\left( {a;b} \right),\,C\left( { - 1; - 3} \right).\) Tam giác \(ABC\) nhận \(G\left( { - 1;3} \right)\) làm trọng tâm. Tính \(T = 2a + b.\) 

  • A. \(T = 9.\)     
  • B. \(T = 7.\)
  • C. \(T = 1.\)  
  • D. \(T =  - 1.\) 
Câu 30
Mã câu hỏi: 79741

Gọi \(S\) là tập các giá trị nguyên của tham số \(m\) để hàm số \(y = \left( {4 - {m^2}} \right)x + 2\) đồng biến trên \(\mathbb{R}.\) Tính số phần tử của \(S.\)

  • A. 5
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 3
Câu 31
Mã câu hỏi: 79742

 Tìm tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {x - 1}  + \dfrac{1}{{x + 4}}.\)

  • A. \(\left( {1; + \infty } \right]\backslash \left\{ 4 \right\}.\)
  • B. \(\left( {1; + \infty } \right)\backslash \left\{ 4 \right\}.\) 
  • C. \(\left( { - 4; + \infty } \right).\)
  • D. \(\left[ {1; + \infty } \right).\) 
Câu 32
Mã câu hỏi: 79743

Cho \(\overrightarrow a ,\,\overrightarrow b \) có \(\left| {\overrightarrow a } \right| = 4,\,\left| {\overrightarrow b } \right| = 5,\,\left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) = 60^\circ .\) Tính \(\left| {\overrightarrow a  - 5\overrightarrow b } \right|.\) 

  • A. \(9.\)       
  • B. \(\sqrt {541} .\)  
  • C. \(\sqrt {59} .\)      
  • D.  \(\sqrt {641} .\) 
Câu 33
Mã câu hỏi: 79744

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề ?

  • A. \(3\) là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất.
  • B. Đề thi hôm nay khó quá!
  • C. Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng \(60^\circ \) phải không ?
  • D. Các em hãy cố gắng học tập ! 
Câu 34
Mã câu hỏi: 79745

Giả sử \({x_1}\) và \({x_2}\) là hai nghiệm của phương trình \(:{x^2} + 3x - 10 = 0.\) Tính giá trị \(P = \dfrac{1}{{{x_1}}} + \dfrac{1}{{{x_2}}}.\)

  • A. \(P = \dfrac{3}{{10}}.\)    
  • B. \(P = \dfrac{{10}}{3}.\)
  • C. \(P =  - \dfrac{3}{{10}}.\) 
  • D.  \( - \dfrac{{10}}{3}.\) 
Câu 35
Mã câu hỏi: 79746

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = 3{x^4} - 4{x^2} + 3.\) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?

  • A. \(y = f\left( x \right)\)là hàm số không có tính chẵn lẻ.
  • B. \(y = f\left( x \right)\)là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. 
  • C. \(y = f\left( x \right)\)là hàm số chẵn.
  • D. \(y = f\left( x \right)\)là hàm số lẻ.              
Câu 36
Mã câu hỏi: 79747

Cho tam giác đều \(ABC.\) Tính góc \(\left( {\overrightarrow {AB} ,\,\overrightarrow {BC} } \right).\)

  • A. \(120^\circ .\)   
  • B. \(60^\circ .\)
  • C. \(30^\circ .\)
  • D. \(150^\circ .\) 
Câu 37
Mã câu hỏi: 79748

Điều kiện xác định của phương trình \(\sqrt {2x - 3}  = x - 3\) là : 

  • A. \(x \ge 3.\)     
  • B. \(x > 3.\)
  • C. \(x \ge \dfrac{3}{2}.\)   
  • D. \(x > \dfrac{3}{2}.\) 
Câu 38
Mã câu hỏi: 79749

Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để phương trình \({x^2} - 4x + 6 + m = 0\) có ít nhất \(1\) nghiệm dương.

  • A. \(m \le  - 2.\)    
  • B. \(m \ge  - 2.\) 
  • C. \(m >  - 6.\)    
  • D. \(m \le  - 6.\) 
Câu 39
Mã câu hỏi: 79750

Hình vẽ dưới là đồ thị của hàm số nào ?

  • A.  \(y =  - {\left( {x + 1} \right)^2}.\)
  • B. \(y =  - \left( {x - 1} \right).\)
  • C. \(y = {\left( {x + 1} \right)^2}.\) 
  • D. \(y = {\left( {x - 1} \right)^2}.\) 
Câu 40
Mã câu hỏi: 79751

Số nghiệm phương trình \(\left( {2 - \sqrt 5 } \right){x^4} + 5{x^2} + 7\left( {1 + \sqrt 2 } \right) = 0\)

  • A.

    0

  • B. 2
  • C. 1
  • D. 4

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ