Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi phép quay quanh trục Ox của hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và \(y = \sqrt {x\sin x} \,\,(0 \le x \le \pi )\) là:
A.
\( - \dfrac{{{\pi ^2}}}{4}\)
B.
\(\pi^2\)
C.
\(\dfrac{{{\pi ^2}}}{2}\)
D.
\(- \dfrac{{{\pi ^2}}}{2}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 149987
Trong các hàm số sau hàm số nào không phải là một nguyên hàm của \(f(x) = \cos x.\sin x\)?
A.
\( - \dfrac{1}{4}\cos 2x + C\)
B.
\(\dfrac{1}{2}{\sin ^2}x + C\)
C.
\( - \dfrac{1}{2}{\cos ^2}x + C\)
D.
\(\dfrac{1}{2}\cos 2x + C\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 149988
Cho \(\int\limits_2^5 {f(x)\,dx = 10} \). Khi đó, \(\int\limits_5^2 {[2 - 4f(x)]\,dx} \) có giá trị là:
A.
32
B.
34
C.
46
D.
40
Câu 5
Mã câu hỏi: 149989
Họ nguyên hàm của hàm số \(f(x) = \dfrac{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}{{{x^4}}}\) là:
A.
\(- \dfrac{1}{x} - \dfrac{2}{{{x^2}}} - \dfrac{4}{{3{x^2}}} + C\)
B.
\(\dfrac{1}{x} - \dfrac{2}{{{x^2}}} - \dfrac{4}{{3{x^2}}} + C\)
C.
\(- \dfrac{1}{x} - \dfrac{1}{{{x^2}}} - \dfrac{1}{{{x^3}}} + C\)
D.
\(- \dfrac{1}{x} + \dfrac{2}{{{x^2}}} - \dfrac{4}{{3{x^2}}} + C\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 149990
Hình phẳng S giới hạn bởi các đường y = x, y = 0, y= 4 – x . Hình này quay quanh trục Oy tạo nên vật thể có thể tích là Vy. Lựa chọc phương án đúng.
A.
\({V_y} = 12\pi\)
B.
\({V_y} = 8\pi\)
C.
\({V_y} = 18\pi \)
D.
\({V_y} = 16\pi\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 149991
Tính nguyên hàm \(\int {x\sqrt {a - x} \,dx} \) ta được :
A.
\({\left( {a - x} \right)^{\dfrac{5}{2}}} + ax + C\)
Xét tích phân \(\int\limits_0^{\dfrac{x}{3}} {\dfrac{{\sin 2x}}{{1 + \cos x}}\,dx} \). Thực hiện phép đổi biến t = cosx, ta có thể đưa I về dạng nào sau đây ?
A.
\(I = \int\limits_{\dfrac{1}{2}}^1 {\dfrac{{2t}}{{1 + 1}}\,dt} \).
B.
\(I = \int\limits_{\dfrac{0}{2}}^{\dfrac{x}{4}} {\dfrac{{2t}}{{1 + 1}}\,dt} \).
C.
\(I = - \int\limits_{\dfrac{1}{2}}^1 {\dfrac{{2t}}{{1 + 1}}\,dt} \).
D.
\(I = - \int\limits_{\dfrac{0}{2}}^{\dfrac{x}{4}} {\dfrac{{2t}}{{1 + 1}}\,dt} \).
Câu 16
Mã câu hỏi: 150000
Tìm hai số thực A, B sao cho \(f(x) = A\sin \pi x + B\), biết rằng f’(1) = 2 và \(\int\limits_0^2 {f(x)\,dx = 4} \).
A.
\(\overrightarrow {OM} = x.\overrightarrow i + y.\overrightarrow j + z.\overrightarrow k \)
B.
\(\overrightarrow {OM} = z.\overrightarrow i + y.\overrightarrow j + x.\overrightarrow k \)
C.
\(\overrightarrow {OM} = x.\overrightarrow j + y.k + z.\overrightarrow i \)
D.
\(\overrightarrow {OM} = x.\overrightarrow k + y.\overrightarrow j + z.\overrightarrow i \)
Câu 27
Mã câu hỏi: 150011
Điểm \(M\) thỏa mãn \(\overrightarrow {OM} = \overrightarrow i - 3\overrightarrow j + \overrightarrow k \) có tọa độ:
A.
\(M\left( {1;1; - 3} \right)\)
B.
\(M\left( {1; - 1; - 3} \right)\)
C.
\(M\left( {1; - 3;1} \right)\)
D.
\(M\left( { - 1; - 3;1} \right)\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 150012
Tung độ của điểm \(M\) thỏa mãn \(\overrightarrow {OM} = 2\overrightarrow j - \overrightarrow i + \overrightarrow k \) là:
A.
-1
B.
1
C.
2
D.
-2
Câu 29
Mã câu hỏi: 150013
Điểm \(N\) là hình chiếu của \(M\left( {x;y;z} \right)\) trên trục tọa độ \(Oz\) thì:
A.
\(N\left( {x;y;z} \right)\)
B.
\(N\left( {x;y;0} \right)\)
C.
\(N\left( {0;0;z} \right)\)
D.
\(N\left( {0;0;1} \right)\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 150014
Gọi \(G\left( {4; - 1;3} \right)\) là tọa độ trọng tâm tam giác \(ABC\) với \(A\left( {0;2; - 1} \right),B\left( { - 1;3;2} \right)\). Tìm tọa độ điểm \(C\).
A.
\(C\left( { - 1;3;2} \right)\)
B.
\(C\left( {11; - 2;10} \right)\)
C.
\(C\left( {5; - 6;2} \right)\)
D.
\(C\left( {13; - 8;8} \right)\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 150015
Cho tứ diện \(ABCD\) có \(A\left( {1;0;0} \right),B\left( {0;1;1} \right),C\left( { - 1;2;0} \right),\)\(\,D\left( {0;0;3} \right)\). Tọa độ trọng tâm tứ diện \(G\) là:
A.
\(G\left( {0;\dfrac{3}{4};1} \right)\)
B.
\(G\left( {0;3;4} \right)\)
C.
\(G\left( {\dfrac{1}{2}; - \dfrac{1}{2}; - \dfrac{1}{2}} \right)\)
D.
\(G\left( {0;\dfrac{3}{2};2} \right)\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 150016
Cho đường thẳng \(d\) có VTCP \(\overrightarrow u \) và mặt phẳng \(\left( P \right)\) có VTPT \(\overrightarrow n \). Nếu \(d//\left( P \right)\) thì:
A.
\(\overrightarrow u = k\overrightarrow n \left( {k \ne 0} \right)\)
B.
\(\overrightarrow n = k\overrightarrow u \)
C.
\(\overrightarrow n .\overrightarrow u = 0\)
D.
\(\overrightarrow n .\overrightarrow u = \overrightarrow 0 \)
Câu 33
Mã câu hỏi: 150017
Cho đường thẳng \(d\) có VTCP \(\overrightarrow u \) và mặt phẳng \(\left( P \right)\) có VTPT \(\overrightarrow n \). Nếu \(\overrightarrow u \bot \overrightarrow n \) và một điểm thuộc \(d\) cũng thuộc \(\left( P \right)\) thì:
A.
\(d//\left( P \right)\)
B.
\(d \subset \left( P \right)\)
C.
\(\left( P \right) \subset d\)
D.
\(d \bot \left( P \right)\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 150018
Cho đường thẳng \(d:\dfrac{{x - 1}}{2} = \dfrac{{y + 1}}{{ - 2}} = \dfrac{z}{3}\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x + y - z - 3 = 0\). Tọa độ giao điểm của \(d\) và \(\left( P \right)\) là:
A.
\(\left( { - 1;1; - 3} \right)\)
B.
\(\left( {1;2;0} \right)\)
C.
\(\left( {2; - 2;3} \right)\)
D.
\(\left( {2; - 2; - 3} \right)\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 150019
Cho \(d,d'\) là các đường thẳng có VTCP lần lượt là \(\overrightarrow u ,\overrightarrow {u'} ,M \in d,M' \in d'\). Khi đó \(d \equiv d'\) nếu:
A.
\(\left[ {\overrightarrow u ,\overrightarrow {u'} } \right] = \overrightarrow 0 \)
B.
\(\left[ {\overrightarrow u ,\overrightarrow {u'} } \right] = \left[ {\overrightarrow u ,\overrightarrow {MM'} } \right]\)
C.
\(\left[ {\overrightarrow u ,\overrightarrow {u'} } \right] = \left[ {\overrightarrow u ,\overrightarrow {MM'} } \right] = \overrightarrow 0 \)
D.
\(\left[ {\overrightarrow u ,\overrightarrow {u'} } \right] \ne \left[ {\overrightarrow u ,\overrightarrow {MM'} } \right]\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 150020
Cho \(d,d'\) là các đường thẳng có VTCP lần lượt là \(\overrightarrow u ,\overrightarrow {u'} \). Nếu \(\left[ {\overrightarrow u ,\overrightarrow {u'} } \right] = \overrightarrow 0 \)thì:
A.
d // d'
B.
\(d \equiv d'\)
C.
d cắt d'
D.
A hoặc B đúng
Câu 37
Mã câu hỏi: 150021
Điều kiện cần và đủ để hai đường thẳng cắt nhau là:
A.
\(\left\{ \begin{array}{l}\left[ {\overrightarrow u ,\overrightarrow {u'} } \right] \ne \overrightarrow 0 \\\left[ {\overrightarrow u ,\overrightarrow {u'} } \right]\overrightarrow {MM'} = 0\end{array} \right.\)
B.
\(\left[ {\overrightarrow u ,\overrightarrow {u'} } \right] \ne \overrightarrow 0 \)
C.
\(\left[ {\overrightarrow u ,\overrightarrow {u'} } \right]\overrightarrow {MM'} = 0\)
D.
\(\left[ {\overrightarrow u ,\overrightarrow {u'} } \right] = \overrightarrow 0 \)
Câu 38
Mã câu hỏi: 150022
Cho \(d,d'\) là các đường thẳng có VTCP lần lượt là \(\overrightarrow u ,\overrightarrow {u'} ,M \in d,M' \in d'\). Nếu \(\left[ {\overrightarrow u ,\overrightarrow {u'} } \right]\overrightarrow {MM'} \ne 0\) thì:
A.
d // d'
B.
\(d \equiv d'\)
C.
d cắt d'
D.
d chéo d'
Câu 39
Mã câu hỏi: 150023
Khi xét hệ phương trình giao hai đường thẳng, nếu hệ có nghiệm duy nhất thì:
A.
d // d'
B.
\(d \bot d'\)
C.
\(d \equiv d'\)
D.
d cắt d'
Câu 40
Mã câu hỏi: 150024
Khi xét hệ phương trình giao điểm hai đường thẳng, nếu hệ vô nghiệm và hai véc tơ \(\overrightarrow u ,\overrightarrow {u'} \) cùng phương thì hai đường thẳng:
A.
cắt nhau
B.
song song
C.
chéo nhau
D.
trùng nhau
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021 - Trường THPT Võ Thị Sáu
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *