Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển

15/04/2022 - Lượt xem: 27
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 149905

Trong không gian với hệ toạ độ \(Oxyz\), gọi \(\left( \alpha  \right)\) là mặt phẳng qua \(G\left( {1;2;3} \right)\) và cắt các trục \(Ox,Oy,Oz\) lần lượt tại các điểm \(A,B,C\) (khác gốc \(O\)) sao cho \(G\) là trọng tâm của tam giác \(ABC\). Khi đó mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) có phương trình:

  • A. 3x + 6y + 2z + 18 = 0
  • B. 6x + 3y + 2z - 18 = 0
  • C. 2x + y + 3z - 9 = 0
  • D. 6x + 3y + 2z + 9 = 0
Câu 2
Mã câu hỏi: 149906

Trong không gian với hệ toạ độ \(Oxyz\), gọi \(\left( \alpha  \right)\)là mặt phẳng song song với mặt phẳng \(\left( \beta  \right):2x - 4y + 4z + 3 = 0\) và cách điểm \(A\left( {2; - 3;4} \right)\) một khoảng \(k = 3\). Phương trình của mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) là:

  • A. \(2x - 4y + 4z - 5 = 0\) hoặc \(2x - 4y + 4z - 13 = 0\).
  • B. x - 2y + 2z - 25 = 0
  • C. x - 2y + 2z - 7 = 0
  • D. \(x - 2y + 2z - 25 = 0\) hoặc \(x - 2y + 2z - 7 = 0\).
Câu 3
Mã câu hỏi: 149907

Trong không gian với hệ toạ độ \(Oxyz\),cho hai đường thẳng \({d_1},{d_2}\)lần lượt có phương trình \({d_1}:\dfrac{{x - 2}}{2} = \dfrac{{y - 2}}{1} = \dfrac{{z - 3}}{3}\), \({d_2}:\dfrac{{x - 1}}{2} = \dfrac{{y - 2}}{{ - 1}} = \dfrac{{z - 1}}{4}\). Phương trình mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) cách đều hai đường thẳng \({d_1},{d_2}\) là:

  • A. 7x - 2y - 4z = 0
  • B. 7x - 2y - 4z + 3 = 0
  • C. 2x + y + 3z + 3 = 0
  • D. 14x - 4y - 8z + 3 = 0
Câu 4
Mã câu hỏi: 149908

Tìm \(I = \int {\dfrac{{{{\cos }^3}x}}{{1 + \sin x}}\,dx} \).

  • A. \(I =  - \dfrac{1}{2}{\sin ^2}x + \sin x + C\).
  • B. \(I = \dfrac{1}{2}{\sin ^2}x + \sin x + C\).
  • C. \(I = {\sin ^2}x - \sin x + C\)
  • D. \(I =  - \dfrac{1}{2}{\sin ^2}x - \sin x + C\).
Câu 5
Mã câu hỏi: 149909

Một vật chuyển động với vận tốc \(v(t) = 1,2 + \dfrac{{{t^2} + 4}}{{1 + 3}}\,\,\,(m/s)\). Quãng đường vật đi được sau 4s  xấp xỉ bằng :

  • A. 11m
  • B. 12m
  • C. 13m
  • D. 14m
Câu 6
Mã câu hỏi: 149910

Cho hai hàm số \(f(x) = {x^2},\,\,g(x) = {x^3}\). Chọn mệnh đề đúng :

  • A. \(\int\limits_0^1 {f(x)\,dx \ge 0} \).
  • B. \(\int\limits_0^1 {g(x)\,dx \le 0} \).
  • C. \(\int\limits_0^1 {g(x)\,dx \ge \int\limits_0^1 {f(x)\,dx} } \). 
  • D. \(\int\limits_0^1 {f(x)\,dx \le 0} \).
Câu 7
Mã câu hỏi: 149911

Đặt \(I = \int\limits_1^e {\ln x\,dx} \). Lựa chọn phương án đúng :

  • A. I = 1
  • B. Cả ba phương án đều sai.
  • C. I = 2 – e
  • D. I = 3 – e
Câu 8
Mã câu hỏi: 149912

Cho f(x) là hàm liên tục trên (a ; b) và không phải là hàm hằng. Giả sử F(x) là một nguyên hàm của f(x). Lựa chọn phương án đúng:

  • A. F(x) –C không phải là nguyên hàm của f(x) với mọi số thực
  • B. F(x) +2C không phải là nguyên hàm của f(x) với mọi số thực
  • C. CF(x) không phải là nguyên hàm của f(x) với mọi số thực \(C \ne 1\).
  • D. Cả 3 phương án đều sai.
Câu 9
Mã câu hỏi: 149913

Tính nguyên hàm \(\int {{{\left( {{e^3}} \right)}^{\cos x}}\sin x\,dx} \) ta được:

  • A. \( - {e^{3\cos x}} + C\).
  • B. \({e^{3\cos x}} + C\).
  • C. \( - \dfrac{{{e^{3\cos x}}}}{3} + C\).
  • D. \(\dfrac{{{e^{3\cos x}}}}{3} + C\).
Câu 10
Mã câu hỏi: 149914

Tính nguyên hàm \(\int {\dfrac{{2{x^2} - 7x + 7}}{{x - 2}}\,dx} \) ta được:

  • A. \({x^2} - 3x - \ln |x - 2| + C\).
  • B. \({x^2} - 3x + \ln |x - 2| + C\).
  • C. \(2{x^2} - 3x - \ln |x - 2| + C\)
  • D. \(2{x^2} - 3x + \ln |x - 2| + C\).
Câu 11
Mã câu hỏi: 149915

Chọn phương án đúng.

  • A. \(\int {\dfrac{{dx}}{{{x^\alpha }}} = \dfrac{{{x^{1 - \alpha }}}}{{1 - \alpha }} + C\,,\forall \alpha \in R}\)
  • B. \(\int {\dfrac{{dx}}{x} = \ln |Cx|}\) với C là hằng số
  • C. \(\int {\dfrac{{dx}}{{\left( {x + a} \right)\left( {x + b} \right)}} = \dfrac{1}{{a - b}}\ln \left| {\dfrac{{x + b}}{{x + a}}} \right| + C} \) với mọi số thực a, b.
  • D. Cả 3 phương án trên đều sai.
Câu 12
Mã câu hỏi: 149916

Tính nguyên hàm \(\int {{3^{{x^2}}}x\,dx} \) ta được:

  • A. \(\dfrac{{{3^{{x^2}}}}}{2}\ln 3 + C\)
  • B. \({3^{{x^2}}} + C\)
  • C. \(\dfrac{{{3^{{x^2}}}}}{{2\ln 3}} + C\)
  • D. \(\dfrac{{{3^{{x^2}}}}}{2} + C\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 149917

Tính tích phân \(I = \int\limits_0^{\dfrac{\pi }{2}} {x.\cos \left( {a - x} \right)\,dx} \).

  • A. \(I = \left( {1 - \dfrac{\pi }{2}} \right)\cos a + \sin a\)
  • B. \(I = \left( {1 - \dfrac{\pi }{2}} \right)\cos a - \sin a\)
  • C. \(I = \left( {\dfrac{\pi }{2} - 1} \right)\cos a + \sin a\)
  • D. \(I = \left( {1 + \dfrac{\pi }{2}} \right)\cos a - \sin a\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 149918

Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {x^3}\), trục hoành và hai đường thẳng x = - 1 , x = - 2 .

  • A. 17
  • B. \(\dfrac{{17}}{4}\)
  • C. \(\dfrac{{15}}{4}\)
  • D. 4
Câu 15
Mã câu hỏi: 149919

Tìm hàm số F(x) biết rằng \(F'(x) = \dfrac{1}{{{{\sin }^2}x}}\) và đồ thị của hàm số F(x) đi qua điểm \(M\left( {\dfrac{\pi }{6};0} \right)\).

  • A. \(F(x) = \cot x + \sqrt 3\)
  • B. \(F(x) = - \cot x + \sqrt 3\)
  • C. \(F(x) = \dfrac{1}{{\sin x}} + \sqrt 3\)
  • D. \(F(x) = - \dfrac{1}{{\sin x}} + \sqrt 3\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 149920

Xét hàm số f(x) có \(\int {f(x)\,dx = F(x) + C} \). Với a, b là các số thực và \(a \ne 0\), khẳng định nào sau đây luôn đúng ?

  • A. \(\int {f(ax + b) = \dfrac{1}{a}F(ax + b) + C}\)
  • B. \(\int {f(ax + b) = aF(ax + b) + C}\)
  • C. \(\int {f(ax + b) = F(ax + b) + C}\)
  • D. \(\int {f(ax + b) = aF(x) + b + C}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 149921

Biến đổi \(\int\limits_0^3 {\dfrac{x}{{1 + \sqrt {1 + x} }}\,dx} \) thành \(\int\limits_1^2 {f(t)\,dt\,,\,\,t = \sqrt {x + 1} } .\) Khi đó f(t) là hàm nào trong các hàm số sau ?

  • A. \(f(t) = 2{t^2} + 2t\)
  • B. \(f(t) = 2{t^2} - 2t\)
  • C. \(f(t) = {t^2} + t\)
  • D. \(f(t) = {t^2} - t\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 149922

Cho hàm số f liên tục trên đoạn [0 ; 6]. Nếu \(\int\limits_1^5 {f(x)\,dx = 2\,,\,\,\int\limits_1^3 {f(x)\,dx = 7} } \) thì \(\int\limits_3^5 {f(x)\,dx} \) có giá trị bằng bao nhiêu ?

  • A. 5
  • B. -5
  • C. 9
  • D. -9
Câu 19
Mã câu hỏi: 149923

Cho tích phân \(I = \int\limits_a^b {f(x).g'(x)\,dx} \) , nếu đặt \(\left\{ \begin{array}{l}u = f(x)\\dv = g'(x)\,dx\end{array} \right.\) thì:

  • A. \(I = f(x).g'(x)\left| \begin{array}{l}b\\a\end{array} \right. - \int\limits_a^b {f'(x).g(x)\,dx}\)
  • B. \(I = f(x).g(x)\left| \begin{array}{l}b\\a\end{array} \right. - \int\limits_a^b {f(x).g(x)\,dx} \)
  • C. \(I = f(x).g(x)\left| \begin{array}{l}b\\a\end{array} \right. - \int\limits_a^b {f'(x).g(x)\,dx}\)
  • D. \(I = f(x).g'(x)\left| \begin{array}{l}b\\a\end{array} \right. - \int\limits_a^b {f(x).g'(x)\,dx}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 149924

Biết \(\int\limits_1^4 {f(t)\,dt = 3,\,\,\int\limits_1^2 {f(t)\,dt = 3} } \). Phát biểu nào sau đây nhân giá trị đúng ?

  • A. \(\int\limits_2^4 {f(t)\,dt = 3}\)
  • B. \(\int\limits_2^4 {f(t)\,dt = - 3}\)
  • C. \(\int\limits_2^4 {f(t)\,dt = 6}\)
  • D. \(\int\limits_2^4 {f(t)\,dt = 0}\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 149925

Tìm nguyên hàm của hàm số \(f(x) = {2^{2x}}{.3^x}{.7^x}\).

  • A. \(\int {f(x)\,dx = \dfrac{{{{84}^x}}}{{\ln 84}} + C} \).
  • B. \(\int {f(x)\,dx = \dfrac{{{2^{2x}}{3^x}{7^x}}}{{\ln 4.\ln 3.\ln 7}} + C} \).
  • C. \(\int {f(x)\,dx = {{84}^x} + C} \).
  • D. \(\int {f(x)\,dx = {{84}^x}\ln 84 + C} \).
Câu 22
Mã câu hỏi: 149926

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = \sqrt x  - x\) và trục hoành.

  • A. 1
  • B. \(\dfrac{1}{6}\)
  • C. \(\dfrac{5}{6}\)
  • D. \(\dfrac{1}{3}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 149927

Tìm nguyên hàm của hàm số \(f(x) = \dfrac{{{{\left( {{x^2} - 1} \right)}^2}}}{{{x^2}}}\).

  • A. \(\dfrac{{{x^3}}}{3} - 2x - \dfrac{1}{x} + C\).
  • B. \(\dfrac{{{x^3}}}{3} - 2x + \dfrac{1}{x} + C\).
  • C. \(\dfrac{{{x^3}}}{3} + \dfrac{1}{x} + C\). 
  • D. \(\dfrac{{{x^3}}}{2} + 2x - \dfrac{1}{x} + C\).
Câu 24
Mã câu hỏi: 149928

Nguyên hàm của hàm số \(f(x) = \dfrac{{\cos 2x}}{{{{\cos }^2}x{{\sin }^2}x}}\) là:

  • A. \(\cot x - \tan x\).  
  • B. \( - \cot x + \tan x\).
  • C. \( - \cot x - \tan x\).
  • D. \(\cot x + \tan x\).
Câu 25
Mã câu hỏi: 149929

Tính tích phân \(\int\limits_{\dfrac{\pi }{4}}^{\dfrac{\pi }{2}} {\cot x\,dx} \) ta được kết quả là :

  • A. \(\ln \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\).
  • B. \(\ln \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\).
  • C. \( - \ln \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\). 
  • D. \( - \ln \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\).
Câu 26
Mã câu hỏi: 149930

Thể tích của khối tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường có phương trình \(y = {x^{\dfrac{1}{2}}}{e^{\dfrac{x}{2}}}\), trục Ox, x =1 , x = 2 quay một vòng quanh trục Ox bằng :

  • A. \(\pi e\).
  • B. \(2\pi {e^2}\)
  • C. \(4\pi \)
  • D. \(16\pi \).
Câu 27
Mã câu hỏi: 149931

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y = 1, y = x và đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{{x^2}}}{4}\) trong miền \(x \ge 0,y \le 1\) là \(\dfrac{a}{b}\). Khi đó b – a bằng:

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 3
  • D. -1
Câu 28
Mã câu hỏi: 149932

Cho \(I = \int\limits_0^1 {\left( {2x + 1} \right){e^x}\,dx} \). Đặt \(\left\{ \begin{array}{l}u = 2x + 1\\dv = {e^x}\,dx\end{array} \right.\). Chọn khẳng định đúng .

  • A. \(I = 3e - 1 + 2\int\limits_0^1 {{e^x}\,dx} \).
  • B. \(I = 3e - 1 - 2\int\limits_0^1 {{e^x}\,dx} \).
  • C. \(I = 3e - 2\int\limits_0^1 {{e^{x\,}}\,dx} \).
  • D. \(I = 3e + 2\int\limits_0^1 {{e^x}\,dx} \).
Câu 29
Mã câu hỏi: 149933

Trong không gian với hệ trục tọa độ \(Oxyz\), gọi \((P)\)là mặt phẳng song song với mặt phẳng \(Oxz\) và cắt mặt cầu \({(x - 1)^2} + {(y + 2)^2} + {z^2} = 12\)theo đường tròn có chu vi lớn nhất. Phương trình của \((P)\) là:

  • A. x - 2y + 1 = 0
  • B. y - 2 = 0
  • C. y + 1 = 0
  • D. y + 2 = 0
Câu 30
Mã câu hỏi: 149934

Trong không gian với hệ trục tọa độ \(Oxyz\), cho điểm \(M(1;2;3).\) Gọi \((\alpha )\) là mặt phẳng chứa trục \(Oy\) và cách \(M\) một khoảng lớn nhất. Phương trình của \((\alpha )\) là:

  • A. x + 3z = 0
  • B. x + 2z = 0
  • C. x - 3z = 0
  • D. x = 0
Câu 31
Mã câu hỏi: 149935

Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 9\), điểm \(A\left( {0;0;2} \right)\). Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và cắt mặt cầu (S) theo thiết diện là hình tròn (C) có diện tích nhỏ nhất ?

  • A. \(\left( P \right):x + 2y + 3z - 6 = 0\)
  • B. \(\left( P \right):x + 2y + z - 2 = 0\)
  • C. \(\left( P \right):3x + 2y + 2z - 4 = 0\)
  • D. \(\left( P \right):x - 2y + 3z - 6 = 0\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 149936

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm N(1;1;1). Viết phương trình mặt phẳng (P) cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C (không trùng với gốc tọa độ O sao cho N là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

  • A. \(\left( P \right):x + y + z - 3 = 0\)
  • B. \(\left( P \right):x + y - z + 1 = 0\)
  • C. \(\left( P \right):x - y - z + 1 = 0\)
  • D. \(\left( P \right):x + 2y + z - 4 = 0\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 149937

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(1;1;1), B(0;2;2) đồng thời cắt các tia Ox, Oy lần lượt tại hai điểm M, N (không trùng với gốc tọa độ\(O\)) sao cho OM = 2ON

  • A. \(\left( P \right):2x + 3y - z - 4 = 0\)
  • B. \(\left( P \right):x + 2y - z - 2 = 0\)
  • C. \(\left( P \right):x - 2y - z + 2 = 0\)
  • D. \(\left( P \right):3x + y + 2z - 6 = 0\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 149938

Trong không gian với hệ trục tọa độ \(Oxyz\), cho tứ diện \(ABCD\) có các đỉnh \(A\left( {1;2;1} \right)\), \(B\left( { - 2;1;3} \right)\), \(C\left( {2; - 1;3} \right)\) và \(D\left( {0;3;1} \right)\). Phương trình mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) đi qua \(A,B\) đồng thời cách đều \(C,D\)

  • A. \(\left( {{P_1}} \right):4x + 2y + 7z - 15 = 0;\)\(\,\left( {{P_2}} \right):x - 5y - z + 10 = 0\).
  • B. \(\left( {{P_1}} \right):6x - 4y + 7z - 5 = 0;\)\(\,\left( {{P_2}} \right):3x + y + 5z + 10 = 0\).
  • C. \(\left( {{P_1}} \right):6x - 4y + 7z - 5 = 0;\)\(\,\left( {{P_2}} \right):2x + 3z - 5 = 0\).
  • D. \(\left( {{P_1}} \right):3x + 5y + 7z - 20 = 0;\)\(\,\left( {{P_2}} \right):x + 3y + 3z - 10 = 0\).
Câu 35
Mã câu hỏi: 149939

Cho các điểm \(I\left( {1;1; - 2} \right)\) và đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l}x =  - 1 + t\\y = 3 + 2t\\z = 2 + t\end{array} \right.\). Phương trình mặt cầu \(\left( S \right)\)có tâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB vuông là:

  • A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 3.\)  
  • B. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 9.\)
  • C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 9.\)
  • D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 36.\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 149940

Cho điểm \(I\left( {1;1; - 2} \right)\) đường thẳng \(d:\dfrac{{x + 1}}{1} = \dfrac{{y - 3}}{2} = \dfrac{{z - 2}}{1}.\) Phương trình mặt cầu \(\left( S \right)\)có tâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB đều là:

  • A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 24.\)
  • B. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 24.\)
  • C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 18\)
  • D. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 18.\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 149941

Cho điểm \(I\left( {1;1; - 2} \right)\) đường thẳng \(d:\dfrac{{x + 1}}{1} = \dfrac{{y - 3}}{2} = \dfrac{{z - 2}}{1}\). Phương trình mặt cầu \(\left( S \right)\)có tâm I và cắt đường thẳng d  tại hai điểm A, B sao cho \(\widehat {IAB} = {30^o}\) là:

  • A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 72.\)
  • B. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 36.\)
  • C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 66.\)
  • D. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 46.\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 149942

Phương trình mặt cầu có tâm \(I\left( {3;\sqrt 3 ; - 7} \right)\) và tiếp xúc trục tung là:

  • A. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - \sqrt 3 } \right)^2} + {\left( {z + 7} \right)^2} = 61.\)
  • B. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - \sqrt 3 } \right)^2} + {\left( {z + 7} \right)^2} = 58.\)
  • C. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y + \sqrt 3 } \right)^2} + {\left( {z - 7} \right)^2} = 58.\)
  • D. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - \sqrt 3 } \right)^2} + {\left( {z + 7} \right)^2} = 12.\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 149943

Phương trình mặt cầu có tâm \(I\left( {\sqrt 5 ;3;9} \right)\) và tiếp xúc trục hoành là:

  • A. \({\left( {x + \sqrt 5 } \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} + {\left( {z + 9} \right)^2} = 86.\)
  • B. \({\left( {x - \sqrt 5 } \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z - 9} \right)^2} = 14.\)
  • C. \({\left( {x - \sqrt 5 } \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z - 9} \right)^2} = 90.\) 
  • D. \({\left( {x + \sqrt 5 } \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} + {\left( {z + 9} \right)^2} = 90.\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 149944

Ba đỉnh của một hình bình hành có tọa độ là\(\left( {1;1;1} \right),\,\left( {2;3;4} \right),\,\left( {7;7;5} \right)\). Diện tích của hình bình hành đó bằng

  • A. \(2\sqrt {83} \).
  • B. \(\sqrt {83} \).
  • C. 83
  • D. \(\dfrac{{\sqrt {83} }}{2}\).

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ