Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Toán 10 năm 2021-2022 Trường THPT Kim Liên

15/04/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 79672

Trong các phương trình dưới đây, phương trình nào tương đương với phương trình \({x^2} = 4?\)  

  • A. \(\left| x \right| = 2\)    
  • B. \({x^2} - 2x + 4 = 0\)            
  • C. \({x^2} + \sqrt x  = \sqrt x  + 4\)   
  • D. \({x^2} - 2x - 4 = 0\) 
Câu 2
Mã câu hỏi: 79673

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD với A(2;– 2), B(3; 4), C(– 1; 5). Khi đó điểm D có tọa độ là:

  • A. (0; 11)   
  • B. (0;–1)
  • C. (–2; –1) 
  • D. (5; 6) 
Câu 3
Mã câu hỏi: 79674

Tìm tập nghiệm của phương trình \({x^4} - 5{x^2} - 6 = 0.\) 

  • A. \(\left\{ { - 1;\,\,6} \right\}\)   
  • B. \(\left\{ { - \sqrt 6 ;\,\,\sqrt 6 } \right\}\) 
  • C. \(\left\{ { - 1;\, - \sqrt 6 ;\,\,1;\,\,\sqrt 6 } \right\}\)  
  • D.  \(\left\{ {1;\,\,\sqrt 6 } \right\}\)  
Câu 4
Mã câu hỏi: 79675

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{\sqrt {x + 4}  - 1}}{{x - 1}}\,\,\,khi\,\,\,x > 4\\3 - x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,\,x \le 4\end{array} \right..\) Tính f (5) + f (–5).

  • A. \( - \dfrac{3}{2}\)   
  • B. \(\dfrac{{15}}{2}\)    
  • C. \(\dfrac{{17}}{2}\)     
  • D. \( - \dfrac{5}{2}\)    
Câu 5
Mã câu hỏi: 79676

Có tất cả bao nhiêu số nguyên m để phương trình \(4\sqrt {x - 2}  + {m^2}\sqrt {x + 2}  = 5\sqrt[4]{{{x^2} - 4}}\) có nghiệm. 

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 4
Câu 6
Mã câu hỏi: 79677

Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Tích \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} \) bằng: 

  • A. \(2{a^2}\)   
  • B. \({a^2}\)  
  • C. \({a^2}\sqrt 2 \)  
  • D.
Câu 7
Mã câu hỏi: 79678

Cho \(\overrightarrow u \)= (1;-2) và \(\overrightarrow v \) = (-2;2). Khi đó \(2\overrightarrow u  + \overrightarrow v \) bằng: 

  • A. (-2;1)  
  • B. (-1;3)  
  • C. (0;-2)     
  • D. (2;4) 
Câu 8
Mã câu hỏi: 79679

Trong măt phẳng với hệ trục tọa độ \(\left( {O;\overrightarrow i ;\overrightarrow j } \right)\) cho các vectơ \(\overrightarrow u  = 2\overrightarrow i  - 3\overrightarrow j \) và \(\overrightarrow v  = k\overrightarrow i  + \dfrac{1}{3}\overrightarrow j \). Biết \(\overrightarrow u  \bot \overrightarrow v \), khi đó k bằng: 

  • A. -4   
  • B. 4  
  • C. \(\dfrac{1}{2}\)    
  • D. \( - \dfrac{1}{2}\)  
Câu 9
Mã câu hỏi: 79680

Cho tam giác ABC, lấy điểm M trên cạnh BC sao cho BM = 3MC. Biểu diễn \(\overrightarrow {AM} \) theo 2 vectơ \(\overrightarrow {AB} ,\,\,\overrightarrow {AC} \) ta được: 

  • A. \(\overrightarrow {AM}  = \dfrac{3}{4}\overrightarrow {AB}  + \dfrac{1}{4}\overrightarrow {AC} \)  
  • B. \(\overrightarrow {AM}  = \dfrac{1}{4}\overrightarrow {AB}  + \dfrac{3}{4}\overrightarrow {AC} \)  
  • C. \(\overrightarrow {AM}  = \dfrac{4}{3}\overrightarrow {AB}  + \dfrac{1}{3}\overrightarrow {AC} \)  
  • D. \(\overrightarrow {AM}  = \dfrac{1}{3}\overrightarrow {AB}  + \dfrac{4}{3}\overrightarrow {AC} \) 
Câu 10
Mã câu hỏi: 79681

Tìm điều kiện của tham số m để phương trình \(\left( {5{m^2} - 4} \right)x = 2m + x\) có nghiệm. 

  • A. \(m =  \pm 1\)  
  • B. \(m =  \pm \dfrac{{\sqrt 5 }}{2}\)  
  • C. \(m \ne  \pm \dfrac{{\sqrt 5 }}{2}\)  
  • D. \(m \ne  \pm 1\)  
Câu 11
Mã câu hỏi: 79682

Cho parabol \(\left( P \right):\,\,y = a{x^2} + bx + c\) có a < 0 và tọa độ đỉnh là (2;5). Tìm điều kiện của tham số m để phương trình \(a{x^2} + bx + c = m\) vô nghiệm. 

  • A. m > 5 
  • B. 2 < m < 5 
  • C. m < 2  
  • D. \(m \in \left\{ {2;5} \right\}\)  
Câu 12
Mã câu hỏi: 79683

Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Khi đó \(\left| {\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {CA} } \right|\) bằng: 

  • A. a  
  • B. \(a\sqrt 3 \)  
  • C. 2a   
  • D. \(\dfrac{{a\sqrt 3 }}{2}\) 
Câu 13
Mã câu hỏi: 79684

Gọi A, B là các giao điểm của đồ thị hàm số \(f\left( x \right) = 3{x^2} - 2\) và \(g\left( x \right) = 2{x^2} - x + 4\). Phương trình đường thẳng AB là: 

  • A. y = –4x + 9 
  • B. y = 3x – 12 
  • C. y = –3x + 16 
  • D. y = 4x – 11 
Câu 14
Mã câu hỏi: 79685

Tìm số phần tử của tập hợp \(A = \left\{ {x \in \mathbb{Z}; - 3 < x \le 4} \right\}\). 

  • A. 6
  • B. 7
  • C. 8
  • D. 5
Câu 15
Mã câu hỏi: 79686

Tìm giao điểm của parabol \(\left( P \right):\,\,y =  - {x^2} - 2x + 5\) với trục Oy. 

  • A. (0;5)    
  • B. (5;0) 
  • C. (1;4)  
  • D. (0;-5) 
Câu 16
Mã câu hỏi: 79687

Cho tam giác ABC có AM là đường trung tuyến. Gọi I là trung điểm của AM. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng.

  • A. \(\overrightarrow {IA}  + \overrightarrow {IB}  + \overrightarrow {IC}  = \overrightarrow 0 \) 
  • B. \(\overrightarrow {IA}  + 2\overrightarrow {IB}  + 2\overrightarrow {IC}  = \overrightarrow 0 \) 
  • C. \(2\overrightarrow {IA}  + \overrightarrow {IB}  + \overrightarrow {IC}  = \overrightarrow 0 \) 
  • D. \(2\overrightarrow {IA}  - \overrightarrow {IB}  - \overrightarrow {IC}  = \overrightarrow 0 \) 
Câu 17
Mã câu hỏi: 79688

Cho tập hợp A gồm 3 phần tử. Hỏi tập hợp A có bao nhiêu tập con.

  • A. 4   
  • B. 8
  • C. 6
  • D. 3
Câu 18
Mã câu hỏi: 79689

Cho hàm số \(y = \left( {m - 5} \right){x^2} - 5x + 1\). Hàm số đã cho là hàm số bậc nhất khi:

  • A. m = 5    
  • B. m > 5 
  • C. m < 5       
  • D. \(m \ne 5\) 
Câu 19
Mã câu hỏi: 79690

Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn trên tập xác định của nó?

  • A. \(y = \dfrac{4}{x}\)      
  • B. \(y = 4{x^3} - 2x\) 
  • C. \(y = \sqrt {x + 1} \)  
  • D. \(y =  - {x^4} + 3{x^2} + 1\) 
Câu 20
Mã câu hỏi: 79691

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số \(y = {x^2} + 5x + 2m\) cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn OA = 4OB. Tổng các phần tử của S bằng: 

  • A. \(\dfrac{{43}}{9}\)  
  • B. \(\dfrac{{68}}{9}\) 
  • C. \( - \dfrac{{41}}{9}\)  
  • D. \( - \dfrac{{32}}{9}\)   
Câu 21
Mã câu hỏi: 79692

Xác định hàm số bậc hai \(y = a{x^2} - x + c\) biết đồ thị hàm số đi qua A(1;-2) và B(2;3). 

  • A. \(y = 3{x^2} - x - 4\)  
  • B. \(y = {x^2} - 3x + 5\) 
  • C. \(y = 2{x^2} - x - 3\)
  • D. \(y =  - {x^2} - 4x + 3\) 
Câu 22
Mã câu hỏi: 79693

Hàm số \(y =  - {x^2} + 5x - 6\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. (3;4)  
  • B. (2;3) 
  • C. (1;4) 
  • D. (1;2) 
Câu 23
Mã câu hỏi: 79694

Cho đồ thị \(\left( P \right):\,\,y = {x^2} + 4x - 2\). Điểm nào dưới đây thuộc (P)? 

  • A. (1;-3)   
  • B. (3;18) 
  • C. (-2;-6) 
  • D. (-1;-4) 
Câu 24
Mã câu hỏi: 79695

Gọi \({m_0}\) là giá trị của m để hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x + 3y = m\\mx + y = m - \dfrac{2}{9}\end{array} \right.\) có vô số nghiệm. Khi đó 

  • A. \({m_0} \in \left( {0;\dfrac{1}{2}} \right)\)    
  • B. \({m_0} \in \left( {\dfrac{1}{2};2} \right)\) 
  • C. \({m_0} \in \left( { - \dfrac{1}{2};0} \right)\)  
  • D. \({m_0} \in \left( { - 1; - \dfrac{1}{2}} \right)\) 
Câu 25
Mã câu hỏi: 79696

Gọi \({x_1};\,{x_2}\) là các nghiệm của phương trình \({x^2} + 4x - 15 = 0\). Tính \(\left| {{x_1} - {x_2}} \right|\). 

  • A. 8   
  • B. \(\sqrt {76} \) 
  • C. 4   
  • D. \(\sqrt {56} \)  
Câu 26
Mã câu hỏi: 79697

Đồ thị hàm số \(y = 3{x^2} + 4x - 1\) nhận đường thẳng nào dưới đây làm trục đối xứng? 

  • A. \(x = \dfrac{4}{3}\)  
  • B. \(y = \dfrac{2}{3}\) 
  • C. \(x =  - \dfrac{2}{3}\)   
  • D. \(x =  - \dfrac{1}{3}\) 
Câu 27
Mã câu hỏi: 79698

Tìm tập nghiệm của phương trình \(\sqrt {3{x^2} - 4x + 4}  = 3x + 2\).

  • A. \(\left\{ 0 \right\}\)   
  • B. \(\left\{ { - \dfrac{8}{3}} \right\}\)  
  • C. \(\left\{ { - \dfrac{8}{3};0} \right\}\)        
  • D. \(\emptyset \) 
Câu 28
Mã câu hỏi: 79699

Tọa độ đỉnh của parabol \(\left( P \right):\,\,y =  - {x^2} + 2x - 3\) là:

  • A. (1;-2)   
  • B. (-2;3) 
  • C. (-1;2)
  • D. (2;-3) 
Câu 29
Mã câu hỏi: 79700

Phát biểu nào dưới đây là mệnh đề sai?

  • A. 5 là ước của 125.  
  • B. 2020 chia hết cho 101. 
  • C. 9 là số chính phương. 
  • D. 91 là số nguyên tố. 
Câu 30
Mã câu hỏi: 79701

Cho tập hợp A = {0;1;2;3;4} và B = {0;2;4;6;8}. Hỏi tập hợp \(\left( {A\backslash B} \right) \cup \left( {B\backslash A} \right)\) có bao nhiêu phần tử?

  • A. 7
  • B. 4
  • C. 10
  • D. 3
Câu 31
Mã câu hỏi: 79702

Đường thẳng đi qua hai điểm A(-1;4) và B(2;-7) có phương trình là: 

  • A. 3x + 11y – 1 = 0
  • B. 11x + 3y + 1 = 0 
  • C. 11x + 3y – 1 = 0 
  • D. 3x + 11y + 1 = 0 
Câu 32
Mã câu hỏi: 79703

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số \(y = \sqrt {{x^2} + {m^2}}  + \sqrt {{x^2} - m} \) có tập xác định là R.

  • A. R \ {0}  
  • B. \(\left( {0; + \infty } \right)\) 
  • C. \(\left[ {0; + \infty } \right)\)  
  • D. \(\left( { - \infty ;0} \right]\) 
Câu 33
Mã câu hỏi: 79704

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(-6;0), B(0;2) và C(-6;2). Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

  • A. (-2;0)  
  • B. (-3;1) 
  • C. (3;-1)  
  • D. (-2;1) 
Câu 34
Mã câu hỏi: 79705

Tìm tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {x + 2}  - \dfrac{2}{{x - 3}}\).

  • A. R\{3}     
  • B. \(\left( {3; + \infty } \right)\) 
  • C. \(\left( { - 2; + \infty } \right)\)   
  • D. \(\left( { - 2; + \infty } \right]\backslash \left\{ 3 \right\}\) 
Câu 35
Mã câu hỏi: 79706

Cho hình thoi ABCD có \(\angle BAD = {60^0}\) và BA = a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, DC. Tính \(\overrightarrow {BM} .\overrightarrow {BN} \) bằng: 

  • A. \(\dfrac{{3\sqrt 3 {a^2}}}{8}\)   
  • B. \(\dfrac{{3{a^2}}}{8}\) 
  • C. \(\dfrac{{3{a^2}}}{4}\)    
  • D.  \(\dfrac{{\sqrt 3 {a^2}}}{4}\) 
Câu 36
Mã câu hỏi: 79707

Cho phương trình \({x^3} + 3{x^2} + \left( {4{m^2} - 12m + 11} \right)x + {\left( {2m - 3} \right)^2} = 0.\) Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt.

  • A. (1; 2)    
  • B. (–1; 1) 
  • C. (–2; –1)   
  • D. \(\left( { - \infty ;\,\,2} \right)\) 
Câu 37
Mã câu hỏi: 79708

Cho tam giác ABC, lấy các điểm M, N trên cạnh BC sao cho BM = MN = NC. Gọi \({G_1},\,\,{G_2}\) lần lượt là trọng tâm tam giác ABN, ACM. Biết rằng \(\overrightarrow {{G_1}{G_2}} \) được biểu diễn theo hai vecto \(\overrightarrow {AB} ,\,\,\overrightarrow {AC} \) dưới dạng \(\overrightarrow {{G_1}{G_2}}  = x\overrightarrow {AB}  + y\overrightarrow {AC} .\) Khi đó x + y bằng:

  • A. \(\dfrac{4}{3}\)  
  • B. 1
  • C. \(\dfrac{2}{3}\)     
  • D. 0
Câu 38
Mã câu hỏi: 79709

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các vecto \(\overrightarrow a  = \left( {3; - 1} \right),\,\,\overrightarrow b  = \left( {5; - 4} \right),\,\,\overrightarrow c  = \left( {1; - 5} \right).\) Biết \(\overrightarrow c  = x\overrightarrow a  + y\overrightarrow b .\) Tính x + y.

  • A. 2   
  • B. –5 
  • C. 4      
  • D. –1 
Câu 39
Mã câu hỏi: 79710

Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a, AC = 2a. Tính góc giữa hai vecto \(\overrightarrow {CA} \) và \(\overrightarrow {DC} .\) 

  • A. \({120^0}\)   
  • B. \({60^0}\) 
  • C. \({150^0}\)   
  • D. \({45^0}\)  
Câu 40
Mã câu hỏi: 79711

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập \(\mathbb{R}?\)

  • A. \(y =  - 2 + 3x\) 
  • B. \(y = \dfrac{2}{x}\) 
  • C. \(y = \sqrt {x + 3} \) 
  • D. \(y =  - x + 2\) 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ