Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra trắc nghiệm Chương 2 Nitơ - Photpho môn Hóa học 11

15/04/2022 - Lượt xem: 31
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 126396

Ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hoạt động là do 

  • A. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.
  • B. Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.
  • C. Phân tử nitơ có liên kết ba khá bền. 
  • D. Phân tử nitơ không phân cực.
Câu 2
Mã câu hỏi: 126397

Khi có tia lửa điện hoặc nhiệt đọ cao. Nitơ tác dụng trực tiếp với oxi tạo ra hợp chất X. X tiếp tục tác dụng với oxi trong không khí tạo thành hợp chất Y. Công thức của X, Y lần lượt là 

  • A. N2O, NO.      
  • B. NO2, N2O5.
  • C. NO, NO2      
  • D. N2O5, HNO3.
Câu 3
Mã câu hỏi: 126398

Nitơ có số oxi hóa âm trong hợp chất với nguyên tố nào sau đây ? 

  • A. H
  • B. Q.
  • C. Cl.     
  • D. F.
Câu 4
Mã câu hỏi: 126399

Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế N2 bằng cách 

  • A. nhiệt phân NaNO2
  • B. đun hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl.
  • C.  thủy phân Mg3N2.    
  • D. phân hủy khí NH3.
Câu 5
Mã câu hỏi: 126400

Trong phòng thí nghiệm thường điều chế HNO3 bằng phản ứng 

  • A. NaNO3 + H2SO4(đ) → HNO3 + NaHSO4.
  • B. 4NO2 + 2H2O + O2 → 4HNO3.
  • C.

    N2O5 + H2O → 2HNO3

  • D.  2Cu(NO3)2 + 2H2O →Cu(OH)+ 2HNO3.
Câu 6
Mã câu hỏi: 126401

Hợp chất X tan trong nước tạo dung dịch không màu. Dung dịch này không tạo kết tủa với dung dịch BaCl2, khi phản ứng với NaOH tạo ra khí có mùi khai, khi phản ứng với dung dịch HCl tạo ra khí làm đục nước vôi trong và làm mất màu dung dịch thuốc tím. Chất này là 

  • A. NH4HSO3
  • B.  Na2SO3.
  • C. NH4HCO3.   
  • D. (NH4)2CO3.
Câu 7
Mã câu hỏi: 126402

Khi nhiệt phân, dãy muối rắn nào dưới đây đều sinh ra một khí duy nhất ? 

  • A. KNO3 , Ca(NO3)2
  • B. AgNO3, Hg(NO3)2.
  • C. KNO3 , AgNO3.   
  • D. Ca(NO3)2, Mg(NO3)2.
Câu 8
Mã câu hỏi: 126403

 Phản ứng nhiệt không đúng là 

  • A.  2KNO3 →2KNO2 + O2.
  • B. NH4NO→N2 + 2H2O.
  • C. NH4Cl →NH+ HCl. 
  • D. 2NaHCO3 →NaCO3 + CO2 + H2O.
Câu 9
Mã câu hỏi: 126404

Đem nung các chất sau: KNO3, NH4NO3, NH4NO2, NH4Cl, Ba(HCO3)2, AgNO3, NH4HCO3, FeCO3, Cu(NO3)2. Số chất khí (không kể hơi nước) thu được là 

  • A. 7
  • B. 5
  • C. 8
  • D. 6
Câu 10
Mã câu hỏi: 126405

Dãy chuyển hóa dưới đây không thực hiện được ? 

  • A. N2 →NH→ NO →HNO3
  • B. NaNO2 →NaNO3 → NO2 →HNO3
  • C.  NH4NO3 →NaNO3 →NO → NO
  • D.  NO →NO2 →NaNO→HNO3.
Câu 11
Mã câu hỏi: 126406

Cho P2O5 tác dụng với dung dịch NaOH thu được một dung dịch gồm hai chất. Hai chất đó có thể là 

  • A. Na3PO4 và H3PO4 .  
  • B.  NaH2PO4 và Na3PO4 .
  • C. Na2HPOvà Na3PO4 .   
  • D. NaOH và Na2HPO4 .
Câu 12
Mã câu hỏi: 126407

Cho sơ đồ phản ứng sau :

Ca3(PO4)2 → X →Y →Ag3PO4

Cặp chất X, Y là 

  • A. P, P2O5 . 
  • B. P, H3PO4
  • C. H3PO, K3PO4.     
  • D.  P2O5 , K3PO4.
Câu 13
Mã câu hỏi: 126408

Phản ứng nào sau đây không xảy ra ? 

  • A. H3PO+ Ca(H2PO4)2  
  • B. Na3PO4 + Ca(H2PO4)2
  • C. Ca(H2PO4)2 + NaOH    
  • D. Ca3(PO4)2 + H3PO4.
Câu 14
Mã câu hỏi: 126409

Cho sơ đồ sau : X + Y Ca3(PO4)2 + H2O, Số cặp chất X, Y thỏa mãn là 

  • A. 6
  • B. 5
  • C. 3
  • D. 4
Câu 15
Mã câu hỏi: 126410

Amophot là hỗn hợp các muối 

  • A. (NH4)3PO4 và (NH4)2HPO4.  
  • B.  (NH4)3PO4 và NH4H2PO4.
  • C. (NH4)3PO4 và KH2PO4    
  • D. KH2POvà (NH4)3PO4 .
Câu 16
Mã câu hỏi: 126411

Nung một lượng NH3 trong bình kín. Sau một thời gian đưa về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất khí trong bình tăng 1,5 lần so với áp suất ban đầu. Tỉ lệ NH3 bị phân hủy là 

  • A. 25%
  • B. 33%.   
  • C. 50%.   
  • D. 67%.
Câu 17
Mã câu hỏi: 126412

Cho 2,3 gam Na vào 200 ml dung dịch (NH4)2SO4 1M,Đun nóng thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là 

  • A.  1,12.  
  • B. 2,24.    
  • C. 3,36.     
  • D. 10,08.
Câu 18
Mã câu hỏi: 126413

Cho 14,8 gam Ca(OH)2 vào 150 gam dung dịch (NH4)2SO26,4% rồi đun nóng thu được V lít (đktc) khí X (giả sử toàn bộ khí sinh ra thoát ra khí dung dịch ). Để đốt cháy hết V lít khí X trên cần vừa đủ lượng O2 sinh ra khi nung m gam KClO3 (có xúc tác). Giá trị của m là 

  • A. 24,5.  
  • B. 49.  
  • C. 36,75.     
  • D. 12,25.
Câu 19
Mã câu hỏi: 126414

Cho 3 gam Al phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 28 gam HNO3 thu được khí X và dung dịch không chứa NH4NO3. Khí X là 

  • A.  N2
  • B. N2O.  
  • C. NO.    
  • D. NO2.
Câu 20
Mã câu hỏi: 126415

Cho 3,58 gam Al phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 28 gam HNO3 dư thu được 0,04 mol NO và 0,06 mol NO2 và dung dịch chứa m gam muối nitrat (không có NH4NO3). Giá trị của m là 

  • A. 9,78.
  • B. 11,02.   
  • C. 14,74.     
  • D. 17,22.
Câu 21
Mã câu hỏi: 126416

Nung 18,96 ham hỗn hợp X gồm Cu, Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí đến khi phản ứng hoàn toàn thu được m gam rắn Y. Để hòa tan hết Y cần dùng 400 ml dung dịch HNO1M thu được a mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m và a lần lượt là 

  • A. 12,48 và 0,08 
  • B. 13,44 và 0,04
  • C. 12,48 và 0,04    
  • D. 13,44 và 0,08
Câu 22
Mã câu hỏi: 126417

Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3 dư, thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, (đktc)). Số mol HNO3 đã phản ứng là 

  • A. 0,18
  • B. 0,15.  
  • C. 0,16.    
  • D. 0,12.
Câu 23
Mã câu hỏi: 126418

Hòa tan 19 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO3 1M sau đó thêm vào 500 ml dung dịch HCl 2M. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và khí NO duy nhất. Phải thêm bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M vào X để kết tủa hết Cu2+ 

  • A. 600 ml.
  • B. 800 ml. 
  • C. 400 ml.     
  • D. 120 ml.
Câu 24
Mã câu hỏi: 126419

Nung nóng hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp NaNO3, Cu(NO3)2. Hỗn hợp khí thoát ra được dẫn vào nước dư thì thấy có 1,12 lít khí (đktc) khong bị hấp thụ (lượng O2 hòa tan không đáng kể). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là 

  • A. 9,4 gam.  
  • B.  10,3 gam
  • C. 14,1 gam.    
  • D. 18,8 gam.
Câu 25
Mã câu hỏi: 126420

Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp x mol AgNO3 và y mol Cu(NO3)2 được hỗn hợp khí có = 42,5. Tỉ số bằng: 

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 26
Mã câu hỏi: 126421

Cho một miếng photpho vào 600 gam dung dịch HNO3 18,9%. Phản ứng tạo H3POvà NO. Dung dịch sau phản ứng có tính axit và phải trung hòa bằng 3 lít dung dịch NaOH 1M. Khối lượng miếng photpho ban đầu là 

  • A. 31 gam.
  • B. 37,2 gam.    
  • C. 27,9 gam.    
  • D. 24,8 gam.
Câu 27
Mã câu hỏi: 126422

Cho phản ứng sau :

KMnO4 + PH3 + H2SO→ K2SO4 + MnO2 + H3PO4 + H2O

Sau khi cân bằng phản ứng hệ số của PH3 và H2SO4 tương ứng là a và b. TỈ lệ a : b cố giá trị là 

  • A. 5 : 4.
  • B. 5 : 6
  • C. 3 : 4.     
  • D. 3 : 6.
Câu 28
Mã câu hỏi: 126423

Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với 50 gam dung dịch NaOH 32%. Muối tạo thành trong dung dịch phản ứng là 

  • A. Na2HPO4  
  • B.  Na2PO4 .
  • C. NaH2PO4.   
  • D. Na2HPO4 , NaH2PO4.   
Câu 29
Mã câu hỏi: 126424

Cho a mol P2O5 vào 200 ml dung dịch NaOH 2,75M thì thu được dung dịch chứa 0,15 mol NaH2PO4. Giá trị của a và b là 

  • A. a = 0,2 và b = 0,25
  • B. a = 0,4 và b = 0,25.
  • C. a = 0,4 và b = 0,5.  
  • D. a = 0,2 và b = 0,5.
Câu 30
Mã câu hỏi: 126425

Thủy phân hoàn toàn 7,506 gam halogenua của photpho (V) thu được hỗn hợp X gồm hai axit. Để trung hòa hoàn toàn hỗn hợp X cần 240 ml dung dịch NaOH 1,2M. Halogen đó là 

  • A. F
  • B. Cl.  
  • C.  Br.    
  • D. I.
Câu 31
Mã câu hỏi: 126426

Cho các phản ứng sau :

(1) Cu(NO3)2    (2) NH4NO2

(3) NH+ O2    (4) NH3 + Cl2

(5) NH4Cl    (6) NH3 + CuO

Trong các phản ứng trên, những phản ứng tạo ra khí N2 là 

  • A. (2),(4),(6).
  • B. (3),(5),(6).  
  • C. (1),(3),(4).    
  • D.  (1),(2),(5).
Câu 32
Mã câu hỏi: 126427

Cho các phản ứng sau :

(1) NH4Cl           (2) NH4NO3

(3) NH4NO2 + NaOH    (4) Cu + HCl + NaNO3

(5) (NH4)2CO3

Trong các phản ứng trên, số phản ứng tạo thành khí NH3 là 

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 33
Mã câu hỏi: 126428

Cho 2 muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau:

X + Y → không xảy ra phản ứng.

X + Cu → không xảy ra phản ứng.

Y + Cu → không xảy ra phản ứng.

X + Y + Cu → xảy ra phản ứng.

X và Y là 

  • A.  Mg(NO3)2 và KNO3 
  • B. Fe(NO3)3 và NaHSO4.
  • C. NaNO3 và NaHCO3   
  • D. NaNO3 và NaHSO4.
Câu 34
Mã câu hỏi: 126429

Axit nitric và axit photphoric có cùng phản ứng với nhóm các chất nào sau đây ? 

  • A. NaOH, K2CO3, CuCl2, NH3
  • B. NaOH, K2HPO4, Na2CO3, NH3.
  • C.  NaOH, Na2CO3,KCl, K2S.    
  • D. KOH, MgO, CuSO4, NH3.
Câu 35
Mã câu hỏi: 126430

Để phân biệt các dung dịch axit HCl, HNO3, H2SO4 và H3PO4, người ta dùng thêm kim loại nào sau đây ? 

  • A. Cu
  • B. Na.
  • C. Ba.     
  • D. Fe.
Câu 36
Mã câu hỏi: 126431

Có các dung dịch sau : HCl, H3PO4, NaH2PO4, NaH2POvà Na3PO4. Trộn các dung dịch đó với nhau theo từng đôi một, số cặp xảy ra phăn ứng là 

  • A. 6
  • B. 4
  • C. 7
  • D. 5
Câu 37
Mã câu hỏi: 126432

Để phân biệt các mẫu phân bón sau : (NH4)2SO4, NH4Cl và Ca(H2PO4)2 cần dùng thuốc thử là 

  • A. dung dịch BaCl2
  • B. dung dịch Ba(OH)2.
  • C. dung dịch HCl.    
  • D. dung dịch NaOH.
Câu 38
Mã câu hỏi: 126433

Cho các mệnh đề sau :

(1) Amoniac được dùng để điều chế nhiên liệu cho tên lửa.

(2) NOvừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.

(3) Trong phòng thí nghiệm , HNOđược điều chế bằng cách đun nóng NaNOtinh thể với dung dịch H2SOđặc.

(4) Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung nóng hỗn hợp quặng photphoric, cát và than cốc ở 1200oC trong lò điện.

(5) Phân supephotphat đơn có thành phần chính là Ca(H2PO4)2.

Trong các mênh đề trên, số mệnh đề đúng là 

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 2
  • D. 3
Câu 39
Mã câu hỏi: 126434

Cho sơ đồ sau : X + H2O → H3PO4.

Số chất X thỏa mãn là 

  • A. 1
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 3
Câu 40
Mã câu hỏi: 126435

Thủy phân hoàn toàn 4,878 gam halogenua của photpho thu được hỗn hợp hai axit. Để trung hòa hoàn toàn hỗn hợp này cần 90 ml dung dịch NaOH 1M. Halogen đó là 

  • A. F. 
  • B. Cl.  
  • C. Br.    
  • D.  I.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ