Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021 - Trường THPT Phú Nhuận

15/04/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 150025

Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = \sqrt {2 - x} ,\,y = x\) xung quanh trục Ox được tính theo công thức nào sau đây :

  • A. \(V = \pi \int\limits_0^2 {\left( {2 - x} \right)\,dx + \pi \int\limits_0^2 {{x^2}\,dx} } \)
  • B. \(V = \pi \int\limits_0^2 {\left( {2 - x} \right)\,dx}\)
  • C. \(V = \pi \int\limits_0^1 {x\,dx + \pi \int\limits_1^2 {\sqrt {2 - x} \,dx} }\)
  • D. \(V = \pi \int\limits_0^1 {{x^2}\,dx + \pi \int\limits_1^2 {\left( {2 - x} \right)\,dx} }\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 150026

Họ nguyên hàm của hàm số \(f(x) = \dfrac{{\sin x}}{{{{\cos }^2}x}}\)

  • A. tan x + C
  • B. \(\dfrac{{ - 1}}{{\cos x}} + C\)
  • C. cot x + C
  • D. \(\dfrac{1}{{\cos x}} + C\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 150027

Nếu f(1) = 12, f’(x) liên tục và \(\int\limits_1^4 {f'(x)\,dx = 17} \) thì giá trị của f(4) bằng bao nhiêu ?

  • A. 29
  • B. 5
  • C. 19
  • D. 40
Câu 4
Mã câu hỏi: 150028

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số \(y = {x^2},\,\,y = 2x\) là:

  • A. \(\dfrac{4}{3}\)
  • B. \(\dfrac{3}{2}\)
  • C. \(\dfrac{5}{3}\)
  • D. \(\dfrac{{23}}{{15}}\).
Câu 5
Mã câu hỏi: 150029

Cho f(x), g(x) là các hàm liên tục trên [a ; b]. Lựa chọn phương án đúng.

  • A. \(\left| {\int\limits_a^b {f(x)\,dx} } \right| \ge \int\limits_a^b {|f(x)|\,dx} \). 
  • B. \(\left| {\int\limits_a^b {f(x)\,dx} } \right| \le \int\limits_a^b {|f(x)|\,dx} \).
  • C. \(\left| {\int\limits_a^b {f(x)\,dx} } \right| = \int\limits_a^b {|f(x)|\,dx} \).
  • D. Cả 3 phương án trên đều sai.
Câu 6
Mã câu hỏi: 150030

Tính nguyên hàm \(\int {\dfrac{{1 - 2{{\tan }^2}x}}{{{{\sin }^2}x}}\,dx} \) ta được:

  • A. \( - \cot x - 2\tan x + C\). 
  • B. \(\cot x - 2\tan x + C\).
  • C. \(\cot x + 2\tan x + C\).
  • D. \( - \cot x + 2\tan x + C\).
Câu 7
Mã câu hỏi: 150031

Nếu \(F(x) = \left( {a{x^2} + bx + c} \right){e^{ - x}}\) là một nguyên hàm của hàm số \(f(x) = \left( { - 2{x^2} + 7x - 4} \right){e^{ - x}}\) thì (a , b ,c) bằng bao nhiêu ?

  • A. (1 ; 3 ; 2).
  • B. (2 ;  - 3 ; 1).
  • C. (1 ; - 1 ; 1). 
  • D. Một kết quả khác.
Câu 8
Mã câu hỏi: 150032

Cho hàm số \(y = f(x) = {x^3} - 3{x^2} - 4x\). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số trên và trục Ox được tính bằng công thức:

  • A. \(\left| {\int\limits_{ - 1}^4 {f(x)\,dx} } \right|\).
  • B. \(\int\limits_{ - 1}^4 {f(x)\,dx} \).
  • C. \(\int\limits_{ - 1}^0 {f(x)\,dx + \int\limits_0^4 {f(x)\,dx} } \).
  • D. \(\int\limits_{ - 1}^0 {f(x)\,dx - \int\limits_0^4 {f(x)\,dx} } \).
Câu 9
Mã câu hỏi: 150033

Cho \(I = \int\limits_1^2 {2x\sqrt {{x^2} - 1} \,dx\,,\,\,u = {x^2} - 1} \). Khẳng định nào dưới đây sai ?

  • A. \(I = \int\limits_0^3 {\sqrt u \,du} \). 
  • B. \(I = \dfrac{2}{3}\sqrt {27} \).
  • C. \(\int\limits_1^2 {\sqrt u \,du} \). 
  • D. \(I = \dfrac{2}{3}{u^{\dfrac{3}{2}}}\left| \begin{array}{l}3\\0\end{array} \right.\).
Câu 10
Mã câu hỏi: 150034

Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:

  • A. \(\int\limits_a^b {[f(x) + g(x)]\,dx}  = \int\limits_a^b {f(x)\,dx + \int\limits_a^b {g(x)\,dx} } \).
  • B. f(x) liên tục trên [a ; c] và a < b < c thì \(\int\limits_a^b {f(x)\,dx = \int\limits_a^c {f(x)\,dx + \int\limits_b^c {f(x)\,dx} } } \).
  • C. Nếu \(f(x) \ge 0\) trên đoạn [a ; b] thì \(\int\limits_a^b {f(x)\,dx \ge 0} \).
  • D. \(\int {\dfrac{{u'(x)dx}}{{u(x)}} = \ln \left| {u(x)} \right|}  + C\).
Câu 11
Mã câu hỏi: 150035

Tìm nguyên hàm của hàm số \(f(x) = {e^x}\left( {1 - 3{e^{ - 2x}}} \right)\).

  • A. \(F(x) = {e^x} - 3{e^{ - 3x}} + C\).
  • B. \(F(x) = {e^x} + 3{e^{ - x}} + C\).
  • C. \(F(x) = {e^x} - 3{e^{ - x}} + C\). 
  • D. \(F(x) = {e^x} + C\).
Câu 12
Mã câu hỏi: 150036

Cho \(\int\limits_1^4 {f(x)\,dx = 9} \). Tính tích phân \(I = \int\limits_0^1 {f(3x + 1)\,dx} \) . 

  • A. I = 27
  • B. I = 3
  • C. I = 9
  • D. I = 1
Câu 13
Mã câu hỏi: 150037

Cho f(x), g(x) là hai hàm số liên tục trên R và \(k \ne 0\). Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây.

  • A. \(\int {\left[ {f(x).g(x)} \right]} \,dx = \int {f(x)\,dx.\int {g(x)\,dx} } \)
  • B. \(\int {k.f(x)\,dx = k\int {f(x)\,dx} } \)
  • C. \(\int {f'(x)\,dx}  = f(x) + C\)
  • D. \(\int {\left[ {f(x) \pm g(x)} \right]\,dx = \int {f(x)\,dx \pm \int {g(x)\,dx} } } \)
Câu 14
Mã câu hỏi: 150038

Cho số thực a thỏa mãn \(\int\limits_{ - 1}^a {{e^{x + 1}}} \,dx = {e^2} - 1\). Khi đó a có giá trị bằng:

  • A. 0
  • B. -1
  • C. 1
  • D. 2
Câu 15
Mã câu hỏi: 150039

Tích phân \(I = \int\limits_{\dfrac{\pi }{3}}^{\dfrac{\pi }{2}} {\dfrac{{dx}}{{\sin x}}} \) có giá trị bằng:

  • A. \(2\ln \dfrac{1}{3}\).
  • B. \(2\ln 3\).
  • C. \(\dfrac{1}{2}\ln 3\).
  • D. \(\dfrac{1}{2}\ln \dfrac{1}{3}\).
Câu 16
Mã câu hỏi: 150040

Tích phân \(I = \int\limits_1^e {2x\left( {1 - \ln x} \right)\,dx} \) bằng :

  • A. \(\dfrac{{{e^2} - 1}}{2}\).
  • B. \(\dfrac{{{e^2} + 1}}{2}\). 
  • C. \(\dfrac{{{e^2} - 3}}{4}\). 
  • D. \(\dfrac{{{e^2} - 3}}{2}\).
Câu 17
Mã câu hỏi: 150041

Tìm \(I = \int {\left( {2{x^2} - \dfrac{1}{{\sqrt[3]{x}}} - \dfrac{1}{{{{\cos }^2}x}}} \right)\,dx} \) trên khoảng \(\left( {0;\dfrac{\pi }{2}} \right)\).

  • A. \(I = \dfrac{2}{3}{x^3} + \dfrac{1}{3}{x^{ - \dfrac{2}{3}}} - \tan x + C\).
  • B. \(I = \dfrac{2}{3}{x^3} - \dfrac{3}{2}{x^{\dfrac{2}{3}}} - \tan x + C\).
  • C. \(I = \dfrac{2}{3}{x^3} - \dfrac{2}{3}\sqrt[3]{{{x^2}}} - \tan x + C\). 
  • D. \(I = \dfrac{2}{3}{x^3} - \dfrac{3}{2}{x^{\dfrac{2}{3}}} + \tan x + C\).
Câu 18
Mã câu hỏi: 150042

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi \(y = {x^2} - x + 3,\,\,y = 2x + 1\) là:

  • A. \(\dfrac{3}{2}\)
  • B. \(\dfrac{{ - 3}}{2}\)
  • C. \(\dfrac{1}{6}\)
  • D. \( - \dfrac{1}{6}\).
Câu 19
Mã câu hỏi: 150043

Hàm số y = sinx là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây ?

  • A. y = sin + 1.
  • B. y = cosx.
  • C. y = cotx.
  • D. y = - cosx.
Câu 20
Mã câu hỏi: 150044

Tính nguyên hàm \(\int {\dfrac{{{{\left( {3\ln x + 2} \right)}^4}}}{x}\,dx} \) ta được:

  • A. \(\dfrac{1}{3}{\left( {3\ln x + 2} \right)^5} + C\). 
  • B. \(\dfrac{1}{{15}}{\left( {3\ln x + 2} \right)^5} + C\).
  • C. \(\dfrac{{{{\left( {3\ln x + 2} \right)}^5}}}{5} + C\).  
  • D. \(\dfrac{1}{5}{\left( {3\ln x + 2} \right)^5} + C\).
Câu 21
Mã câu hỏi: 150045

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi \(y = \left( {e + 1} \right)x\,,\,\,y = \left( {{e^x} + 1} \right)x\) là:

  • A. \(\dfrac{{2 - e}}{e}\).
  • B. e
  • C. \(\dfrac{{e - 2}}{e}\)
  • D. 2e
Câu 22
Mã câu hỏi: 150046

Xét f(x) là một hàm số liên tục trê đoạn [a ; b], ( với a  < b) và F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên đoạn [a ; b]. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

  • A. \(\int\limits_a^b {f(3x + 5)\,dx = F(3x + 5)\left| \begin{array}{l}b\\a\end{array} \right.} \).
  • B. \(\int\limits_a^b {f(x + 1)\,dx = F(x)\left| \begin{array}{l}b\\a\end{array} \right.} \).
  • C. \(\int\limits_a^b {f(2x)\,dx = 2\left( {F(b) - F(a)} \right)} \).
  • D. \(\int\limits_a^b f (x)\,dx = F(b) - F(a)\).
Câu 23
Mã câu hỏi: 150047

Cho \(f(x) = \dfrac{{4m}}{\pi } + {\sin ^2}x\). Tìmmđể nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)  thỏa mãn F(0) = 1 và \(F\left( {\dfrac{\pi }{4}} \right) = \dfrac{\pi }{8}\).

  • A. \( - \dfrac{3}{4}\).
  • B. \(\dfrac{3}{4}\)
  • C. \( - \dfrac{4}{3}\) 
  • D. \(\dfrac{4}{3}\).
Câu 24
Mã câu hỏi: 150048

Xét hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên [a ; b]. Khẳng định nào sau đây luôn đúng ?

  • A. \(\int\limits_a^b {f(x)\,dx = F(a) + F(b)} \)
  • B. \(\int\limits_a^b {f(x)\,dx = F(a) - F(b)}\)
  • C. \(\int\limits_a^b {f(x)\,dx = F(b) - F(a)}\)
  • D. \(\int\limits_a^b {f(x)\,dx = f(b) - f(a)} \)
Câu 25
Mã câu hỏi: 150049

Trong không gian tọa độ \(Oxyz\) cho ba điểm \(M\left( {1;1;1} \right),\,N\left( {2;3;4} \right),\,P\left( {7;7;5} \right)\). Để tứ giác \(MNPQ\) là hình bình hành thì tọa độ điểm \(Q\) là

  • A. \(Q\left( { - 6;5;2} \right)\).
  • B. \(Q\left( {6;5;2} \right)\).
  • C. \(Q\left( {6; - 5;2} \right)\).
  • D. \(Q\left( { - 6; - 5; - 2} \right)\).
Câu 26
Mã câu hỏi: 150050

Cho 3 điểm \(A(1;1;1),B(1; - 1;0),C(0; - 2;3)\). Tam giác \(ABC\) là

  • A. tam giác có ba góc nhọn.
  • B. tam giác cân đỉnh \(A\).
  • C. tam giác vuông đỉnh \(A\).
  • D. tam giác đều.
Câu 27
Mã câu hỏi: 150051

Trong không gian tọa độ \(Oxyz\)cho ba điểm \(A\left( { - 1;2;2} \right),\,B\left( {0;1;3} \right),\,C\left( { - 3;4;0} \right)\). Để tứ giác \(ABCD\) là hình bình hành thì tọa độ điểm \(D\) là

  • A. \(D\left( { - 4;5; - 1} \right)\).
  • B. \(D\left( {4;5; - 1} \right)\).
  • C. \(D\left( { - 4; - 5; - 1} \right)\).
  • D. \(D\left( {4; - 5;1} \right)\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 150052

Cho điểm \(M\left( {1;2; - 3} \right)\), khoảng cách từ điểm \(M\)đến mặt phẳng \(\left( {Oxy} \right)\) bằng

  • A. 2
  • B. -3
  • C. 1
  • D. 3
Câu 29
Mã câu hỏi: 150053

Cho điểm \(M\left( { - 2;5;0} \right)\), hình chiếu vuông góc của điểm \(M\) trên trục \(Oy\) là điểm

  • A. \(M'\left( {2;5;0} \right)\).
  • B. \(M'\left( {0; - 5;0} \right)\).
  • C. \(M'\left( {0;5;0} \right)\).
  • D. \(M'\left( { - 2;0;0} \right)\).
Câu 30
Mã câu hỏi: 150054

Cho điểm \(M\left( {1;2; - 3} \right)\), hình chiếu vuông góc của điểm \(M\)trên mặt phẳng \(\left( {Oxy} \right)\)là điểm

  • A. \(M'\left( {1;2;0} \right)\).
  • B. \(M'\left( {1;0; - 3} \right)\).
  • C. \(M'\left( {0;2; - 3} \right)\). 
  • D. \(M'\left( {1;2;3} \right)\).
Câu 31
Mã câu hỏi: 150055

Cho điểm \(M\left( {1;2; - 3} \right)\), hình chiếu vuông góc của điểm \(M\)trên mặt phẳng \(\left( {Oxy} \right)\)là điểm

  • A. \(M'\left( {1;2;0} \right)\).
  • B. \(M'\left( {1;0; - 3} \right)\).
  • C. \(M'\left( {0;2; - 3} \right)\). 
  • D. \(M'\left( {1;2;3} \right)\).
Câu 32
Mã câu hỏi: 150056

Cho điểm \(M\left( { - 2;5;1} \right)\), khoảng cách từ điểm \(M\) đến trục \(Ox\) bằng

  • A. \(\sqrt {29} \)
  • B. \(\sqrt 5 \).
  • C. 2
  • D. \(\sqrt {26} \).
Câu 33
Mã câu hỏi: 150057

Cho hình chóp tam giác \(S.ABC\) với \(I\) là trọng tâm của đáy \(ABC\). Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng

  • A. \(\overrightarrow {IA}  = \overrightarrow {IB}  + \overrightarrow {IC} .\) 
  • B. \(\overrightarrow {IA}  + \overrightarrow {IB}  + \overrightarrow {CI}  = \overrightarrow 0 .\)
  • C. \(\overrightarrow {IA}  + \overrightarrow {BI}  + \overrightarrow {IC}  = \overrightarrow 0 .\)
  • D. \(\overrightarrow {IA}  + \overrightarrow {IB}  + \overrightarrow {IC}  = \overrightarrow 0 .\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 150058

Trong không gian \(Oxyz\), cho 3 vectơ  \(\mathop a\limits^ \to   = \left( { - 1;1;0} \right)\); \(\mathop b\limits^ \to   = \left( {1;1;0} \right)\); \(\mathop c\limits^ \to   = \left( {1;1;1} \right)\). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:

  • A. \(\overrightarrow b  \bot \overrightarrow c .\)
  • B. \(\overrightarrow {\left| a \right|}  = \sqrt 2 .\)
  • C. \(\overrightarrow {\left| c \right|}  = \sqrt 3 .\)
  • D. \(\overrightarrow a  \bot \overrightarrow b .\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 150059

Cho vectơ \(\overrightarrow a  = \left( {1; - 1;2} \right)\), độ dài vectơ \(\overrightarrow a \) là

  • A. \(\sqrt 6 \).
  • B. 2
  • C. \(-\sqrt 6 \).
  • D. 4
Câu 36
Mã câu hỏi: 150060

Trong không gian \(Oxyz\), cho điểm \(M\) nằm trên trục \(Ox\) sao cho \(M\) không trùng với gốc tọa độ, khi đó tọa độ điểm \(M\)có dạng

  • A. \(M\left( {a;0;0} \right),a \ne 0\).
  • B. \(M\left( {0;b;0} \right),b \ne 0\).
  • C. \(M\left( {0;0;c} \right),c \ne 0\).
  • D. \(M\left( {a;1;1} \right),a \ne 0\) .
Câu 37
Mã câu hỏi: 150061

Véc tơ đơn vị trên trục \(Oy\) là:

  • A. \(\overrightarrow i \)
  • B. \(\overrightarrow j \)
  • C. \(\overrightarrow k \)
  • D. \(\overrightarrow 0 \)
Câu 38
Mã câu hỏi: 150062

Chọn mệnh đề đúng:

  • A. \(\overrightarrow i  = 1\)
  • B. \(\left| {\overrightarrow i } \right| = 1\)
  • C. \(\left| {\overrightarrow i } \right| = 0\)
  • D. \(\left| {\overrightarrow i } \right| = \overrightarrow i \)
Câu 39
Mã câu hỏi: 150063

Chọn nhận xét đúng:

  • A. \(\left| {\overrightarrow i } \right| = {\overrightarrow k ^2}\)
  • B. \(\overrightarrow j  = {\overrightarrow k ^2}\)
  • C. \(\overrightarrow i  = \overrightarrow j \)
  • D. \({\left| {\overrightarrow k } \right|^2} = \overrightarrow k \)
Câu 40
Mã câu hỏi: 150064

Chọn mệnh đề sai:

  • A. \(\overrightarrow i .\overrightarrow j  = 0\)
  • B. \(\overrightarrow k .\overrightarrow j  = 0\)
  • C. \(\overrightarrow j .\overrightarrow k  = \overrightarrow 0 \)
  • D. \(\overrightarrow i .\overrightarrow k  = 0\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ