Tập xác định của hàm số \(y = \dfrac{{2x - {x^2}}}{{{x^2} + 1}}\) là
A.
\(\mathbb{R}\)
B.
\(\mathbb{R}\backslash \left\{ { \pm 1} \right\}\)
C.
\(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\)
D.
\(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - 1} \right\}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 79593
Tập xác định của hàm số \(y = \left\{ \begin{array}{l} 1 - x{\;\rm{ khi }} - 2 \le x < - 1\\ 3x + 2{\;\rm{ khi }} - 1 \le x < 1\\ 2x + 3{\;\rm{ khi }}1 < x < 3 \end{array} \right.\) là
A.
\(\left[ { - 2;3} \right]\)
B.
\(\left( { - 2;3} \right)\)
C.
\(\left[ { - 2;3} \right)\)
D.
\(\left( { - 2;3} \right]\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 79594
Cho hàm số \(f(x) = \left| {2x - 1} \right|\) . Lúc đó \(f\left( x \right) = 3\) khi
A.
\(x=2\)
B.
\(x=2\) hoặc \(x=-1\)
C.
\(x = \pm 2\)
D.
Kết quả khác
Câu 4
Mã câu hỏi: 79595
Tìm câu không phải mệnh đề
A.
Số 2009 chia hết cho 3.
B.
Phở rất ngon!
C.
Hà Nội là thủ đô của nước Thái Lan.
D.
2+3=10.
Câu 5
Mã câu hỏi: 79596
Tìm mệnh đề sai
A.
\(\Delta ABC\) đều \( \Leftrightarrow AB=AC\) và \(\widehat A\)= \(60^\circ \).
B.
\(n \;\vdots \;3 \Leftrightarrow {n^2} \;\vdots\; 3\).
C.
\(ABCD\) là hình chữ nhật \( \Leftrightarrow AC = BD\).
D.
\(n \;\vdots \;6 \Leftrightarrow n\; \vdots \;2\) và \(n\; \vdots\; 3\).
Câu 6
Mã câu hỏi: 79597
Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm ?
A.
\(3{x^2} + 5 + 2\sqrt {x - 1} = 0\)
B.
\({x^2} - 3\sqrt {1 - x} = 4\sqrt {x - 5}\)
C.
\({x^2} + 2 = \sqrt {x + 4} \)
D.
\({x^2} + 4x + 6 = 0\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 79598
Cho phương trình \({x^2}\; + {\rm{ }}x{\rm{ }} = {\rm{ }}0\). Phương trình nào trong các phương trình sau tương đương với phương trình trên?
A.
\(\dfrac{{3x}}{{x - 1}} + x = 0\)
B.
\(x{\rm{ }} + {\rm{ }}1{\rm{ }} = {\rm{ }}0\)
C.
\({x^2} + {\left( {x + 1} \right)^2} = 0\)
D.
\(\dfrac{{2x}}{{x - 1}} + x = 0\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 79599
Cho tam giác ABC với M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC. Véc tơ đối của véc tơ \(\overrightarrow {MN} \) là
A.
\(\overrightarrow {BP} \)
B.
\(\overrightarrow {MA} \)
C.
\(\overrightarrow {PC} \)
D.
\(\overrightarrow {PB} \)
Câu 9
Mã câu hỏi: 79600
Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là sai ?
A.
\(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {BC} = \overrightarrow {AC} \)
B.
\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} = \overrightarrow {AC} \)
C.
\(\overrightarrow {BC} + \overrightarrow {AB} = \overrightarrow {AC} \)
D.
\(\overrightarrow {BC} - \overrightarrow {BA} = \overrightarrow {AC} \)
Câu 10
Mã câu hỏi: 79601
Cho mệnh đề chứa biến \(P(x)\) “\({x^2}-5x + 6 = 0\)”, với \(x \in \mathbb{R}\). Tìm mệnh đề đúng
A.
P(1)
B.
P(6)
C.
P(2)
D.
P(-1)
Câu 11
Mã câu hỏi: 79602
Tìm mệnh đề đúng
A.
\(\forall n \in \mathbb{N},{{\rm{n}}^2}+1\) không chia hết cho 3.
B.
\(\forall x \in \mathbb{R},{\rm{ (x - 1}}{{\rm{)}}^2} \ne x - 1\).
C.
\(\exists n \in \mathbb{N},{\rm{ }}{{\rm{n}}^2} + 1\) chia hết cho 4.
D.
\(\exists x \in \mathbb{Q},{\rm{ }}{{\rm{x}}^2} = 2009\).
Câu 12
Mã câu hỏi: 79603
Tìm mệnh đề sai
A.
\(\forall n \in \mathbb{N},{\rm{ 2n}} \ge {\rm{n}}{\rm{.}}\)
B.
\(\forall x \in \mathbb{R},{\rm{ }}{{\rm{x}}^2} + 1 \ne x.\)
C.
\(\exists n \in \mathbb{N},{\rm{ }}{{\rm{n}}^2} = n\)
D.
\(\forall x \in \mathbb{R},{\rm{ }}{{\rm{x}}^2} > 0\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 79604
Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề “\(\exists x \in \mathbb{R},{\rm{ 3x = }}{{\rm{x}}^2} + 1\)”
A.
\(\exists x \in \mathbb{R},{\rm{ 3x = }}{{\rm{x}}^2} + 1\)
B.
\(\forall x \in \mathbb{R},{\rm{ 3x = }}{{\rm{x}}^2} + 1\)
C.
\(\exists x \in \mathbb{R},{\rm{ 3x > }}{{\rm{x}}^2} + 1\)
D.
\(\forall x \in \mathbb{R},{\rm{ 3x}} \ne {x^2} + 1\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 79605
Cho phương trình \(2{x^2}\;-{\rm{ }}x{\rm{ }} = {\rm{ }}0\). Phương trình nào trong các phương trình sau không phải là phương trình hệ quả của phương trình trên ?
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *