Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Toán 10 năm 2021-2022 Trường THPT Phan Đăng Lưu

15/04/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 51 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 79512

Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được \(\sqrt 8  = 2,828427125\). Giá trị gần đúng của \(\sqrt 8 \) chính xác đến hàng phần trăm là

  • A. 2,82      
  • B. 2,80 
  • C. 2,83 
  • D. 2,81 
Câu 2
Mã câu hỏi: 79513

Cho mệnh đề A: “\(\forall x \in R,{x^2} - x + 7 < 0\)”. Mệnh đề phủ định của A là

  • A. \(\forall x \in R,{x^2} - x + 7 > 0\) 
  • B. \(\exists \) x\(\in \) R,  x–  x +7 < 0 
  • C. \(\exists \) x \(\in \) R, x–  x +7 \(\ge\) 0 
  • D. \(\forall x \in R,{x^2} - x + 7 > 0\) 
Câu 3
Mã câu hỏi: 79514

Cho A ={ 1,2,3}, số tập con của A là

  • A. 6    
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 4
Mã câu hỏi: 79515

Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề chứa biến?

  • A. 18 là số chẵn
  • B. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau 
  • C. 9 là số nguyên tố 
  • D. \(\left( {{x^2} + x} \right) \vdots 5,x \in \mathbb{N}\) 
Câu 5
Mã câu hỏi: 79516

Cho G là trọng tâm \(\Delta \)ABC, O là điểm bất kỳ thì ta có:

  • A. \(\overrightarrow {AG}  = \dfrac{{\overrightarrow {OB}  + \overrightarrow {OC} }}{2}\) 
  • B. \(\overrightarrow {AG}  = \dfrac{{\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {BC}  + \overrightarrow {AC} }}{3}\) 
  • C. \(\overrightarrow {OA}  + \overrightarrow {OB}  + \overrightarrow {OC}  = 3\overrightarrow {OG} \) 
  • D. \(\overrightarrow {AG}  = \dfrac{2}{3}(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC} )\) 
Câu 6
Mã câu hỏi: 79517

Hãy chọn mệnh đề đúng:

  • A. Hai vectơ không cùng hướng thì luôn ngược hướng         
  • B. Hai vectơ có độ dài bằng nhau thì bằng nhau 
  • C. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng  
  • D. Hai vectơ bằng nhau thì cùng hướng 
Câu 7
Mã câu hỏi: 79518

Tập xác định của hàm số \(y = \dfrac{{2x - {x^2}}}{{{x^2} + 1}}\) là

  • A. \(\mathbb{R}\)     
  • B. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { \pm 1} \right\}\)      
  • C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\)      
  • D. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - 1} \right\}\)  
Câu 8
Mã câu hỏi: 79519

Cho hàm số \(f(x) = \left| {2x - 1} \right|\) . Lúc đó \(f\left( x \right) = 3\) khi

  • A. \(x=2\)  
  • B. \(x=2\) hoặc \(x=-1\) 
  • C. \(x =  \pm 2\)    
  • D. Kết quả khác 
Câu 9
Mã câu hỏi: 79520

Với giá trị nào của m thì phương trình \(\left( {m - 1} \right){x^2} - 6\left( {m - 1} \right)x + 2m - 3 = 0\) có nghiệm kép ?

  • A. \(m = \dfrac{7}{6}\)    
  • B. \(m =  - \dfrac{6}{7}\)    
  • C. \(m = \dfrac{6}{7}\)  
  • D. \(m{\rm{ }} = {\rm{ }} - 1\)  
Câu 10
Mã câu hỏi: 79521

Với giá trị nào của m thì phương trình \({x^2}\;-{\rm{ }}mx{\rm{ }} + {\rm{ }}1{\rm{ }} = {\rm{ }}0\) có hai nghiệm âm phân biệt ?

  • A. \(m < 0\)     
  • B. \(m > 2\)  
  • C. \(m \ne 0 \)   
  • D. \(m < -2\)  
Câu 11
Mã câu hỏi: 79522

Phủ định của mệnh đề : \(\pi \) là số vô tỷ là  

  • A. \(\pi \) không phải là số vô tỷ 
  • B. \(\pi \) là số nguyên  
  • C. \(\pi \) là số thực 
  • D. \(\pi \) là số dương 
Câu 12
Mã câu hỏi: 79523

Cho \(A = \left\{ {x \in \mathbb{R},{\rm{ }}x \ge 3} \right\}\). Trong các tập hợp sau tập nào bằng tập A?

  • A. Tập các nghiệm của bất phương trình \(\left| {x - 1} \right| \ge 2\).
  • B. Tập các nghiệm của phương trình \(2{x^2} + 5x - 7 = 0\). 
  • C. Tập các nghiệm của bất phương trình \(2x - 6 \ge 0\). 
  • D. Tập các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 3. 
Câu 13
Mã câu hỏi: 79524

Cho hai tập hợp \(M = \{ 1;2;3;5\} ,\)\(N = \{ 2;6; - 1\} \). Xét các khẳng định sau đây:  \(\begin{array}{l}M \cap N = \{ 2\} \\N\backslash M = \{ 1;3;5\} \\M \cup N = \{ 1;2;3;5;6; - 1\} \end{array}\). Có bao nhiêu khẳng định đúng trong ba khẳng định nêu trên?

  • A. 3
  • B. 1
  • C. 0
  • D. 2
Câu 14
Mã câu hỏi: 79525

Cho \(A = \left\{ {n \in \mathbb{N}:n < 5} \right\}\), tập A là tập hợp nào trong các tập sau?

  • A. {1,2,3,4,5}     
  • B. {1,2,3,4}  
  • C. {0,1,2,3,4}  
  • D. {0,1,2,3,4,5}  
Câu 15
Mã câu hỏi: 79526

Cho \(\Delta ABC\) cân ở A, đường cao AH, câu nào sau đây đúng:

  • A. \(\overrightarrow {HB}  = \overrightarrow {HC} \) 
  • B. \(\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {AC} \)  
  • C. \(\left| {\overrightarrow {AB} } \right| = \left| {\overrightarrow {AC} } \right|\) 
  • D. Tất cả các đáp án trên đều sai 
Câu 16
Mã câu hỏi: 79527

Cho ∆ ABC vuông cân tại A, H là trung điểm BC, đẳng thức nào sau đây là đúng ?

  • A. \(\;\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {AC} \;\) 
  • B. \(\overrightarrow {BC}  = 2\overrightarrow {CH} \) 
  • C. \(\;\overrightarrow {BC}  = 2\overrightarrow {AH} \) 
  • D. \(\overrightarrow {BH}  = \overrightarrow {HC} \)  
Câu 17
Mã câu hỏi: 79528

Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, M là trung điểm của BC, đẳng thức nào sau đây là đúng ?

  • A. \(\overrightarrow {MG}  =  - \dfrac{1}{3}\overrightarrow {MA} \) 
  • B. \(\overrightarrow {GA}  = 2\overrightarrow {GM} \) 
  • C. \(\overrightarrow {GB}  + \overrightarrow {GC}  = \overrightarrow {GA} \) 
  • D. \(\overrightarrow {GB}  + \overrightarrow {GC}  = 2\overrightarrow {GM} \) 
Câu 18
Mã câu hỏi: 79529

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số sau đây \(y = \dfrac{{x - 1}}{{2{x^2} - 3x + 1}}\) ?

  • A. \(A\left( {0;1} \right)\)          
  • B. \(B\left( {\dfrac{1}{2}; - \dfrac{1}{2}} \right)\)          
  • C. \(C\left( {1;0} \right)\)    
  • D. \(D\left( {2;\dfrac{1}{3}} \right)\)  
Câu 19
Mã câu hỏi: 79530

Với giá trị nào của m thì phương trình \(\dfrac{{2mx - 1}}{{x + 1}} = 3\) có nghiệm ?

  • A. \(m \ne \dfrac{3}{2}\)        
  • B. \(m \ne 0\) 
  • C. \(m \ne \dfrac{3}{2}\) và \(m \ne 0\)     
  • D. \(m \ne \dfrac{3}{2}\)  và \(m \ne  - \dfrac{1}{2}\) 
Câu 20
Mã câu hỏi: 79531

Phát biểu nào sau đây không phải là mệnh đề ?

  • A. 13 là hợp số.
  • B. 7 là số nguyên tố. 
  • C. 92 là số lẻ.
  • D. Bức tranh đẹp quá! 
Câu 21
Mã câu hỏi: 79532

Cho \(A = \left\{ {0;2;4;6} \right\}\). Tập A có bao nhiêu phần tử? 

  • A. 4
  • B. 8
  • C. 7
  • D. 6
Câu 22
Mã câu hỏi: 79533

Cho tập hợp \(X = \{ x \in \mathbb{R}|x - 1 > 0\} .\) Hãy chọn khẳng định đúng.

  • A. \(X = (0;1)\).    
  • B. \(X = (0; + \infty )\). 
  • C. \(X = ( - 1;0)\). 
  • D. \(X = (1; + \infty )\). 
Câu 23
Mã câu hỏi: 79534

Cho số gần đúng a = 2 841 275 với độ chính xác d = 300. Số quy tròn của số a là

  • A. 2 841 300   
  • B. 2 841 000 
  • C. 2 840 000 
  • D. 2 841 280 
Câu 24
Mã câu hỏi: 79535

Số phần tử của tập hợp A = \(\left\{ {{k^2} + 1|k \in \mathbb{Z},{\rm{ }}\left| k \right| \le 2} \right\}\) là 

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 5
Câu 25
Mã câu hỏi: 79536

Cho \(\Delta ABC\) với M là trung điểm của BC, đẳng thức nào sau đây là đúng ?

  • A. \(\,\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC}  = \overrightarrow {AM} \)  
  • B. \(\,\,\overrightarrow {MB}  + \overrightarrow {MC}  = \overrightarrow 0 \) 
  • C. \(\,\,\overrightarrow {AM}  + \overrightarrow {MB}  + \overrightarrow {AB}  = \overrightarrow 0 \) 
  • D. \(\,\,\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC}  = \overrightarrow {2MA} \,\,\,\) 
Câu 26
Mã câu hỏi: 79537

Cho 4 điểm A, B, C, D bất kỳ, chọn đẳng thức đúng: 

  • A. \(\overrightarrow {BA}  - \overrightarrow {CA}  - \overrightarrow {DC}  = \overrightarrow {BD} \) 
  • B. \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {CD}  = \overrightarrow {AC}  + \overrightarrow {BD} \) 
  • C. \(\overrightarrow {CB}  + \overrightarrow {BA}  + \overrightarrow {AD}  = \overrightarrow {DC} \) 
  • D. \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC}  = \overrightarrow {AD} \) 
Câu 27
Mã câu hỏi: 79538

Cho hàm số \(\;f\left( x \right) = {\rm{ }}2{x^3}\;-{\rm{ }}3x{\rm{ }} + {\rm{ }}1\). Tìm mệnh đề đúng

  • A. \(f\left( x \right)\) là hàm chẵn 
  • B. \(f\left( x \right)\) là hàm lẻ 
  • C. \(f\left( x \right)\) là hàm không chẵn, không lẻ 
  • D. \(f\left( x \right)\) là hàm vừa chẵn, vừa lẻ 
Câu 28
Mã câu hỏi: 79539

Một đường thẳng song song với đường thẳng \(y =  - x\sqrt 2 \) là

  • A. \(y + x\sqrt 2  = 2\) 
  • B. \(y =  - \dfrac{1}{{\sqrt 2 }}x - 2\)      
  • C. \(y = x\sqrt 2  + 2\)  
  • D. \(y - \dfrac{2}{{\sqrt 2 }}x = - 2\) 
Câu 29
Mã câu hỏi: 79540

Phương trình \({x^6} + 2007{x^3} - 2009 = 0\) có bao nhiêu nghiệm âm ?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 6
Câu 30
Mã câu hỏi: 79541

Khi cho học sinh của một lớp học đăng ký môn thể thao mà bản thân yêu thích thì thu được kết quả : 24 học sinh đăng ký môn bóng đá, 20 học sinh đăng ký môn cầu lông, 7 học sinh đăng ký cả 2 môn bóng đá và cầu lông, 8 học sinh đăng ký một môn khác. Biết rằng tất cả học sinh trong lớp này đều đăng kí môn thể thao mà bản thân yêu thích. Hỏi sĩ số lớp này là bao nhiêu ? 

  • A. 42    
  • B. 41 
  • C. 45  
  • D. 59 
Câu 31
Mã câu hỏi: 79542

Cho \(A = \left( { - \infty ;5} \right],B = \left[ {5; + \infty } \right)\), trong các kết quả sau kết quả nào là sai? 

  • A. \(A\backslash B = \left( { - \infty ;5} \right)\)           
  • B. \(A \cap B = \phi \) 
  • C. \(\mathbb{R}\backslash A = \left( {5; + \infty } \right)\)    
  • D. \(A \cup B = \mathbb{R}\)  
Câu 32
Mã câu hỏi: 79543

Tập hợp \(D = ( - \infty ;2] \cap ( - 6; + \infty )\) là tập nào sau đây?

  • A. (-6; 2]     
  • B. \(( - \infty ; + \infty )\) 
  • C. [-6; 2] 
  • D. (-4; 9] 
Câu 33
Mã câu hỏi: 79544

Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Số các véctơ khác véctơ không, ngược hướng với \(\overrightarrow {OA} \),  có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác là:

  • A. 2   
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 34
Mã câu hỏi: 79545

Xác định vị trí 3 điểm A, B, C thỏa hệ thức: \(\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {CA} \) là:

  • A. A là trung điểm của BC 
  • B. \(\Delta \)ABC cân       
  • C. A, B, C thẳng hàng 
  • D. C trùng B 
Câu 35
Mã câu hỏi: 79546

Cho hình chữ nhật ABCD, đẳng thức nào sau đây là đúng ?

  • A. \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {DB}  = \overrightarrow {AD} \) 
  • B. \(\overrightarrow {AB}  - \overrightarrow {AC}  = \overrightarrow {BC} \) 
  • C. \(\overrightarrow {AB}  - \overrightarrow {BC}  = \overrightarrow {CA} \)  
  • D. \(\;\left| {\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AD} } \right| = \left| {\overrightarrow {AB}  - \overrightarrow {AD} } \right|\) 
Câu 36
Mã câu hỏi: 79547

Gọi \({x_1},{\rm{ }}{x_2}\) là hai nghiệm của phương trình \(2{x^2}\;-{\rm{ }}ax{\rm{ }}-{\rm{ }}1{\rm{ }} = 0\). Khi đó giá trị của biểu thức \(T = 2x_1^2 + 2x_2^2\) là

  • A. \(2\left( {\dfrac{{{a^2}}}{4} + 1} \right)\)  
  • B. \(2\left( {\dfrac{{{a^2}}}{4} - 1} \right)\)  
  • C. \(2\left( {{a^2} + 1} \right)\)       
  • D. \(2\left( {{a^2} - 1} \right)\)  
Câu 37
Mã câu hỏi: 79548

Cho tập \(E \ne \phi \). Trong các tập hợp sau tập nào khác tập E?

  • A. \(E \cap \phi \)  
  • B. \(E \cap E\) 
  • C. \(E \cup \phi \)   
  • D. \(E \cup E\) 
Câu 38
Mã câu hỏi: 79549

Cho \(A = \left( { - 5;1} \right],B = \left[ {3; + \;\infty } \right),\)\(C = \left( { - \infty ; - 2} \right)\), câu nào sau đây đúng?

  • A. \(B \cap C = \phi \) 
  • B. \(A \cap C = {\rm{[}} - 5; - 2]\)    
  • C. \(A \cup B = ( - 5; + \infty )\)  
  • D. \(B \cup C = ( - \infty ; + \infty )\)  
Câu 39
Mã câu hỏi: 79550

Cho \(X = \left( { - 5;2} \right),Y = \left( { - 2;4} \right)\). Tập hợp \({C_{X \cup Y}}Y\) là tập hợp nào?

  • A. (-5 ; -2]    
  • B. (2;4)  
  • C. (-5;-2) 
  • D. [2;4)  
Câu 40
Mã câu hỏi: 79551

Cho hai phương trình \({x^2} + 2x - 3m = 0\) và \({x^2} + x + m = 0\). Các giá trị của m để cả 2 phương trình cùng có nghiệm là 

  • A. \(m \ge  - \frac{1}{4}\) 
  • B. \( - \frac{1}{3} < m < \frac{1}{4}\) 
  • C. \( - \frac{1}{3} \le m \le \frac{1}{4}\) 
  • D. \(m \le \frac{1}{4}\) 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ