Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Toán 10 năm 2021-2022 Trường THPT Thanh Đa

15/04/2022 - Lượt xem: 28
Chia sẻ:
Đánh giá: 4.9 - 51 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 79592

Tập xác định của hàm số \(y = \dfrac{{2x - {x^2}}}{{{x^2} + 1}}\) là

  • A. \(\mathbb{R}\)          
  • B. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { \pm 1} \right\}\)      
  • C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\) 
  • D. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - 1} \right\}\) 
Câu 2
Mã câu hỏi: 79593

Tập xác định của hàm số   \(y = \left\{ \begin{array}{l} 1 - x{\;\rm{ khi }} - 2 \le x < - 1\\ 3x + 2{\;\rm{ khi }} - 1 \le x < 1\\ 2x + 3{\;\rm{ khi }}1 < x < 3 \end{array} \right.\)   là

  • A. \(\left[ { - 2;3} \right]\)            
  • B. \(\left( { - 2;3} \right)\)     
  • C. \(\left[ { - 2;3} \right)\)    
  • D. \(\left( { - 2;3} \right]\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 79594

Cho hàm số \(f(x) = \left| {2x - 1} \right|\) . Lúc đó \(f\left( x \right) = 3\) khi

  • A. \(x=2\)                
  • B. \(x=2\) hoặc \(x=-1\) 
  • C. \(x =  \pm 2\)           
  • D. Kết quả khác 
Câu 4
Mã câu hỏi: 79595

Tìm câu không phải mệnh đề

  • A. Số 2009 chia hết cho 3.
  • B. Phở rất ngon! 
  • C. Hà Nội là thủ đô của nước Thái Lan. 
  • D. 2+3=10. 
Câu 5
Mã câu hỏi: 79596

Tìm mệnh đề sai

  • A. \(\Delta ABC\) đều \( \Leftrightarrow AB=AC\) và \(\widehat A\)= \(60^\circ \).
  • B. \(n \;\vdots \;3 \Leftrightarrow {n^2} \;\vdots\; 3\). 
  • C. \(ABCD\) là hình chữ nhật \( \Leftrightarrow AC = BD\). 
  • D. \(n \;\vdots \;6 \Leftrightarrow n\; \vdots \;2\) và \(n\; \vdots\; 3\). 
Câu 6
Mã câu hỏi: 79597

Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm ?

  • A. \(3{x^2} + 5 + 2\sqrt {x - 1}  = 0\)   
  • B. \({x^2} - 3\sqrt {1 - x}  = 4\sqrt {x - 5}\) 
  • C. \({x^2} + 2 = \sqrt {x + 4} \)      
  • D. \({x^2} + 4x + 6 = 0\) 
Câu 7
Mã câu hỏi: 79598

Cho phương trình \({x^2}\; + {\rm{ }}x{\rm{ }} = {\rm{ }}0\). Phương trình nào trong các phương trình sau tương đương với phương trình trên?

  • A. \(\dfrac{{3x}}{{x - 1}} + x = 0\)          
  • B. \(x{\rm{ }} + {\rm{ }}1{\rm{ }} = {\rm{ }}0\) 
  • C. \({x^2} + {\left( {x + 1} \right)^2} = 0\)      
  • D. \(\dfrac{{2x}}{{x - 1}} + x = 0\) 
Câu 8
Mã câu hỏi: 79599

Cho tam giác ABC với M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC. Véc tơ đối của véc tơ \(\overrightarrow {MN} \) là

  • A. \(\overrightarrow {BP} \)   
  • B. \(\overrightarrow {MA} \)  
  • C. \(\overrightarrow {PC} \) 
  • D. \(\overrightarrow {PB} \)  
Câu 9
Mã câu hỏi: 79600

Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là sai ?

  • A. \(\overrightarrow {AB}  - \overrightarrow {BC}  = \overrightarrow {AC} \)          
  • B. \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {BC}  = \overrightarrow {AC} \)  
  • C. \(\overrightarrow {BC}  + \overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {AC} \)  
  • D. \(\overrightarrow {BC}  - \overrightarrow {BA}  = \overrightarrow {AC} \) 
Câu 10
Mã câu hỏi: 79601

Cho mệnh đề chứa biến \(P(x)\) “\({x^2}-5x + 6 = 0\)”, với \(x \in \mathbb{R}\). Tìm mệnh đề đúng

  • A. P(1)    
  • B. P(6) 
  • C. P(2)  
  • D. P(-1) 
Câu 11
Mã câu hỏi: 79602

Tìm mệnh đề đúng

  • A. \(\forall n \in \mathbb{N},{{\rm{n}}^2}+1\) không chia hết cho 3.
  • B. \(\forall x \in \mathbb{R},{\rm{ (x - 1}}{{\rm{)}}^2} \ne x - 1\). 
  • C.  \(\exists n \in \mathbb{N},{\rm{ }}{{\rm{n}}^2} + 1\) chia hết cho 4. 
  • D. \(\exists x \in \mathbb{Q},{\rm{ }}{{\rm{x}}^2} = 2009\). 
Câu 12
Mã câu hỏi: 79603

Tìm mệnh đề sai

  • A. \(\forall n \in \mathbb{N},{\rm{ 2n}} \ge {\rm{n}}{\rm{.}}\)  
  • B. \(\forall x \in \mathbb{R},{\rm{ }}{{\rm{x}}^2} + 1 \ne x.\) 
  • C. \(\exists n \in \mathbb{N},{\rm{ }}{{\rm{n}}^2} = n\) 
  • D. \(\forall x \in \mathbb{R},{\rm{ }}{{\rm{x}}^2} > 0\) 
Câu 13
Mã câu hỏi: 79604

Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề “\(\exists x \in \mathbb{R},{\rm{ 3x =  }}{{\rm{x}}^2} + 1\)”

  • A. \(\exists x \in \mathbb{R},{\rm{ 3x = }}{{\rm{x}}^2} + 1\) 
  • B. \(\forall x \in \mathbb{R},{\rm{ 3x =  }}{{\rm{x}}^2} + 1\) 
  • C. \(\exists x \in \mathbb{R},{\rm{ 3x  >  }}{{\rm{x}}^2} + 1\)  
  • D. \(\forall x \in \mathbb{R},{\rm{ 3x}} \ne {x^2} + 1\) 
Câu 14
Mã câu hỏi: 79605

Cho phương trình \(2{x^2}\;-{\rm{ }}x{\rm{ }} = {\rm{ }}0\). Phương trình nào trong các phương trình sau không phải là phương trình hệ quả của phương trình trên ?

  • A. \(2x - \dfrac{x}{{1 - x}} = 0\)        
  • B. \(4{x^3} - x = 0\)  
  • C. \(4{x^2}-4x + 1 = 0\)           
  • D. \(\left( {2x - 1} \right)\left( {{x^2} - 5x} \right) = 0\)  
Câu 15
Mã câu hỏi: 79606

Phương trình nào sau đây vô nghiệm ?

  • A. \(\left| {2x + 3} \right| = 1\) 
  • B. \({x^2} + x + 2 = 0\) 
  • C. \({x^4}\; + {\rm{ }}{x^3}\; + {\rm{ }}{x^2}\; = {\rm{ }}0\;\)  
  • D. \({x^5}\; + {\rm{ }}x{\rm{ }} + 2{\rm{ }} = {\rm{ }}0\) 
Câu 16
Mã câu hỏi: 79607

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{x - 1}}{{2{x^2} - 3x + 1}}\) ?

  • A. \(A\left( {0;1} \right)\)                   
  • B. \(B\left( {\dfrac{1}{2}; - \dfrac{1}{2}} \right)\)    
  • C. \(C\left( {1;0} \right)\)             
  • D. \(D\left( {2;\dfrac{1}{3}} \right)\) 
Câu 17
Mã câu hỏi: 79608

Cho hàm số \(\;f\left( x \right) = {\rm{ }}2{x^3}\;-{\rm{ }}3x{\rm{ }} + {\rm{ }}1\). Tìm mệnh đề đúng

  • A. \(f\left( x \right)\) là hàm chẵn
  • B. \(f\left( x \right)\) là hàm lẻ 
  • C. \(f\left( x \right)\) là hàm không chẵn, không lẻ 
  • D. \(f\left( x \right)\) là hàm vừa chẵn, vừa lẻ 
Câu 18
Mã câu hỏi: 79609

Với giá trị nào của m thì phương trình \(\left( {{m^2} - 9} \right)x = 3m\left( {m - 3} \right)\) vô nghiệm ?

  • A. \(m = 3\)        
  • B. \(m =  - 3\)   
  • C. \(m = 0\) 
  • D. \(m \ne  \pm 3\)  
Câu 19
Mã câu hỏi: 79610

Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Khi đó ta có

  • A. \(\overrightarrow {AO}  - \overrightarrow {BO}  = \overrightarrow {BA} \) 
  • B. \(\overrightarrow {OA}  - \overrightarrow {OB}  = \overrightarrow {BA} \) 
  • C. \(\overrightarrow {OA}  - \overrightarrow {OB}  = \overrightarrow {AB} \) 
  • D. \(\overrightarrow {AO}  + \overrightarrow {BO}  = \overrightarrow {AB} \) 
Câu 20
Mã câu hỏi: 79611

Cho hình vuông ABCD. Khi đó ta có

  • A. \(\overrightarrow {AB}  =  - \overrightarrow {BC} \)            
  • B. \(\overrightarrow {AD}  =  - \overrightarrow {BC} \)          
  • C. \(\overrightarrow {AC}  =  - \overrightarrow {BD} \)       
  • D. \(\overrightarrow {AD}  =  - \overrightarrow {CB} \)  
Câu 21
Mã câu hỏi: 79612

Liệt kê các phần tử của tập \(S{\rm{ = }}\left\{ {x \in \mathbb{R}|(x - 1)(2{x^2} - 5x + 3) = 0} \right\}\).

  • A. \(S=\left\{ {1;1;\dfrac{3}{2}} \right\}\) 
  • B. \(S=\left\{ {1;\dfrac{3}{2}} \right\}\) 
  • C. \(S=\left\{ {\dfrac{3}{2}} \right\}\)  
  • D. \(S=\left\{ 1 \right\}\) 
Câu 22
Mã câu hỏi: 79613

Tập nào sau đây là tập rỗng ?

  • A. \(A=\left\{ {x \in \mathbb{R}|(x - 1)({x^2} + 4x + 5) = 0} \right\}\) 
  • B. \(B=\left\{ {x \in \mathbb{R}|5x = {x^2} + 6} \right\}\) 
  • C. \(C = \left\{ {x \in \mathbb{Q}|{x^2} - (\sqrt 2  + 1)x + \sqrt 2  = 0} \right\}\)  
  • D. \(D = \left\{ {n \in \mathbb{N}|3{n^2} + 5n + 2 = 0} \right\}\) 
Câu 23
Mã câu hỏi: 79614

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm lẻ ?

  • A. \(y = \left| {x - 2} \right| + \left| {x + 2} \right|\) 
  • B. \(y = \left| {x - 2} \right| - \left| {x + 2} \right|\) 
  • C. \(y = \left| {1 - 2x} \right| + \left| {1 + 2x} \right|\) 
  • D. \(y = \left| {{x^2} - 4} \right|\) 
Câu 24
Mã câu hỏi: 79615

Với giá trị nào của m thì phương trình \(\left( {{m^2} - 4} \right)x = m\left( {m - 2} \right)\) có tập nghiệm là \(\mathbb{R}\) ?

  • A. \(m = 2\)     
  • B. \(m = -2\)      
  • C. \(m = 0\)      
  • D. \(m \ne  \pm 2\) 
Câu 25
Mã câu hỏi: 79616

Phương trình \({x^4}\;-{\rm{ }}2008{x^2}\; - {\rm{ }}2010 = 0\) có bao nhiêu nghiệm phân biệt ?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 4
Câu 26
Mã câu hỏi: 79617

Cho hai điểm phân biệt M, N. Điều kiện cần và đủ để P là trung điểm của đoạn MN là

  • A. \(\overrightarrow {PM}  =  - \overrightarrow {PN} \) 
  • B. \( PM=PN\)  
  • C. \(\overrightarrow {PM}  = \overrightarrow {PN} \) 
  • D. \(\overrightarrow {MP}  = \overrightarrow {NP} \) 
Câu 27
Mã câu hỏi: 79618

Cho G là trọng tâm của tam giác ABC và M là trung điểm của đoạn BC. Đẳng thức nào sau đây sai ?

  • A. \(\overrightarrow {GA}  + \overrightarrow {GB}  + \overrightarrow {GC}  = \overrightarrow 0 \) 
  • B. \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC}  = 2\overrightarrow {AM} \) 
  • C. \(\overrightarrow {GB}  + \overrightarrow {GC}  = 2\overrightarrow {GM} \)  
  • D. \(\overrightarrow {BM}  + \overrightarrow {MC}  = \overrightarrow 0 \) 
Câu 28
Mã câu hỏi: 79619

Cho \(M = \left\{ {x \in \mathbb{R}|f(x) = 0} \right\},\)\(\,N = \left\{ {x \in \mathbb{R}|g(x) = 0} \right\},\)  \(P = \left\{ {x \in \mathbb{R}|f(x)g(x) = 0} \right\}.\)  Khi đó

  • A. \(P = M \cup N\)    
  • B. \(P = M \cap N\)     
  • C. \(P = M\backslash N\) 
  • D. \(P = N\backslash M\) 
Câu 29
Mã câu hỏi: 79620

Cho A, B là các tập tùy ý. Tìm mệnh đề đúng

  • A. \(A \cap B = A\) 
  • B. \(A \cup B = B\) 
  • C. \((A\backslash B) \cup (B\backslash A) = (A \cup B)\backslash (A \cap B)\) 
  • D. \((A\backslash B) \cup B = A\) 
Câu 30
Mã câu hỏi: 79621

Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm chẵn ?

  • A. \(y =  - {x^{4\;}}{\rm{ + }}3\)           
  • B. \(y = \dfrac{1}{{{x^4}}}\)    
  • C. \(y = {x^{4\;}} + 3{x^{2\;}} - 2\)   
  • D. \(y = {x^2} - 3x\)  
Câu 31
Mã câu hỏi: 79622

Tịnh tiến đồ thị hàm số \(y = 2x{\rm{ }} - 3\) sang phải 2 đơn vị, rồi xuông dưới 1 đơn vị thì đồ thị hàm số

  • A. \(y = 2x + 2\)            
  • B. \(y = 2x-6\)  
  • C. \(y = 2x-8\)        
  • D. \(y = 2x\) 
Câu 32
Mã câu hỏi: 79623

Tập hợp các giá trị của m để phương trình \(mx{\rm{ }}-{\rm{ }}m{\rm{ }} = {\rm{ }}0\) vô nghiệm là

  • A. \(\emptyset \)        
  • B. \(\left\{ 0 \right\}\)       
  • C. \(\left[ {2; + \infty } \right)\)        
  • D. \(\mathbb{R}\) 
Câu 33
Mã câu hỏi: 79624

Gọi I là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành ABCD. Khi đó

  • A. \(\overrightarrow {AI}  = \dfrac{1 }{ 2}\overrightarrow {AB}  + \dfrac{1 }{ 2}\overrightarrow {AC} \) 
  • B. \(\overrightarrow {AI}  = \dfrac{1 }{3}\overrightarrow {AB}  + \dfrac{1 }{3}\overrightarrow {AD} \) 
  • C. \(\overrightarrow {AI}  = \dfrac{1 }{2}\overrightarrow {AB}  + \dfrac{1 }{ 2}\overrightarrow {AD} \)  
  • D. \(\overrightarrow {AI}  = \dfrac{1 }{ 2}\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {BI} \) 
Câu 34
Mã câu hỏi: 79625

Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên đoạn BC sao cho MB = 2MC. Khi đó

  • A. \(\overrightarrow {AM}  = \dfrac{1 }{ 3}\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC} \)
  • B. \(\overrightarrow {AM}  = \dfrac{1 }{3}\overrightarrow {AB}  + \dfrac{2 }{ 3}\overrightarrow {AC} \) 
  • C. \(\overrightarrow {AM}  = \dfrac{1 }{3}\overrightarrow {AB}  + \dfrac{1 }{ 3}\overrightarrow {AC} \) 
  • D. \(\overrightarrow {AM}  = \dfrac{1 }{3}\overrightarrow {AB}  + 2\overrightarrow {AC} \) 
Câu 35
Mã câu hỏi: 79626

Một đường thẳng song song với đường thẳng \(y =  - x\sqrt 2 \) là

  • A. \(y + x\sqrt 2  = 2\) 
  • B. \(y =  - \dfrac{1}{{\sqrt 2 }}x - 2\)      
  • C. \(y = x\sqrt 2  + 2\)  
  • D. \(y - \dfrac{2}{{\sqrt 2 }}x = - 2\) 
Câu 36
Mã câu hỏi: 79627

Đồ thị trên Hình 1 là hàm số

  • A. \(y = \left| x \right|\)           
  • B. \(y = 2\left| x \right| - 2\)          
  • C. \(y = \dfrac{1}{2}\left| x \right|\)      
  • D. \(y =  - \dfrac{1}{2}\left| x \right|\) 
Câu 37
Mã câu hỏi: 79628

Tập nghiệm của phương trình \(\left| {x - 2} \right| = 2 - x\) là

  • A. \(\left\{ {0;1;2} \right\}\)           
  • B. \(\left( { - \infty ;2} \right]\)    
  • C. \(\left[ {2; + \infty } \right)\)  
  • D. \(\mathbb{R}\) 
Câu 38
Mã câu hỏi: 79629

Tập nghiệm của phương trình \(\left| {2x - 4} \right| + \left| {x - 1} \right| = 0\) có bao nhiêu nghiệm ?

  • A. Vô nghiệm          
  • B. 1
  • C.
  • D. Vô số nghiệm 
Câu 39
Mã câu hỏi: 79630

Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a, M là trung điểm của BC. Véc tơ \(\overrightarrow {CA}  - \overrightarrow {MC} \) có độ lớn là

  • A. \(\dfrac{{3a}}{2}\) 
  • B. \(\dfrac{a}{2}\) 
  • C. \(\dfrac{{2a\sqrt 3 }}{3}\) 
  • D. \(\dfrac{{a\sqrt 7 }}{2}\) 
Câu 40
Mã câu hỏi: 79631

Cho tam giác ABC vuông tại B có AB = 3cm, BC = 4cm. Độ dài của véctơ tổng \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC} \) là

  • A. \(\sqrt {13} \)cm  
  • B. \(13\) cm    
  • C. \(2\sqrt {13} \) cm  
  • D. \(26\) cm 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ