Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 môn Hóa 11 năm 2018 - 2019 Trường THPT Phú Lương

15/04/2022 - Lượt xem: 40
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 126035

A gồm N2 và H2 có tỉ lệ mol lần lượt là 1:4.  Nung A với xúc tác một thời gian được hỗn hợp B, trong B có 20% NH3 theo thể tích . Tìm hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3:  

  • A. 62,25%  
  • B. 83,34%     
  • C. 41,67%       
  • D. 50,00%
Câu 2
Mã câu hỏi: 126036

Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình phản ứng ,sau khi phản ứng xảy ra thấy có 1,6 lít NH3. Hiệu suất của phản ứng 

  • A. 50%    
  • B. 40%    
  • C. 20%       
  • D. 30%
Câu 3
Mã câu hỏi: 126037

Cho a mol N2 phản ứng với 3a mol H2, sau phản ứng áp suất của hệ giảm 10%. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 là:   

  • A. 30%  
  • B. 25%  
  • C. 20%     
  • D. 40%
Câu 4
Mã câu hỏi: 126038

Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là: 

  • A. 50%.   
  • B. 40%.          
  • C. 25%.     
  • D. 36%.
Câu 5
Mã câu hỏi: 126039

Đem nung một lượng Cu(NO3)2 sau một thời gian thì dừng lại làm nguội rồi cân thấy khối lượng giảm 0,54gam . Khối lượng muối đã bị nhiệt phân là : 

  • A. 0,5g    
  • B. 0,49g    
  • C. 9,4g     
  • D. 0,94g
Câu 6
Mã câu hỏi: 126040

Nhiệt phân hết 9,4g 1 muối nitrat của kim loại M được 4g chất rắn là oxit kim loại . Tìm M :

  • A. Fe   
  • B. Cu         
  • C. Zn      
  • D. Mg
Câu 7
Mã câu hỏi: 126041

Nhiệt phân a mol muối vô cơ X được 3a mol hỗn hợp khí và hơi chứa 3 chất khác nhau có tỉ lệ là 1:1:1. Biết rằng tỉ khối của X so với hidro bằng 39,5. Tìm X:   

  • A. NH4NO3  
  • B. NH4NO2      
  • C. (NH4)2CO3    
  • D. NH4HCO3
Câu 8
Mã câu hỏi: 126042

Nhiệt phân hết 18,8gam  muối M(NO3)2 được 8gam oxit tương ứng. Tìm M :

  • A. Fe      
  • B. Cu      
  • C. Zn        
  • D. Mg
Câu 9
Mã câu hỏi: 126043

Nung nóng hết 27,3gam  hỗn hợp X gồm NaNO3 và Cu(NO3)2 rồi hấp thụ toàn bộ khí thu được vào H2O thấy có 1,12 lít khí đktc bay ra . Tìm khối lượng Cu(NO3)2 trong X :  

  • A. 18,8g    
  • B. 8,6g    
  • C. 4,4g            
  • D. 9,4g
Câu 10
Mã câu hỏi: 126044

Nhiệt phân a gam Zn(NO3)2 sau một thời gian đem cân thấy khối lượng chất rắn giảm đi 2,7gam. Tìm a biết hiệu suất của phản ứng đạt 60% :   

  • A. 2,835g   
  • B. 4,725g      
  • C. 7,875g    
  • D. 7,785g
Câu 11
Mã câu hỏi: 126045

Từ 34 tấn NH3 điều chế được 160 tấn dung dịch HNO3 63% . Hiệu suất của quá trình tổng hợp là

  • A. 50%      
  • B. 75%   
  • C. 80%     
  • D. 90%
Câu 12
Mã câu hỏi: 126046

Nung m gam X gồm Zn(NO3)2 và NaNO3 đến phản ứng hoàn toàn được 8,96lít khí Y đktC. Hấp thụ hoàn toàn Y vào H2O thì được 2 lít dung dịch Z và còn lại 3,36lít khí bay ra đktc . Tìm pH của dung dịch Z:

  • A. pH = 4   
  • B. pH = 2    
  • C. pH = 1                       
  • D. pH = 3
Câu 13
Mã câu hỏi: 126047

Nhiệt phân hết 34,65 gam  X gồm KNO3 và Cu(NO3)2 được hỗn hợp khí Y, dY/H2 = 18,8. Tìm khối lượng của Cu(NO3)2 trong X :  

  • A. 9,4g       
  • B. 11,28g   
  • C. 20,5g    
  • D. 8,6g
Câu 14
Mã câu hỏi: 126048

Nhiệt phân hoàn toàn 18,8g muối nitrat có hoá trị không đổi trong các hợp chất được 8 gam một oxit tương ứng . Kim loại cần tìm và khối lượng khí thu được lần lượt là :

  • A. Fe và 8,8g    
  • B. Mg và 8,8g   
  • C. Cu và 10,8g     
  • D. Zn và 10,8g
Câu 15
Mã câu hỏi: 126049

Nhiệt phân hết x mol AgNO3 và y mol Cu(NO3)2 được hỗn hợp khí có khối lượng phân tử trung bình là 42,5. Tìm tỉ lệ x : y

  • A. 2 : 1     
  • B. 3 : 1     
  • C. 1 : 2         
  • D. 1 : 1
Câu 16
Mã câu hỏi: 126050

Nhiệt phân một lượng AgNO3 được chất rắn X và hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ Y vào một lượng dư H2O, thu được dung dịch Z. Cho toàn bộ X vào Z, X chỉ tan một phần và thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của X đã phản ứng là   

  • A. 70%. 
  • B. 25%.    
  • C. 60%.       
  • D. 75%.
Câu 17
Mã câu hỏi: 126051

Trong 20g supephôtphat đơn có chứa 5g Ca(H2PO4)2 . Tính hàm lượng phần trăm của P2O5 có trong mẫu lân đó  

  • A. 10,23%    
  • B. 12,01%       
  • C. 9,56%     
  • D. 15,17% 
Câu 18
Mã câu hỏi: 126052

Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là                             

  • A. 48,52%   
  • B. 39,76%    
  • C. 42,25%                                                 
  • D. 45,75%                   
Câu 19
Mã câu hỏi: 126053

Một loại phân kali có thành phần chính là KCl (còn lại là các tạp chất không chứa kali) được sản xuất từquặng xinvinit có độdinh dưỡng 55%. Phần trăm khối lượng của KCl trong loại phân kali đó là

  • A. 95,51%.      
  • B. 65,75%.         
  • C. 87,18%.      
  • D. 88,52%.
Câu 20
Mã câu hỏi: 126054

Thêm 7,1gam P2O5 vào dung dịch chứa 150ml dung dịch KOH 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được

  • A. KH2PO4 và K2HPO4  
  • B. KH2PO4 và K3PO4     
  • C. K3PO4 và K2HPO4   
  • D. K3PO4 và KOH dư
Câu 21
Mã câu hỏi: 126055

Cho 100ml dung dịch KOH 1,5M vào 200ml dung dịch H3PO4 0,5M được dung dịch X. Cô cạn X thì được hỗn hợp các chất là :

  • A. K3PO4 và KOH   
  • B. KH2PO4 và H3PO4     
  • C. KH2PO4 và K2HPO4  
  • D. KH2PO4 và K3PO4       
Câu 22
Mã câu hỏi: 126056

Cho 0,1mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35mol KOH . Dung dịch thu được chứa các chất là

  • A. K3PO4 và KOH   
  • B. KH2PO4 và H3PO4     
  • C. KH2PO4 và K3PO4    
  • D. KH2PO4 và K2HPO4         
Câu 23
Mã câu hỏi: 126057

Cho 500ml dung dịch chứa 7,28g KOH và 3,55g P2O5 . Tìm CM của các muối trong dung dịch thu được :

  • A. 0,05M và 0,06M   
  • B. 0,04M và 0,06M     
  • C. 0,04M và 0,08M    
  • D. 0,06M và 0,09M  
Câu 24
Mã câu hỏi: 126058

Cho 1,42g P2O5 vào dung dịch chứa 1,12g KOH . Tính khối lượng muối thu được :

  • A. 2,72g  
  • B. 2,27g     
  • C. 2,3g     
  • D. 2,9g   
Câu 25
Mã câu hỏi: 126059

Ôxi hoá hoàn toàn 6,2g photpho rồi hoà tan toàn bộ sản phẩm vào 25ml dd NaOH 25% ( d= 1,28g/ml) thì muối tạo thành sau pư là: 

  • A. Na3PO4    
  • B. Na2HPO4   
  • C. NaH2PO4    
  • D. Na3PO4 và Na2HPO4
Câu 26
Mã câu hỏi: 126060

Cho 142g P2O5 vào 500g dung dịch H3PO4 23,72% được dung dịch A . Tìm nồng độ % của dd A :

  • A. 63%    
  • B. 56%       
  • C. 32%     
  • D. 49%
Câu 27
Mã câu hỏi: 126061

Cho 19,2g kim loại M tan trong dung dịch HNO3 dư được 4,48lít NO đktc là sản phẩm khử duy nhất. Tìm M  

  • A. Fe     
  • B. Cu  
  • C. Zn    
  • D. Mg 
Câu 28
Mã câu hỏi: 126062

Hoà tan hết 5,4g kim loại M trong HNO3 dư được 8,96lít khí đktc gồm NO và NO2, dX/H2 =21. Tìm M biết rằng N+2 và N+4 là sản phẩm khử của N+5 :    

  • A. Fe    
  • B. Al     
  • C. Zn      
  • D. Mg
Câu 29
Mã câu hỏi: 126063

Hoà tan hết 2,16 gam FeO trong 0,1 mol HNO3 vừa đủ thấy thoát ra khí X là sản phẩm khử duy nhất. Xác định X.  

  • A. NO2   
  • B. N2 
  • C. N2O    
  • D. NO
Câu 30
Mã câu hỏi: 126064

Cho 0,05 mol Mg phản ứng vừa đủ với 0,12 mol HNO3 giải phóng ra khí X là sản phẩm khử duy nhất. Xác định X.

  • A. NH3       
  • B. NO       
  • C. N2   
  • D. N2O
Câu 31
Mã câu hỏi: 126065

Khi cho 9,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đậm đặc, thấy có 49 gam H2SO4 tham gia phản ứng, tạo muối MgSO4, H2O và sản phẩm khử X.  X là ?

  • A. SO2      
  • B. S        
  • C. H2S    
  • D. SO2, H2S
Câu 32
Mã câu hỏi: 126066

Cho 11g hỗn hợp gồm Al và Fe vào dung dịch HNO3 dư được 6,72lít NO đktc là sản phẩm khử duy nhất .Khối lượng của Al và Fe lần lượt là:  

  • A. 5,6g và 5,4g    
  • B. 5,4g và 5,6g      
  • C. 4,4g và 6,6g        
  • D. 4,6g và 6,4g
Câu 33
Mã câu hỏi: 126067

Hoà tan hết m gam Al vào dung dịch HNO3 dư được 0,01mol NO và 0,015mol N2O là các sản phẩm khử của N+5. Tìm m : 

  • A. 5,4g   
  • B. 2,7g    
  • C. 1,35g   
  • D. 8,1g
Câu 34
Mã câu hỏi: 126068

Hoà tan hết 2,4g kim loại M bằng dung dịch HNO3 dư được 0,448lít khí N2 là sản phẩm khử duy nhất đktc . Tìm M :  

  • A. Zn   
  • B. Mg    
  • C. Al      
  • D. Ca
Câu 35
Mã câu hỏi: 126069

Hoà tan hết hỗn hợp X gồm Zn và ZnO trong dung dịch HNO3 loãng dư thấy không có khí bay ra và trong dung dịch chứa 113,4g Zn(NO3)2 và 8g NH4NO3 . Tìm phần trăm khối lượng Zn trong X :

  • A. 33,33%     
  • B. 66,67%     
  • C. 61,61%     
  • D. 50,00%
Câu 36
Mã câu hỏi: 126070

Cho 4,8g S tan hết trong 100g HNO3 63% được NO2 là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch X . Dung dịch X có thể hoà tan hết tối đa bao nhiêu gam Cu biết sản phẩm khử của N+5 là N+2 :

  • A. 9,6g       
  • B. 2,4g      
  • C. 12,8g     
  • D. 6,4g
Câu 37
Mã câu hỏi: 126071

Cho 1,35 gam hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2. Biết N+2 và N+4 là SP khử của N+5 . Tính khối lượng muối tạo ra trong dung dịch.     

  • A. 10,08 gam.  
  • B. 6,59 gam.   
  • C. 5,69 gam.        
  • D. 5,96 gam.
Câu 38
Mã câu hỏi: 126072

Cho 20,88g FexOy phản ứng với 400ml dung dịch HNO3 dư được 0,672lít khí B đktc là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch X .Trong dung dịch X có 65,34g muối. Tìm oxit của sắt và khí B : 

  • A. Fe3O4 và NO2    
  • B. Fe3O4 và NO   
  • C. Fe3O4 và N2O    
  • D. FeO và NO2
Câu 39
Mã câu hỏi: 126073

Hoà tan đến phản ứng hoàn toàn  0,1mol FeS2 vào HNO3 đặc nóng dư. Tính thể tích NO2 bay ra đktc biết rằng N+4  là sản phẩm khử duy nhất của N+5 :   

  • A. 11,2lít    
  • B. 22,4lít    
  • C. 33,6lít    
  • D. 44,8lít
Câu 40
Mã câu hỏi: 126074

Cho m gam Al phản ứng hết bởi V lít dung dịch HNO31M dư được 4,48lít khí đktc gồm NO; N2O và N2 có tỉ lệ mol lần lượt là 1:2:2. Biết N+2 ; N+1 và N0 là sản phẩm khử  của N+5 . Giá trị của m và V lần lượt là:  

  • A. 14,04g và 1,92 lít      
  • B. 12,72g và 1,92 lít     
  • C. 14,04g và 1,2 lít  
  • D. 15,14g và 1,5 lít

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ