Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được \(\sqrt 8 = 2,828427125\). Giá trị gần đúng của \(\sqrt 8 \) chính xác đến hàng phần trăm là
A.
2,82
B.
2,80
C.
2,83
D.
2,81
Câu 2
Mã câu hỏi: 79513
Cho mệnh đề A: “\(\forall x \in R,{x^2} - x + 7 < 0\)”. Mệnh đề phủ định của A là
A.
\(\forall x \in R,{x^2} - x + 7 > 0\)
B.
\(\exists \) x\(\in \) R, x2 – x +7 < 0
C.
\(\exists \) x \(\in \) R, x2 – x +7 \(\ge\) 0
D.
\(\forall x \in R,{x^2} - x + 7 > 0\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 79514
Cho A ={ 1,2,3}, số tập con của A là
A.
6
B.
5
C.
8
D.
3
Câu 4
Mã câu hỏi: 79515
Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề chứa biến?
A.
18 là số chẵn
B.
Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau
C.
9 là số nguyên tố
D.
\(\left( {{x^2} + x} \right) \vdots 5,x \in \mathbb{N}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 79516
Cho G là trọng tâm \(\Delta \)ABC, O là điểm bất kỳ thì ta có:
A.
\(\overrightarrow {AG} = \dfrac{{\overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OC} }}{2}\)
D.
\(\overrightarrow {AG} = \dfrac{2}{3}(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} )\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 79517
Hãy chọn mệnh đề đúng:
A.
Hai vectơ không cùng hướng thì luôn ngược hướng
B.
Hai vectơ có độ dài bằng nhau thì bằng nhau
C.
Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng
D.
Hai vectơ bằng nhau thì cùng hướng
Câu 7
Mã câu hỏi: 79518
Tập xác định của hàm số \(y = \dfrac{{2x - {x^2}}}{{{x^2} + 1}}\) là
A.
\(\mathbb{R}\)
B.
\(\mathbb{R}\backslash \left\{ { \pm 1} \right\}\)
C.
\(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\)
D.
\(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - 1} \right\}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 79519
Cho hàm số \(f(x) = \left| {2x - 1} \right|\) . Lúc đó \(f\left( x \right) = 3\) khi
A.
\(x=2\)
B.
\(x=2\) hoặc \(x=-1\)
C.
\(x = \pm 2\)
D.
Kết quả khác
Câu 9
Mã câu hỏi: 79520
Với giá trị nào của m thì phương trình \(\left( {m - 1} \right){x^2} - 6\left( {m - 1} \right)x + 2m - 3 = 0\) có nghiệm kép ?
A.
\(m = \dfrac{7}{6}\)
B.
\(m = - \dfrac{6}{7}\)
C.
\(m = \dfrac{6}{7}\)
D.
\(m{\rm{ }} = {\rm{ }} - 1\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 79521
Với giá trị nào của m thì phương trình \({x^2}\;-{\rm{ }}mx{\rm{ }} + {\rm{ }}1{\rm{ }} = {\rm{ }}0\) có hai nghiệm âm phân biệt ?
A.
\(m < 0\)
B.
\(m > 2\)
C.
\(m \ne 0 \)
D.
\(m < -2\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 79522
Phủ định của mệnh đề : \(\pi \) là số vô tỷ là
A.
\(\pi \) không phải là số vô tỷ
B.
\(\pi \) là số nguyên
C.
\(\pi \) là số thực
D.
\(\pi \) là số dương
Câu 12
Mã câu hỏi: 79523
Cho \(A = \left\{ {x \in \mathbb{R},{\rm{ }}x \ge 3} \right\}\). Trong các tập hợp sau tập nào bằng tập A?
A.
Tập các nghiệm của bất phương trình \(\left| {x - 1} \right| \ge 2\).
B.
Tập các nghiệm của phương trình \(2{x^2} + 5x - 7 = 0\).
C.
Tập các nghiệm của bất phương trình \(2x - 6 \ge 0\).
D.
Tập các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 3.
Câu 13
Mã câu hỏi: 79524
Cho hai tập hợp \(M = \{ 1;2;3;5\} ,\)\(N = \{ 2;6; - 1\} \). Xét các khẳng định sau đây: \(\begin{array}{l}M \cap N = \{ 2\} \\N\backslash M = \{ 1;3;5\} \\M \cup N = \{ 1;2;3;5;6; - 1\} \end{array}\). Có bao nhiêu khẳng định đúng trong ba khẳng định nêu trên?
A.
3
B.
1
C.
0
D.
2
Câu 14
Mã câu hỏi: 79525
Cho \(A = \left\{ {n \in \mathbb{N}:n < 5} \right\}\), tập A là tập hợp nào trong các tập sau?
A.
{1,2,3,4,5}
B.
{1,2,3,4}
C.
{0,1,2,3,4}
D.
{0,1,2,3,4,5}
Câu 15
Mã câu hỏi: 79526
Cho \(\Delta ABC\) cân ở A, đường cao AH, câu nào sau đây đúng:
A.
\(\overrightarrow {HB} = \overrightarrow {HC} \)
B.
\(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {AC} \)
D.
\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {AD} \)
Câu 27
Mã câu hỏi: 79538
Cho hàm số \(\;f\left( x \right) = {\rm{ }}2{x^3}\;-{\rm{ }}3x{\rm{ }} + {\rm{ }}1\). Tìm mệnh đề đúng
A.
\(f\left( x \right)\) là hàm chẵn
B.
\(f\left( x \right)\) là hàm lẻ
C.
\(f\left( x \right)\) là hàm không chẵn, không lẻ
D.
\(f\left( x \right)\) là hàm vừa chẵn, vừa lẻ
Câu 28
Mã câu hỏi: 79539
Một đường thẳng song song với đường thẳng \(y = - x\sqrt 2 \) là
A.
\(y + x\sqrt 2 = 2\)
B.
\(y = - \dfrac{1}{{\sqrt 2 }}x - 2\)
C.
\(y = x\sqrt 2 + 2\)
D.
\(y - \dfrac{2}{{\sqrt 2 }}x = - 2\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 79540
Phương trình \({x^6} + 2007{x^3} - 2009 = 0\) có bao nhiêu nghiệm âm ?
A.
0
B.
1
C.
3
D.
6
Câu 30
Mã câu hỏi: 79541
Khi cho học sinh của một lớp học đăng ký môn thể thao mà bản thân yêu thích thì thu được kết quả : 24 học sinh đăng ký môn bóng đá, 20 học sinh đăng ký môn cầu lông, 7 học sinh đăng ký cả 2 môn bóng đá và cầu lông, 8 học sinh đăng ký một môn khác. Biết rằng tất cả học sinh trong lớp này đều đăng kí môn thể thao mà bản thân yêu thích. Hỏi sĩ số lớp này là bao nhiêu ?
A.
42
B.
41
C.
45
D.
59
Câu 31
Mã câu hỏi: 79542
Cho \(A = \left( { - \infty ;5} \right],B = \left[ {5; + \infty } \right)\), trong các kết quả sau kết quả nào là sai?
A.
\(A\backslash B = \left( { - \infty ;5} \right)\)
B.
\(A \cap B = \phi \)
C.
\(\mathbb{R}\backslash A = \left( {5; + \infty } \right)\)
D.
\(A \cup B = \mathbb{R}\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 79543
Tập hợp \(D = ( - \infty ;2] \cap ( - 6; + \infty )\) là tập nào sau đây?
A.
(-6; 2]
B.
\(( - \infty ; + \infty )\)
C.
[-6; 2]
D.
(-4; 9]
Câu 33
Mã câu hỏi: 79544
Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Số các véctơ khác véctơ không, ngược hướng với \(\overrightarrow {OA} \), có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác là:
A.
2
B.
4
C.
6
D.
3
Câu 34
Mã câu hỏi: 79545
Xác định vị trí 3 điểm A, B, C thỏa hệ thức: \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {CA} \) là:
A.
A là trung điểm của BC
B.
\(\Delta \)ABC cân
C.
A, B, C thẳng hàng
D.
C trùng B
Câu 35
Mã câu hỏi: 79546
Cho hình chữ nhật ABCD, đẳng thức nào sau đây là đúng ?
A.
\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {DB} = \overrightarrow {AD} \)
B.
\(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {BC} \)
C.
\(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {BC} = \overrightarrow {CA} \)
Gọi \({x_1},{\rm{ }}{x_2}\) là hai nghiệm của phương trình \(2{x^2}\;-{\rm{ }}ax{\rm{ }}-{\rm{ }}1{\rm{ }} = 0\). Khi đó giá trị của biểu thức \(T = 2x_1^2 + 2x_2^2\) là
A.
\(2\left( {\dfrac{{{a^2}}}{4} + 1} \right)\)
B.
\(2\left( {\dfrac{{{a^2}}}{4} - 1} \right)\)
C.
\(2\left( {{a^2} + 1} \right)\)
D.
\(2\left( {{a^2} - 1} \right)\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 79548
Cho tập \(E \ne \phi \). Trong các tập hợp sau tập nào khác tập E?
A.
\(E \cap \phi \)
B.
\(E \cap E\)
C.
\(E \cup \phi \)
D.
\(E \cup E\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 79549
Cho \(A = \left( { - 5;1} \right],B = \left[ {3; + \;\infty } \right),\)\(C = \left( { - \infty ; - 2} \right)\), câu nào sau đây đúng?
A.
\(B \cap C = \phi \)
B.
\(A \cap C = {\rm{[}} - 5; - 2]\)
C.
\(A \cup B = ( - 5; + \infty )\)
D.
\(B \cup C = ( - \infty ; + \infty )\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 79550
Cho \(X = \left( { - 5;2} \right),Y = \left( { - 2;4} \right)\). Tập hợp \({C_{X \cup Y}}Y\) là tập hợp nào?
A.
(-5 ; -2]
B.
(2;4)
C.
(-5;-2)
D.
[2;4)
Câu 40
Mã câu hỏi: 79551
Cho hai phương trình \({x^2} + 2x - 3m = 0\) và \({x^2} + x + m = 0\). Các giá trị của m để cả 2 phương trình cùng có nghiệm là
A.
\(m \ge - \frac{1}{4}\)
B.
\( - \frac{1}{3} < m < \frac{1}{4}\)
C.
\( - \frac{1}{3} \le m \le \frac{1}{4}\)
D.
\(m \le \frac{1}{4}\)
Đánh giá: 5.0-51 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi HK1 môn Toán 10 năm 2021-2022 Trường THPT Phan Đăng Lưu
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *