Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Toán 10 năm 2021-2022 Trường THPT Ngô Quyền

15/04/2022 - Lượt xem: 23
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 79552

Cho mệnh đề \(\forall x \in R,{x^2} > 0\). Phủ định mệnh đề trên là

  • A. \(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} < 0\) 
  • B. \(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} \le 0\) 
  • C. \(\exists x \in \mathbb{R},{x^2} \le 0\) 
  • D. \(\exists x \in \mathbb{R},{x^2} < 0\) 
Câu 2
Mã câu hỏi: 79553

Cho mệnh đề chứa biến \(P(x):x + 15 \le {x^2}\) với \(x \in \mathbb{R}.\) Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng

  • A. P(0)  
  • B. P(5)
  • C. P(2)   
  • D. P(4) 
Câu 3
Mã câu hỏi: 79554

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không phải là định lý

  • A. \(\forall n \in \mathbb{N},{n^2} \;\vdots\; 2 \Rightarrow n \;\vdots \;2\) 
  • B. \(\forall n \in \mathbb{N},{n^2} \;\vdots \;3 \Rightarrow n \;\vdots \;3\) 
  • C. \(\forall n \in \mathbb{N},{n^2}\; \vdots \;9 \Rightarrow n \;\vdots \;9\) 
  • D. \(\forall n \in \mathbb{N},{n^2}\; \vdots\; 6 \Rightarrow n \;\vdots\; 6\) 
Câu 4
Mã câu hỏi: 79555

Phương trình \(\left| {2x - 4} \right| - 2x + 4 = 0\) có bao nhiêu nghiệm ?

  • A. Vô nghiệm    
  • B.
  • C.
  • D. Vô số nghiệm
Câu 5
Mã câu hỏi: 79556

Với giá trị nào của m thì phương trình \(\left( {m - 1} \right){x^2} - 6\left( {m - 1} \right)x + 2m - 3 = 0\) có nghiệm kép ?

  • A. \(m = \dfrac{7}{6}\)                  
  • B. \(m =  - \dfrac{6}{7}\)      
  • C. \(m = \dfrac{6}{7}\)       
  • D. \(m{\rm{ }} = {\rm{ }} - 1\) 
Câu 6
Mã câu hỏi: 79557

Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Độ dài của véctơ \(\overrightarrow {BA}  + \overrightarrow {BC} \) là

  • A. 2a
  • B. \({{a\sqrt 3 } \over 2}\) 
  • C.
  • D. \(a\sqrt 3 \) 
Câu 7
Mã câu hỏi: 79558

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=6, AC=8. Độ dài của véctơ \(\overrightarrow {BA}  + \overrightarrow {BC} \) là

  • A. \(2\sqrt 3 \)
  • B. 10 
  • C. \(4\sqrt {13} \)
  • D. 16 
Câu 8
Mã câu hỏi: 79559

 Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {x - 1}  + \dfrac{1}{{x - 3}}\)  là

  • A. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 3 \right\}\)                
  • B. \(\left[ {1; + \infty } \right)\)       
  • C. \(\left[ {1;3} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)     
  • D. \(\left( {1; + \infty } \right)\backslash \left\{ 3 \right\}\) 
Câu 9
Mã câu hỏi: 79560

Trong các mệnh đề như sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng

  • A. \(\forall x \in \mathbb{R},x > 1 \Rightarrow {x^2} > 1\) 
  • B. \(\forall x \in \mathbb{R},x >  - 1 \Rightarrow {x^2} > 1\) 
  • C. \(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} > 1 \Rightarrow x > 1\) 
  • D. \(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} > 1 \Rightarrow x >  - 1\) 
Câu 10
Mã câu hỏi: 79561

Với giá trị nào của m thì phương trình \({x^2}\;-{\rm{ }}mx{\rm{ }} + {\rm{ }}1{\rm{ }} = {\rm{ }}0\) có hai nghiệm âm phân biệt ?

  • A. \(m < 0\)     
  • B. \(m > 2\)  
  • C. \(m \ne 0 \)  
  • D. \(m < -2\) 
Câu 11
Mã câu hỏi: 79562

Tập xác định của hàm số \(y = \dfrac{1}{{\sqrt {\left| {2x - 3} \right|} }}\)  là

  • A. \(\mathbb{R}\)                       
  • B. \(\left( {\dfrac{2}{3}; + \infty } \right)\)               
  • C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{3}{2}} \right\}\)  
  • D. \(\left( { - \infty ;\dfrac{3}{2}} \right)\) 
Câu 12
Mã câu hỏi: 79563

Cho hàm số \(f(x) = \left| {2x - 3} \right|\) . Lúc đó \(f\left( x \right) = 3\) với

  • A. \(x{\rm{ }} = {\rm{ }}3\) hoặc \(x{\rm{ }} = {\rm{ }}0\) 
  • B. \(x{\rm{ }} = {\rm{ }}3\) 
  • C. \(x =  \pm 3\)     
  • D. kết quả khác 
Câu 13
Mã câu hỏi: 79564

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{x - 2}}{{3{x^2} - 4x + 1}}\) ?

  • A. \(A\left( {\dfrac{1}{3};1} \right)\)               
  • B. \(B\left( {\dfrac{1}{2}; 6} \right)\)         
  • C.  \(D\left( {1;0} \right)\)             
  • D. \(D\left( {2;\dfrac{1}{3}} \right)\) 
Câu 14
Mã câu hỏi: 79565

Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 3. Gọi I là trung điểm của BC. Độ dài véctơ \(\overrightarrow {CA}  - \overrightarrow {IC} \) là

  • A. \(\dfrac{3 }{ 2}\)
  • B. \(\dfrac{3\sqrt 7 } {2}\)
  • C. \(2\sqrt 3 \) 
  • D. \(\dfrac{9 }{ 2}\) 
Câu 15
Mã câu hỏi: 79566

Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 15. Gọi G là trọng tâm. Độ dài của véctơ \(\overrightarrow {GB}  + \overrightarrow {GC} \) là

  • A. 10    
  • B.
  • C. 15   
  • D. 20 
Câu 16
Mã câu hỏi: 79567

Cho tập A có 5 phần tử. Số tập con có 2 phần tử của A là

  • A. 8    
  • B. 10 
  • C. 12 
  • D. 14 
Câu 17
Mã câu hỏi: 79568

Cho hai tập \(A = \left\{ {x \in \mathbb{R}|x + 3 < 5 + 2x} \right\},\)\(\;{\rm{ B = }}\left\{ {x \in \mathbb{R}|5x - 4 < 4x - 1} \right\}\). Tất cả các số tự nhiên thuộc tập \(A \cap B\) là

  • A. \(0,1,2\)   
  • B. \(0,1\)  
  • C. \(1,2\)      
  • D. \(-1,0,1,2\) 
Câu 18
Mã câu hỏi: 79569

Cho số \(a{\rm{ }} < {\rm{ }}0\). Điều kiện cần và đủ để hai tập \(( - \infty ;5a)\) và \(\left( {\dfrac{5}{a}; + \infty } \right)\) có giao khác rỗng là

  • A. \( - 1 \le a < 0\)     
  • B. \(a \le  - 1\)  
  • C. \(a < -1\)  
  • D. \(-1< a <0\) 
Câu 19
Mã câu hỏi: 79570

Cho hàm số \(f(x) = \dfrac{{3{x^4} + 4{x^2} + 3}}{{{x^2} - 1}}\) . Tìm mệnh đề đúng

  • A. \(f\left( x \right)\) là hàm chẵn        
  • B. \(f\left( x \right)\) là hàm lẻ 
  • C. \(f\left( x \right)\) là hàm không chẵn, không lẻ          
  • D. \(f\left( x \right)\) là hàm vừa chẵn, vừa lẻ 
Câu 20
Mã câu hỏi: 79571

Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải hàm chẵn ?

  • A. \(y = \left| {x - 2} \right| + \left| {x + 2} \right|\)  
  • B. \(y = \left| {3x - 2} \right| - \left| {3x + 2} \right|\) 
  • C. \(y = \left| {3 - x} \right| + \left| {3 + x} \right|\)  
  • D. \(y = \left| {{x^2} - 4} \right|\) 
Câu 21
Mã câu hỏi: 79572

Với giá trị nào của m thì phương trình \(\dfrac{{2mx - 1}}{{x + 1}} = 3\) có nghiệm ?

  • A. \(m \ne \dfrac{3}{2}\)                
  • B. \(m \ne 0\) 
  • C. \(m \ne \dfrac{3}{2}\) và \(m \ne 0\)      
  • D. \(m \ne \dfrac{3}{2}\)  và \(m \ne  - \dfrac{1}{2}\)   
Câu 22
Mã câu hỏi: 79573

Phương trình \({x^6} + 2007{x^3} - 2009 = 0\) có bao nhiêu nghiệm âm ?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 6
Câu 23
Mã câu hỏi: 79574

Gọi \({x_1},{\rm{ }}{x_2}\) là hai nghiệm của phương trình \(2{x^2}\;-{\rm{ }}ax{\rm{ }}-{\rm{ }}1{\rm{ }} = 0\). Khi đó giá trị của biểu thức \(T = 2x_1^2 + 2x_2^2\) là

  • A. \(2\left( {\dfrac{{{a^2}}}{4} + 1} \right)\) 
  • B. \(2\left( {\dfrac{{{a^2}}}{4} - 1} \right)\) 
  • C. \(2\left( {{a^2} + 1} \right)\)  
  • D. \(2\left( {{a^2} - 1} \right)\) 
Câu 24
Mã câu hỏi: 79575

Phương trình \(\dfrac{{2x + m + 1}}{{\sqrt {x - 1} }} - 4\sqrt {x - 1}  = \dfrac{{x - 2m + 1}}{{\sqrt {x - 1} }}\) có nghiệm khi ?

  • A. \(m <  - \dfrac{1}{3}\)     
  • B. \(m >  - \dfrac{1}{3}\) 
  • C. \(m \ne  - \dfrac{4}{3}\)          
  • D. \(m \in \mathbb{R}\) 
Câu 25
Mã câu hỏi: 79576

Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD. Tìm mệnh đề sai

  • A. \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {CD}  = 2\overrightarrow {MN} \) 
  • B. \(\overrightarrow {AC}  + \overrightarrow {DB}  = 2\overrightarrow {MN} \) 
  • C. \(\overrightarrow {AD}  + \overrightarrow {BC}  = 2\overrightarrow {MN} \) 
  • D. \(\overrightarrow {CA}  - \overrightarrow {BD}  = 2\overrightarrow {NM} \) 
Câu 26
Mã câu hỏi: 79577

Cho lục giác ABCDEF. Tìm mệnh đề đúng

  • A. \(\overrightarrow {AD}  + \overrightarrow {BE}  + \overrightarrow {CF}  = \overrightarrow {AF}  + \overrightarrow {BD}  + \overrightarrow {CD} \)
  • B. \(\overrightarrow {AD}  + \overrightarrow {BE}  + \overrightarrow {CF}  = \overrightarrow {AE}  + \overrightarrow {BF}  + \overrightarrow {CE} \) 
  • C. \(\overrightarrow {AD}  + \overrightarrow {BE}  + \overrightarrow {CF}  = \overrightarrow {AD}  + \overrightarrow {BF}  + \overrightarrow {CF} \) 
  • D. \(\overrightarrow {AD}  + \overrightarrow {BE}  + \overrightarrow {CF}  = \overrightarrow {AF}  + \overrightarrow {BD}  + \overrightarrow {CE} \) 
Câu 27
Mã câu hỏi: 79578

Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng \(\left( { - 1;0} \right)\) ?

  • A. \(y = \dfrac{7}{x}\)      
  • B. \(y = 100x - 200\)       
  • C. \(y = 3\left| x \right|\)     
  • D. \(y = 2{x^2} - 10\) 
Câu 28
Mã câu hỏi: 79579

Tịnh tiến đồ thị hàm số y = 2x – 3 sang trái 2 đơn vị, rồi lên trên 1 đơn vị thì được đồ thị hàm số

  • A. \(y = 2x + 2\)            
  • B. \(y = 2x - 6\)  
  • C. \(y = 2x - 8\)      
  • D. \(y = 2x\) 
Câu 29
Mã câu hỏi: 79580

Cho các tập hợp \(A = \left\{ {x \in \mathbb{R}|f(x) = 0} \right\},\)\(\;B = \left\{ {x \in \mathbb{R}|g(x) = 0} \right\}\) và \(C = \left\{ {x \in \mathbb{R}|{f^2}(x) + {g^2}(x) = 0} \right\}\). Khi đó

  • A. \(C = A \cup B\)    
  • B. \(C = A\backslash B\) 
  • C. \(C=B\backslash A\) 
  • D. \(A \cap B\) 
Câu 30
Mã câu hỏi: 79581

Cho các tập \(A = \left[ { - 5;4} \right],\)\(\,{\rm{ B = }}\left( { - 3;2} \right)\). Khi đó

  • A. \(A\backslash B = \left[ { - 5; - 4} \right] \cup \left[ {3;4} \right]\) 
  • B. \(A\backslash B = \left[ { - 5; - 3} \right] \cup \left[ {2;4} \right]\) 
  • C. \(A\backslash B = \left[ { - 5; - 3} \right]\)  
  • D. \(A\backslash B = \left[ { - 5;\left. { - 3} \right) \cup \left( {2;\left. 4 \right]} \right.} \right.\) 
Câu 31
Mã câu hỏi: 79582

Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng

  • A. \(E \subset E \cap F\)
  • B. \(E \cup F \subset F\)
  • C. \(E = (E\backslash F) \cup (E \cap F)\)
  • D. \(E \cup F = (E\backslash F) \cup (F\backslash E)\) 
Câu 32
Mã câu hỏi: 79583

Cho tam giác OAB. Gọi M, N lần lượt là trung điểm OA, OB . Tìm mệnh đề đúng

  • A. \(\overrightarrow {MN}  = \dfrac{1 }{ 2}\overrightarrow {OA}  + \dfrac{1 }{ 2}\overrightarrow {OB} \) 
  • B. \(\overrightarrow {MN}  = \dfrac{1}{2}\overrightarrow {OB}  - \dfrac{1 }{ 2}\overrightarrow {OA} \) 
  • C. \(\overrightarrow {MN}  = \dfrac{1}{2}\overrightarrow {OA}  - \dfrac{1 }{2}\overrightarrow {OB} \)   
  • D. \(\overrightarrow {MN}  = \overrightarrow {OA}  + \overrightarrow {OB} \) 
Câu 33
Mã câu hỏi: 79584

Cho  hình bình hành ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Tìm mệnh đề sai

  • A. \(\overrightarrow {DA}  + \overrightarrow {DB}  + \overrightarrow {DC}  = 3\overrightarrow {DG} \) 
  • B. \(\overrightarrow {GA}  + \overrightarrow {GB}  + \overrightarrow {GD}  = \overrightarrow {CD} \) 
  • C. \(\overrightarrow {DA}  + \overrightarrow {DB}  + \overrightarrow {DC}  = \overrightarrow {DG} \)    
  • D. \(\overrightarrow {GA}  + \overrightarrow {GC}  + \overrightarrow {GD}  = \overrightarrow {BD} \) 
Câu 34
Mã câu hỏi: 79585

Cho hình bình hành ABCD và \(AB'C'D'\) có chung đỉnh A. Tìm mệnh đề đúng

  • A. \(BCC'B'\) là hình bình hành 
  • B. \(\overrightarrow {CC'}  = \overrightarrow {BB'}  + \overrightarrow {DD'} \) 
  • C. \(C{\rm{DD}}'C'\) là hình bình hành 
  • D. \(\overrightarrow {AC}  = \overrightarrow {AC'} \) 
Câu 35
Mã câu hỏi: 79586

Một đường thẳng song song với đường thẳng \(y = x\sqrt 3  + 2009\)  là

  • A. \(y = 1 - x\sqrt 3 x\)         
  • B. \(y = \dfrac{1}{{\sqrt 3 }}x - 2\)           
  • C. \(y + x\sqrt 3  = 2\)  
  • D. \(y - \dfrac{3}{{\sqrt 3 }}x = 4\)  
Câu 36
Mã câu hỏi: 79587

Đồ thị hàm số ở hình 1 là của hàm số

  • A. \(y = \left| x \right| + 2\)          
  • B. \(y = \left| {x + 2} \right|\)         
  • C. \(y = \left| {2 - x} \right|\)          
  • D. Hàm số khác 
Câu 37
Mã câu hỏi: 79588

Điều kiện xác định của phương trình \(x + 2 - \dfrac{1}{{\sqrt {x + 2} }} = \dfrac{{\sqrt {4 - 3x} }}{{x + 1}}\) là

  • A. \(x >  - 2\) và \(x \ne  - 1\)      
  • B. \( - 2 < x < \dfrac{4}{3}\) 
  • C. \(x \ne  - 2\)và \(x \ne  - 1\)     
  • D. \( - 2 < x \le \dfrac{4}{3}\) và \(x \ne  - 1\) 
Câu 38
Mã câu hỏi: 79589

Phương trình \({m^2}\left( {x - 1} \right) - 2m = 4x\) vô nghiệm khi và chỉ khi

  • A. \(m = -2\)                
  • B. \(m = 2\)  
  • C.  \(m \ne  \pm 2\)     
  • D. \(m = 0\) 
Câu 39
Mã câu hỏi: 79590

Cho phương trình \({x^2} + 7x-12{m^2} = 0\). Hãy chọn kết luận đúng

  • A. Phương trình luôn luôn có hai nghiệm phân biệt.
  • B. Phương trình luôn luôn có hai nghiệm trái dấu. 
  • C. Phương trình luôn luôn vô nghiệm.  
  • D. Phương trình luôn luôn có hai nghiệm âm phân biệt. 
Câu 40
Mã câu hỏi: 79591

Tam giác ABC là tam giác gì nếu thỏa mãn điều kiện \(\left| {\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC} } \right| = \left| {\overrightarrow {AB}  - \overrightarrow {AC} } \right|\) ?

  • A. Vuông       
  • B. Cân 
  • C. Đều 
  • D. Nhọn 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ