D.
\(\left( {1; + \infty } \right)\backslash \left\{ 3 \right\}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 79560
Trong các mệnh đề như sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng
A.
\(\forall x \in \mathbb{R},x > 1 \Rightarrow {x^2} > 1\)
B.
\(\forall x \in \mathbb{R},x > - 1 \Rightarrow {x^2} > 1\)
C.
\(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} > 1 \Rightarrow x > 1\)
D.
\(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} > 1 \Rightarrow x > - 1\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 79561
Với giá trị nào của m thì phương trình \({x^2}\;-{\rm{ }}mx{\rm{ }} + {\rm{ }}1{\rm{ }} = {\rm{ }}0\) có hai nghiệm âm phân biệt ?
A.
\(m < 0\)
B.
\(m > 2\)
C.
\(m \ne 0 \)
D.
\(m < -2\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 79562
Tập xác định của hàm số \(y = \dfrac{1}{{\sqrt {\left| {2x - 3} \right|} }}\) là
A.
\(\mathbb{R}\)
B.
\(\left( {\dfrac{2}{3}; + \infty } \right)\)
C.
\(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{3}{2}} \right\}\)
D.
\(\left( { - \infty ;\dfrac{3}{2}} \right)\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 79563
Cho hàm số \(f(x) = \left| {2x - 3} \right|\) . Lúc đó \(f\left( x \right) = 3\) với
A.
\(x{\rm{ }} = {\rm{ }}3\) hoặc \(x{\rm{ }} = {\rm{ }}0\)
B.
\(x{\rm{ }} = {\rm{ }}3\)
C.
\(x = \pm 3\)
D.
kết quả khác
Câu 13
Mã câu hỏi: 79564
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{x - 2}}{{3{x^2} - 4x + 1}}\) ?
A.
\(A\left( {\dfrac{1}{3};1} \right)\)
B.
\(B\left( {\dfrac{1}{2}; 6} \right)\)
C.
\(D\left( {1;0} \right)\)
D.
\(D\left( {2;\dfrac{1}{3}} \right)\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 79565
Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 3. Gọi I là trung điểm của BC. Độ dài véctơ \(\overrightarrow {CA} - \overrightarrow {IC} \) là
A.
\(\dfrac{3 }{ 2}\)
B.
\(\dfrac{3\sqrt 7 } {2}\)
C.
\(2\sqrt 3 \)
D.
\(\dfrac{9 }{ 2}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 79566
Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 15. Gọi G là trọng tâm. Độ dài của véctơ \(\overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} \) là
A.
10
B.
5
C.
15
D.
20
Câu 16
Mã câu hỏi: 79567
Cho tập A có 5 phần tử. Số tập con có 2 phần tử của A là
A.
8
B.
10
C.
12
D.
14
Câu 17
Mã câu hỏi: 79568
Cho hai tập \(A = \left\{ {x \in \mathbb{R}|x + 3 < 5 + 2x} \right\},\)\(\;{\rm{ B = }}\left\{ {x \in \mathbb{R}|5x - 4 < 4x - 1} \right\}\). Tất cả các số tự nhiên thuộc tập \(A \cap B\) là
A.
\(0,1,2\)
B.
\(0,1\)
C.
\(1,2\)
D.
\(-1,0,1,2\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 79569
Cho số \(a{\rm{ }} < {\rm{ }}0\). Điều kiện cần và đủ để hai tập \(( - \infty ;5a)\) và \(\left( {\dfrac{5}{a}; + \infty } \right)\) có giao khác rỗng là
A.
\( - 1 \le a < 0\)
B.
\(a \le - 1\)
C.
\(a < -1\)
D.
\(-1< a <0\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 79570
Cho hàm số \(f(x) = \dfrac{{3{x^4} + 4{x^2} + 3}}{{{x^2} - 1}}\) . Tìm mệnh đề đúng
A.
\(f\left( x \right)\) là hàm chẵn
B.
\(f\left( x \right)\) là hàm lẻ
C.
\(f\left( x \right)\) là hàm không chẵn, không lẻ
D.
\(f\left( x \right)\) là hàm vừa chẵn, vừa lẻ
Câu 20
Mã câu hỏi: 79571
Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải hàm chẵn ?
Với giá trị nào của m thì phương trình \(\dfrac{{2mx - 1}}{{x + 1}} = 3\) có nghiệm ?
A.
\(m \ne \dfrac{3}{2}\)
B.
\(m \ne 0\)
C.
\(m \ne \dfrac{3}{2}\) và \(m \ne 0\)
D.
\(m \ne \dfrac{3}{2}\) và \(m \ne - \dfrac{1}{2}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 79573
Phương trình \({x^6} + 2007{x^3} - 2009 = 0\) có bao nhiêu nghiệm âm ?
A.
0
B.
1
C.
3
D.
6
Câu 23
Mã câu hỏi: 79574
Gọi \({x_1},{\rm{ }}{x_2}\) là hai nghiệm của phương trình \(2{x^2}\;-{\rm{ }}ax{\rm{ }}-{\rm{ }}1{\rm{ }} = 0\). Khi đó giá trị của biểu thức \(T = 2x_1^2 + 2x_2^2\) là
A.
\(2\left( {\dfrac{{{a^2}}}{4} + 1} \right)\)
B.
\(2\left( {\dfrac{{{a^2}}}{4} - 1} \right)\)
C.
\(2\left( {{a^2} + 1} \right)\)
D.
\(2\left( {{a^2} - 1} \right)\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 79575
Phương trình \(\dfrac{{2x + m + 1}}{{\sqrt {x - 1} }} - 4\sqrt {x - 1} = \dfrac{{x - 2m + 1}}{{\sqrt {x - 1} }}\) có nghiệm khi ?
A.
\(m < - \dfrac{1}{3}\)
B.
\(m > - \dfrac{1}{3}\)
C.
\(m \ne - \dfrac{4}{3}\)
D.
\(m \in \mathbb{R}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 79576
Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD. Tìm mệnh đề sai
A.
\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CD} = 2\overrightarrow {MN} \)
B.
\(\overrightarrow {AC} + \overrightarrow {DB} = 2\overrightarrow {MN} \)
C.
\(\overrightarrow {AD} + \overrightarrow {BC} = 2\overrightarrow {MN} \)
D.
\(\overrightarrow {CA} - \overrightarrow {BD} = 2\overrightarrow {NM} \)
Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng \(\left( { - 1;0} \right)\) ?
A.
\(y = \dfrac{7}{x}\)
B.
\(y = 100x - 200\)
C.
\(y = 3\left| x \right|\)
D.
\(y = 2{x^2} - 10\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 79579
Tịnh tiến đồ thị hàm số y = 2x – 3 sang trái 2 đơn vị, rồi lên trên 1 đơn vị thì được đồ thị hàm số
A.
\(y = 2x + 2\)
B.
\(y = 2x - 6\)
C.
\(y = 2x - 8\)
D.
\(y = 2x\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 79580
Cho các tập hợp \(A = \left\{ {x \in \mathbb{R}|f(x) = 0} \right\},\)\(\;B = \left\{ {x \in \mathbb{R}|g(x) = 0} \right\}\) và \(C = \left\{ {x \in \mathbb{R}|{f^2}(x) + {g^2}(x) = 0} \right\}\). Khi đó
A.
\(C = A \cup B\)
B.
\(C = A\backslash B\)
C.
\(C=B\backslash A\)
D.
\(A \cap B\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 79581
Cho các tập \(A = \left[ { - 5;4} \right],\)\(\,{\rm{ B = }}\left( { - 3;2} \right)\). Khi đó
A.
\(A\backslash B = \left[ { - 5; - 4} \right] \cup \left[ {3;4} \right]\)
B.
\(A\backslash B = \left[ { - 5; - 3} \right] \cup \left[ {2;4} \right]\)
C.
\(A\backslash B = \left[ { - 5; - 3} \right]\)
D.
\(A\backslash B = \left[ { - 5;\left. { - 3} \right) \cup \left( {2;\left. 4 \right]} \right.} \right.\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 79582
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng
A.
\(E \subset E \cap F\)
B.
\(E \cup F \subset F\)
C.
\(E = (E\backslash F) \cup (E \cap F)\)
D.
\(E \cup F = (E\backslash F) \cup (F\backslash E)\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 79583
Cho tam giác OAB. Gọi M, N lần lượt là trung điểm OA, OB . Tìm mệnh đề đúng
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *