Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021 - Trường THPT Võ Thị Sáu

15/04/2022 - Lượt xem: 23
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 149985

Tìm \(I = \int {{x^2}\cos x\,dx} \).

  • A. \({x^2}.\sin x + x.\cos x - 2\sin x + C\).
  • B. \({x^2}.\sin x + 2x.\cos x - 2\sin x + C\).
  • C. \(x.\sin x + 2x.\cos x + C\). 
  • D. \(2x.\cos x + \sin  + C\).
Câu 2
Mã câu hỏi: 149986

Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi phép quay quanh trục Ox của hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và \(y = \sqrt {x\sin x} \,\,(0 \le x \le \pi )\) là:

  • A. \( - \dfrac{{{\pi ^2}}}{4}\)
  • B. \(\pi^2\)
  • C. \(\dfrac{{{\pi ^2}}}{2}\)
  • D. \(- \dfrac{{{\pi ^2}}}{2}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 149987

Trong các hàm số sau hàm số nào không phải là một nguyên hàm của \(f(x) = \cos x.\sin x\)?

  • A. \( - \dfrac{1}{4}\cos 2x + C\)
  • B. \(\dfrac{1}{2}{\sin ^2}x + C\)
  • C. \( - \dfrac{1}{2}{\cos ^2}x + C\)
  • D. \(\dfrac{1}{2}\cos 2x + C\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 149988

Cho \(\int\limits_2^5 {f(x)\,dx = 10} \). Khi đó, \(\int\limits_5^2 {[2 - 4f(x)]\,dx} \) có giá trị là:

  • A. 32
  • B. 34
  • C. 46
  • D. 40
Câu 5
Mã câu hỏi: 149989

Họ nguyên hàm của hàm số \(f(x) = \dfrac{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}{{{x^4}}}\) là:

  • A. \(- \dfrac{1}{x} - \dfrac{2}{{{x^2}}} - \dfrac{4}{{3{x^2}}} + C\)
  • B. \(\dfrac{1}{x} - \dfrac{2}{{{x^2}}} - \dfrac{4}{{3{x^2}}} + C\)
  • C. \(- \dfrac{1}{x} - \dfrac{1}{{{x^2}}} - \dfrac{1}{{{x^3}}} + C\)
  • D. \(- \dfrac{1}{x} + \dfrac{2}{{{x^2}}} - \dfrac{4}{{3{x^2}}} + C\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 149990

Hình phẳng S giới hạn bởi các đường y = x, y = 0, y= 4 – x . Hình này quay quanh trục Oy tạo nên vật thể có thể tích là Vy. Lựa chọc phương án đúng.

  • A. \({V_y} = 12\pi\)
  • B. \({V_y} = 8\pi\)
  • C. \({V_y} = 18\pi \)
  • D. \({V_y} = 16\pi\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 149991

Tính nguyên hàm \(\int {x\sqrt {a - x} \,dx} \) ta được :

  • A. \({\left( {a - x} \right)^{\dfrac{5}{2}}} + ax + C\)
  • B. \(- \dfrac{2}{5}{\left( {a - x} \right)^{\dfrac{5}{2}}} + ax + C\)
  • C. \({\left( {a - x} \right)^{\dfrac{5}{2}}} - a + C\)
  • D. \(\dfrac{2}{5}{\left( {a - x} \right)^{\dfrac{5}{2}}} - \dfrac{2}{3}a{\left( {a - x} \right)^{\dfrac{3}{2}}} + C\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 149992

Cho miền (D) giới hạn bởi các đường sau: \(y = \sqrt x ,\,\,y = 2 - x,\,\,y = 0\). Diện tích của miền (D) có giá trị là:

  • A. \(\dfrac{6}{7}\)
  • B. \(\dfrac{7}{6}\)
  • C. 1
  • D. 2
Câu 9
Mã câu hỏi: 149993

Hàm số \(F(x) = \dfrac{1}{4}{\ln ^4}x + C\) là nguyên hàm của hàm số nào :

  • A. \(\dfrac{1}{{x{{\ln }^3}x}}\)
  • B. \(x{\ln ^3}x\)
  • C. \(\dfrac{{{x^2}}}{{{{\ln }^3}x}}\)
  • D. \(\dfrac{{{{\ln }^3}x}}{x}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 149994

Tích phân \(\int\limits_0^e {\left( {3{x^2} - 7x + \dfrac{1}{{x + 1}}} \right)} \,dx\) có giá trị bằng:

  • A. \({e^3} - \dfrac{7}{2}{e^2} + \ln \left( {1 + e} \right)\)
  • B. \({e^2} - 7e + \dfrac{1}{{e + 1}}\)
  • C. \({e^3} - \dfrac{7}{2}{e^2} - \dfrac{1}{{{{\left( {e + 1} \right)}^2}}}\)
  • D. \({e^3} - 7{e^2} - \ln \left( {1 + e} \right)\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 149995

Tích phân \(\int\limits_0^4 {\left( {3x - {e^{\dfrac{x}{2}}}} \right)dx = a + b{e^2}} \) khi đó a – 10b bằng:

  • A. 6
  • B. 46
  • C. 26
  • D. 12
Câu 12
Mã câu hỏi: 149996

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a ;b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = f(x), trục hoành, các đường thẳng x = a, x = b là :

  • A. \(\int\limits_a^b {\left| {f(a)} \right|\,dx}\)
  • B. \( - \int\limits_a^b {f(x)\,dx}\)
  • C. \(\int\limits_b^a {f(x)\,dx}\)
  • D. \(\int\limits_a^b {f(x)\,dx}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 149997

Cho \(\int\limits_{ - 2}^1 {f(x)\,dx = 1,\,\,\int\limits_{ - 2}^1 {g(x)\,dx = - 2} } \). Tính \(\int\limits_{ - 2}^1 {\left( {1 - f(x) + 3g(x)} \right)} \,dx\).

  • A. 24
  • B. -7
  • C. -4
  • D. 8
Câu 14
Mã câu hỏi: 149998

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a ; b]. Hãy chọn mệnh đề sai.

  • A. \(\int\limits_a^b {f(x)\,dx = \int\limits_b^a {f(x)\,dx} }\)
  • B. \(\int\limits_a^b {k.dx = k\left( {b - a} \right),\,\forall k \in R}\)
  • C. \(\int\limits_a^b {f(x)\,dx = - \int\limits_b^a {f(x)\,dx} }\)
  • D. \(\int\limits_a^b {f(x)\,dx = \int\limits_a^c {f(x)\,dx + \int\limits_c^b {f(x)\,dx\,,\,\,\,c \in [a;b]} } }\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 149999

Xét tích phân \(\int\limits_0^{\dfrac{x}{3}} {\dfrac{{\sin 2x}}{{1 + \cos x}}\,dx} \). Thực hiện phép đổi biến t = cosx, ta có thể đưa I về dạng nào sau đây ?

  • A. \(I = \int\limits_{\dfrac{1}{2}}^1 {\dfrac{{2t}}{{1 + 1}}\,dt} \).  
  • B. \(I = \int\limits_{\dfrac{0}{2}}^{\dfrac{x}{4}} {\dfrac{{2t}}{{1 + 1}}\,dt} \).
  • C. \(I =  - \int\limits_{\dfrac{1}{2}}^1 {\dfrac{{2t}}{{1 + 1}}\,dt} \).
  • D. \(I =  - \int\limits_{\dfrac{0}{2}}^{\dfrac{x}{4}} {\dfrac{{2t}}{{1 + 1}}\,dt} \).
Câu 16
Mã câu hỏi: 150000

Tìm hai số thực A, B sao cho \(f(x) = A\sin \pi x + B\), biết rằng f’(1) = 2 và \(\int\limits_0^2 {f(x)\,dx = 4} \).

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}A =  - 2\\B =  - \dfrac{2}{\pi }\end{array} \right.\).  
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}A = 2\\B =  - \dfrac{2}{\pi }\end{array} \right.\).
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}A =  - 2\\B = \dfrac{2}{\pi }\end{array} \right.\). 
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}B = 2\\A =  - \dfrac{2}{\pi }\end{array} \right.\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 150001

Tính tích phân \(I = \int\limits_1^e {x\ln x\,dx} \).

  • A. \(I = \dfrac{1}{2}\)
  • B. \(I = \dfrac{{3{e^2} + 1}}{4}\).
  • C. \(I = \dfrac{{{e^2} + 1}}{4}\).
  • D. \(I = \dfrac{{{e^2} - 1}}{4}\).
Câu 18
Mã câu hỏi: 150002

Tìm nguyên hàm của \(f(x) = 4\cos x + \dfrac{1}{{{x^2}}}\)trên \((0; + \infty )\).

  • A. \(4\cos x + \ln x + C\). 
  • B. \(4\cos x + \dfrac{1}{x} + C\).
  • C. \(4\sin x - \dfrac{1}{x} + C\).
  • D. \(4\sin x + \dfrac{1}{x} + C\).
Câu 19
Mã câu hỏi: 150003

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = x + \dfrac{1}{x}\), trục hoành, đường thẳng x= - 1 và đường thẳng x = - 2  là:

  • A. \(2\ln 2 + 3\).
  • B. \(\dfrac{{\ln 2}}{2} + \dfrac{3}{4}\).
  • C. \(\ln 2 + \dfrac{3}{2}\).
  • D. \(\ln 2 + 1\).
Câu 20
Mã câu hỏi: 150004

Cho tích phân \(I = \int\limits_0^{\dfrac{\pi }{2}} {\sin x\sqrt {8 + \cos x} } \,dx\). Đặt u = 8 + cosx thì kết quả nào sau đây đúng ?

  • A. \(I = 2\int\limits_8^9 {\sqrt u du} \).
  • B. \(I = \dfrac{1}{2}\int\limits_8^9 {\sqrt u \,du} \).
  • C. \(I = \int\limits_8^9 {\sqrt u \,du} \).
  • D. \(I = \int\limits_9^8 {\sqrt u \,du} \)
Câu 21
Mã câu hỏi: 150005

Biết F(x) là nguyên hàm của \(f(x) = \dfrac{1}{{x - 1}}\,,\,\,F(2) = 1\). Khi đó F(3) bằng :

  • A. \(\ln \dfrac{3}{2}\)
  • B. \(\dfrac{1}{2}\)
  • C. ln 2
  • D. ln 2 + 1
Câu 22
Mã câu hỏi: 150006

Cho hình (H) giới hạn bởi các đường \(y = \sin x,y = 0,\,x = 0,\,x = \pi \). Thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi (H) quay quanh trục Ox bằng :

  • A. \(\pi \int\limits_0^\pi  {{{\sin }^2}x} \,dx\).
  • B. \(\dfrac{\pi }{2}\int\limits_0^\pi  {{{\sin }^2}x} \,dx\).
  • C. \(\dfrac{\pi }{2}\int\limits_0^\pi  {{{\sin }^4}x} \,dx\).
  • D. \(\pi \int\limits_0^\pi  {\sin x} \,dx\).
Câu 23
Mã câu hỏi: 150007

Tính tích phân \(I = \int\limits_0^1 {\dfrac{2}{{\sqrt {4 - {x^2}} }}\,dx} \) bằng cách đặt x = 2sint. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

  • A. \(I = 2\int\limits_0^1 {dt} \). 
  • B. \(I = 2\int\limits_0^{\dfrac{\pi }{4}} {dt} \).
  • C. \(I = \int\limits_0^{\dfrac{\pi }{3}} {dt} \).
  • D. \(I = 2\int\limits_0^{\dfrac{\pi }{6}} {dt} \).
Câu 24
Mã câu hỏi: 150008

Tích phân \(I = \int\limits_1^e {\dfrac{{\sqrt {8\ln x + 1} }}{x}\,dx} \) bằng:

  • A. -2
  • B. \(\dfrac{{13}}{6}\)
  • C. \(\ln 2 - \dfrac{3}{4}\)
  • D. \(\ln 3 - \dfrac{3}{5}\).
Câu 25
Mã câu hỏi: 150009

Tìm họ các nguyên hàm của hàm số \(f(x) = \dfrac{1}{{6x - 2}}\).

  • A. \(\int {\dfrac{{dx}}{{6x - 2}} = 6\ln |6x - 2| + C} \).
  • B. \(\int {\dfrac{{dx}}{{6x - 2}} = \dfrac{1}{6}\ln |6x - 2| + C} \).
  • C. \(\int {\dfrac{{dx}}{{6x - 2}} = \dfrac{1}{2}\ln |6x - 2| + C} \).
  • D. \(\int {\dfrac{{dx}}{{6x - 2}} = \ln |6x - 2| + C} \).
Câu 26
Mã câu hỏi: 150010

Điểm \(M\left( {x;y;z} \right)\) nếu và chỉ nếu:

  • A. \(\overrightarrow {OM}  = x.\overrightarrow i  + y.\overrightarrow j  + z.\overrightarrow k \)
  • B. \(\overrightarrow {OM}  = z.\overrightarrow i  + y.\overrightarrow j  + x.\overrightarrow k \)
  • C. \(\overrightarrow {OM}  = x.\overrightarrow j  + y.k + z.\overrightarrow i \)
  • D. \(\overrightarrow {OM}  = x.\overrightarrow k  + y.\overrightarrow j  + z.\overrightarrow i \)
Câu 27
Mã câu hỏi: 150011

Điểm \(M\) thỏa mãn \(\overrightarrow {OM}  = \overrightarrow i  - 3\overrightarrow j  + \overrightarrow k \) có tọa độ:

  • A. \(M\left( {1;1; - 3} \right)\)
  • B. \(M\left( {1; - 1; - 3} \right)\)
  • C. \(M\left( {1; - 3;1} \right)\)
  • D. \(M\left( { - 1; - 3;1} \right)\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 150012

Tung độ của điểm \(M\) thỏa mãn \(\overrightarrow {OM}  = 2\overrightarrow j  - \overrightarrow i  + \overrightarrow k \) là:

  • A. -1
  • B. 1
  • C. 2
  • D. -2
Câu 29
Mã câu hỏi: 150013

Điểm \(N\) là hình chiếu của \(M\left( {x;y;z} \right)\) trên trục tọa độ \(Oz\) thì:

  • A. \(N\left( {x;y;z} \right)\)
  • B. \(N\left( {x;y;0} \right)\)
  • C. \(N\left( {0;0;z} \right)\)
  • D. \(N\left( {0;0;1} \right)\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 150014

Gọi \(G\left( {4; - 1;3} \right)\) là tọa độ trọng tâm tam giác \(ABC\) với \(A\left( {0;2; - 1} \right),B\left( { - 1;3;2} \right)\). Tìm tọa độ điểm \(C\).

  • A. \(C\left( { - 1;3;2} \right)\)
  • B. \(C\left( {11; - 2;10} \right)\)
  • C. \(C\left( {5; - 6;2} \right)\)
  • D. \(C\left( {13; - 8;8} \right)\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 150015

Cho tứ diện \(ABCD\) có \(A\left( {1;0;0} \right),B\left( {0;1;1} \right),C\left( { - 1;2;0} \right),\)\(\,D\left( {0;0;3} \right)\). Tọa độ trọng tâm tứ diện \(G\) là:

  • A. \(G\left( {0;\dfrac{3}{4};1} \right)\)
  • B. \(G\left( {0;3;4} \right)\)
  • C. \(G\left( {\dfrac{1}{2}; - \dfrac{1}{2}; - \dfrac{1}{2}} \right)\) 
  • D. \(G\left( {0;\dfrac{3}{2};2} \right)\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 150016

Cho đường thẳng \(d\) có VTCP \(\overrightarrow u \) và mặt phẳng \(\left( P \right)\) có VTPT \(\overrightarrow n \). Nếu \(d//\left( P \right)\) thì:

  • A. \(\overrightarrow u  = k\overrightarrow n \left( {k \ne 0} \right)\)
  • B. \(\overrightarrow n  = k\overrightarrow u \)
  • C. \(\overrightarrow n .\overrightarrow u  = 0\) 
  • D. \(\overrightarrow n .\overrightarrow u  = \overrightarrow 0 \)
Câu 33
Mã câu hỏi: 150017

Cho đường thẳng \(d\) có VTCP \(\overrightarrow u \) và mặt phẳng \(\left( P \right)\) có VTPT \(\overrightarrow n \). Nếu \(\overrightarrow u  \bot \overrightarrow n \) và một điểm thuộc \(d\) cũng thuộc \(\left( P \right)\) thì:

  • A. \(d//\left( P \right)\)
  • B. \(d \subset \left( P \right)\)
  • C. \(\left( P \right) \subset d\)
  • D. \(d \bot \left( P \right)\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 150018

Cho đường thẳng \(d:\dfrac{{x - 1}}{2} = \dfrac{{y + 1}}{{ - 2}} = \dfrac{z}{3}\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x + y - z - 3 = 0\). Tọa độ giao điểm của \(d\) và \(\left( P \right)\) là:

  • A. \(\left( { - 1;1; - 3} \right)\)
  • B. \(\left( {1;2;0} \right)\)
  • C. \(\left( {2; - 2;3} \right)\)
  • D. \(\left( {2; - 2; - 3} \right)\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 150019

Cho \(d,d'\) là các đường thẳng có VTCP lần lượt là \(\overrightarrow u ,\overrightarrow {u'} ,M \in d,M' \in d'\). Khi đó \(d \equiv d'\) nếu:

  • A. \(\left[ {\overrightarrow u ,\overrightarrow {u'} } \right] = \overrightarrow 0 \)
  • B.  \(\left[ {\overrightarrow u ,\overrightarrow {u'} } \right] = \left[ {\overrightarrow u ,\overrightarrow {MM'} } \right]\)
  • C. \(\left[ {\overrightarrow u ,\overrightarrow {u'} } \right] = \left[ {\overrightarrow u ,\overrightarrow {MM'} } \right] = \overrightarrow 0 \)
  • D. \(\left[ {\overrightarrow u ,\overrightarrow {u'} } \right] \ne \left[ {\overrightarrow u ,\overrightarrow {MM'} } \right]\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 150020

Cho \(d,d'\) là các đường thẳng có VTCP lần lượt là \(\overrightarrow u ,\overrightarrow {u'} \). Nếu \(\left[ {\overrightarrow u ,\overrightarrow {u'} } \right] = \overrightarrow 0 \)thì:

  • A. d // d'
  • B. \(d \equiv d'\)
  • C. d cắt d'
  • D. A hoặc B đúng
Câu 37
Mã câu hỏi: 150021

Điều kiện cần và đủ để hai đường thẳng cắt nhau là:

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}\left[ {\overrightarrow u ,\overrightarrow {u'} } \right] \ne \overrightarrow 0 \\\left[ {\overrightarrow u ,\overrightarrow {u'} } \right]\overrightarrow {MM'}  = 0\end{array} \right.\)
  • B. \(\left[ {\overrightarrow u ,\overrightarrow {u'} } \right] \ne \overrightarrow 0 \)
  • C. \(\left[ {\overrightarrow u ,\overrightarrow {u'} } \right]\overrightarrow {MM'}  = 0\)
  • D. \(\left[ {\overrightarrow u ,\overrightarrow {u'} } \right] = \overrightarrow 0 \)
Câu 38
Mã câu hỏi: 150022

Cho \(d,d'\) là các đường thẳng có VTCP lần lượt là \(\overrightarrow u ,\overrightarrow {u'} ,M \in d,M' \in d'\). Nếu \(\left[ {\overrightarrow u ,\overrightarrow {u'} } \right]\overrightarrow {MM'}  \ne 0\) thì:

  • A. d // d'
  • B. \(d \equiv d'\)
  • C. d cắt d'
  • D. d chéo d'
Câu 39
Mã câu hỏi: 150023

Khi xét hệ phương trình giao hai đường thẳng, nếu hệ có nghiệm duy nhất thì:

  • A. d // d'
  • B. \(d \bot d'\)
  • C. \(d \equiv d'\)
  • D. d cắt d'
Câu 40
Mã câu hỏi: 150024

Khi xét hệ phương trình giao điểm hai đường thẳng, nếu hệ vô nghiệm và hai véc tơ \(\overrightarrow u ,\overrightarrow {u'} \) cùng phương thì hai đường thẳng:

  • A. cắt nhau
  • B. song song
  • C. chéo nhau
  • D. trùng nhau

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ