Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra 1 tiết nhóm Phi Kim môn Hóa học 11 năm học 2018 - 2019

15/04/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 126075

Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA biểu diễn tổng quát là :

  • A. ns2np4     
  • B. ns2np3     
  • C. ns2np5       
  • D. ns2np2
Câu 2
Mã câu hỏi: 126076

Trong công nghiệp thì Nitơ được điều chế bằng phương pháp :

  • A. chưng cất phân đoạn không khí lỏng    
  • B. nhiệt phân NH4NO2 bão hoà
  • C. dùng photpho để đốt cháy hết oxi trong không khí được Nitơ   
  • D. cho không khí đi qua CuO/t0
Câu 3
Mã câu hỏi: 126077

Điều chế khí N2 trong phòng thí nghiệm bằng phương trình sau :

  • A. NH3 + CuO/t0   
  • B. Nhiệt phân NH4NO3    
  • C. NH4Cl + NaNO2/t0  
  • D. Cho Al + HNO3 loãng
Câu 4
Mã câu hỏi: 126078

Nhiệt phân chất A thì sản phẩm thu được có khí B và hơi nước có tỉ khối so với nhau là 1,556 . Biết A được tạo ra từ  nguyên tố B. Tìm A :  

  • A. NH4HCO3   
  • B. Cu(NO3)2        
  • C. NH4NO3        
  • D. NH4NO2  
Câu 5
Mã câu hỏi: 126079

Phản ứng của NH3 với Cl2 tạo ra “khói trắng” . Chất này có công thức phân tử là :

  • A. HCl        
  • B. N2     
  • C. NH3+Cl-     
  • D. NH4Cl
Câu 6
Mã câu hỏi: 126080

Cho a mol NO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa a mol NaOH thì dung dịch thu được có môi trường

  • A. pH = 2      
  • B. pH = 7   
  • C. pH > 7         
  • D. pH < 7
Câu 7
Mã câu hỏi: 126081

Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4 thì hiện tượng quan sát được là :

  • A. Xuất hiện kết tủa xanh nhạt    
  • B. Không có hiện tượng gì xảy ra       
  • C. Xuất hiện kết tủa xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần đến không đổi
  • D. Xuất hiện kết tủa xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần rồi tan dần đến hết tạo ra dung dịch  màu xanh đậm
Câu 8
Mã câu hỏi: 126082

Phản ứng nào chứng minh NH3 là một chất khử mạnh :   

  • A. 3NH3 + 3H2O + AlCl3 → Al(OH)3 + 3NH4Cl  
  • B. 2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4  
  • C. 2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O  
  • D. NH3 + HCl → NH4Cl
Câu 9
Mã câu hỏi: 126083

Cho các chất sau : FeO; CuO; MgO; Al2O3; Na2O, PbO; ZnO; Fe2O3; Ag2O và Fe3O4 . Khí NH3 có thể khử được mấy chất ở t0 cao :       

  • A. 5
  • B. 8
  • C. 7
  • D. 9
Câu 10
Mã câu hỏi: 126084

Để tách Al3+ ra khỏi hỗn hợp với Cu2+ ; Zn2+ ; Ag+ ta có thể dùng dung dịch:

  • A. NaOH     
  • B. H2SO4        
  • C. NH3        
  • D. muối ăn
Câu 11
Mã câu hỏi: 126085

Dung dịch X chứa các chất  ZnCl2 ; CuSO4 ; AlCl3 phản ứng với dung dịch NH3 dư được kết tủa Y . Nung Y đến khối lượng không đổi được chất rắn Z . Cho CO/t0 dư qua Z được chất rắn T . Tìm T:

  • A. Al2O3 ; ZnO và Cu   
  • B. Al2O3 ; Zn và Cu    
  • C. Al ; ZnO     
  • D. Al2O3
Câu 12
Mã câu hỏi: 126086

Cho các khí và hơi sau : CO2; SO2; NO2; H2S; NH3; NO; CO; HCl và CH4 . Các khí và hơi không thể làm khô bằng dung dịch NaOH đặc là :    

  • A. CO2; NO2; SO2; NH3; HCl ; CH4 
  • B. CO2; NO2; SO2; HCl ; H2S   
  • C. CO2 ; NO2 ; SO2  ; NH3 ; HCl ; NO
  • D. CO; NO2; CH4; SO2 ; NH3; HCl
Câu 13
Mã câu hỏi: 126087

Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2 ; H2 và NH3 trong công nghiệp ta dùng phương pháp

  • A. cho hỗn hợp đi qua nước vôi trong  
  • B. cho hỗn hợp đi qua CuO nung nóng
  • C. cho hỗn hợp đi qua H2SO4 đặc     
  • D. nén và làm lạnh hỗn hợp, hoá lỏng NH3
Câu 14
Mã câu hỏi: 126088

Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 từ H2 và N2 trên thực tế ta phải :  

  • A. Tăng áp suất, tăng nhiệt độ  
  • B. Giảm áp suất, giảm nhiệt độ  
  • C. Tăng áp suất, giữ nhiệt độ vừa phải 
  • D. Tăng áp suất, giảm nhiệt độ
Câu 15
Mã câu hỏi: 126089

Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế HNO3 từ :

  • A. NaNO2 và H2SO4 đặc   
  • B. NaNO3 và H2SO4 đặc   
  • C. NH3 và O2    
  • D. NaNO3 và HCl đặc
Câu 16
Mã câu hỏi: 126090

Khi nhiệt phân Cu(NO3)2 thì thu được :

  • A. CuO ; NO2 và O2     
  • B. Cu ; NO2 và O2    
  • C. CuO ; NO2     
  • D. Cu(NO2)2 và O2
Câu 17
Mã câu hỏi: 126091

Khi nhiệt phân KNO3 thì thu được :

  • A. KNO2 ; NO2 và O2   
  • B. K ; NO2 và O2      
  • C. K2O ; NO2 và O2     
  • D. KNO2 và O2
Câu 18
Mã câu hỏi: 126092

Khi nhiệt phân AgNO3 thì thu được :

  • A. Ag2O ; NO2 và O2    
  • B. Ag ; NO2 và O2   
  • C. Ag2O ; NO2    
  • D. AgNO2 và O2
Câu 19
Mã câu hỏi: 126093

Cho các phản ứng sau :

(1) Cu(NO3)2 (nhiệt phân ); 

(2) NH4NO(nhiệt phân );

(3) NH3 + O2 (có t0 và xt ) ;

(4) NH3 + Cl2 ;

(5) NH4Cl  ( nhiệt phân ) ; 

(6) NH3 + CuO .

Các phản ứng tạo ra được N2

  • A. (3),(5),(6)   
  • B. (1),(3),(4)    
  • C. (1),(2),(5)     
  • D. (2),(4),(6)
Câu 20
Mã câu hỏi: 126094

Nước cường toan là hỗn hợp của HNO3 đặc và HCl đặc có tỉ lệ thể tích lần lượt là :

  • A. 1 : 1     
  • B. 2 : 3        
  • C. 3 : 1        
  • D. 1 : 3
Câu 21
Mã câu hỏi: 126095

Kim loại Cu có thể bị hoà tan trong hỗn hợp dung dịch nào :    

  • A. HCl và H2SO4    
  • B. NaNO3 và HCl   
  • C. NaNO3 và NaCl    
  • D. NaNO3 và K2SO4
Câu 22
Mã câu hỏi: 126096

Có thể nhận biết bốn dung dịch riêng biệt: NH4Cl ; (NH4)2SO4 ; HNO3 và Na2SO4 bằng dung dịch:

  • A. AgNO3              
  • B. NaOH       
  • C. BaCl2       
  • D. Ba(OH)2  
Câu 23
Mã câu hỏi: 126097

Phân biệt năm dung dịch riêng biệt sau : NH4NO3 ; (NH4)2SO4 ; NaCl ; Mg(NO3)2 và FeCl2 bằng :

  • A. BaCl2     
  • B. NaOH       
  • C. Ba(OH)2      
  • D. AgNO3
Câu 24
Mã câu hỏi: 126098

Phân biệt ba dung dịch axit HCl ; HNO3 và H3PO4 bằng :

  • A. Quỳ tím       
  • B. NaOH     
  • C. Ba(OH)2            
  • D. AgNO3      
Câu 25
Mã câu hỏi: 126099

Câu 25: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Đốt dây sắt trong khí clo; 

(2) Nung hỗn hợp bột Fe và S (điều kiện không có oxi).

(3) Cho FeO vào HNO3 (loãng, dư).      

(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.

(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).      

Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(II):     

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 1
Câu 26
Mã câu hỏi: 126100

Thực hiện các thí nghiệm sau:     

(a) Nhiệt phân AgNO3

(b) Nung FeS2 trong không khí;    

(c) Nhiệt phân KNO3;    

(d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư);  

(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4

(g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư)

(h) Nung Ag2S trong không khí;     

(i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).

Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là             

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 2
  • D. 1
Câu 27
Mã câu hỏi: 126101

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Nung NH4NO3 rắn.         

(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc).

(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3.                         

(d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư).

(e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.                           

(g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.

(h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng).                           

(i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun nóng.

Số thí nghiệm sinh ra chất khí là

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 5
  • D. 3
Câu 28
Mã câu hỏi: 126102

Mệnh đề không đúng là :  

  • A. Axit photphoric không có tính oxi hóa mạnh      
  • B. P trắng hoạt động hơn photpho đỏ
  • C. Có thể bảo quản photpho trong nước    
  • D. Nitơ hoạt động hơn photpho ở điều kiện thường
Câu 29
Mã câu hỏi: 126103

Công thức của quặng apatit và quặng photphorit lần lượt  là :   

  • A. Ca3(PO4)2.CaF2 và Ca3(PO4)2  
  • B. 3Ca3(PO4)2.CaF2 và Ca3(PO4)2      
  • C. CaSO4.2H2O  và Ca(H2PO4)2  
  • D. 3(NH4)3PO4.CaF2 và Ca3(PO4)2
Câu 30
Mã câu hỏi: 126104

Supephôtphat kép có công thức là :

  • A. Ca3(PO4)2    
  • B. Ca(H2PO4)2    
  • C. CaHPO4   
  • D. Ca(H2PO4)2.CaSO4       
Câu 31
Mã câu hỏi: 126105

Loại phân bón nào có hàm lượng Nitơ cao nhất :

  • A. canxi nitrat         
  • B. amoni nitrat      
  • C. amophot          
  • D. urê 
Câu 32
Mã câu hỏi: 126106

Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng phản ứng với X (là một loại phân hoá học ), thấy tạo ra khí không màu hoá nâu trong không khí. Nếu cho X phản ứng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra . Tìm X

  • A. urê    
  • B. natri nitrat     
  • C. amoni nitrat      
  • D. amôphot
Câu 33
Mã câu hỏi: 126107

Phát biểu nào sau đây đúng :      

  • A. amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3
  • B. phân hỗn hợp chứa nitơ ; photpho ; kali được gọi chung là NPK    
  • C. Ure có công thức là (NH4)2CO3   
  • D. phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion NO3- và ion NH4+
Câu 34
Mã câu hỏi: 126108

Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NH4NO3 với dung dịch (NH4)2SO4 là

  • A. đồng(II) oxit và dung dịch HCl.              
  • B. kim loại Cu và dung dịch HCl.
  • C. dung dịch NaOH và dung dịch HCl.     
  • D. đồng(II) oxit và dung dịch NaOH.
Câu 35
Mã câu hỏi: 126109

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:  P2O5 + KOH →X + H3PO4 → Y + KOH →Z. Các chất X, Y, Z lần lượt là:

 

  • A. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4.   
  • B. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4.
  • C. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4.     
  • D. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4
Câu 36
Mã câu hỏi: 126110

Thực hiện phản ứng giữa H2 và N2 (tỉ lệ mol 4 : 1), trong bình kín có xúc tác, thu được hỗn hợp khí có áp suất giảm 9% so với ban đầu (trong cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng là 

  • A. 20%.
  • B. 22,5%. 
  • C. 25%. 
  • D. 27%. 
Câu 37
Mã câu hỏi: 126111

Điều chế NH3 từ hỗn hợp gồm N2 và H2 (tỉ lệ mol 1: 3). Tỉ khối hỗn hợp trước so với hỗn hợp sau phản ứng là 0,6. Hiệu suất phản ứng là 

  • A. 75%. 
  • B. 60%. 
  • C. 70%. 
  • D. 80%. 
Câu 38
Mã câu hỏi: 126112

Trộn 3 dung dịch HCl 0,3M; H2SO4 0,2M; và H3PO4 0,1M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch A. Để trung hòa 300 ml dung dịch A cần vừa đủ V ml dung dịch B gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M. Giá trị của V là 

  • A. 200.
  • B. 250. 
  • C. 500. 
  • D. 1000. 
Câu 39
Mã câu hỏi: 126113

Chia m gam hỗn hợp A gồm hai kim loại Cu, Fe thành hai phần bằng nhau. 

- Phần 1: tác dụng hoàn toàn với HNO3 đặc nguội thu được 0,672 lít khí.

- Phần 2: tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 0,448 lít khí

Giá trị của m là (biết các thể tích khí được đo ở đktc) 

  • A. 4,96 gam. 
  • B. 8,80 gam. 
  • C. 4,16 gam. 
  • D. 17,6 gam. 
Câu 40
Mã câu hỏi: 126114

Cho 25,2 gam Fe tác dụng với HNO3 loãng đun nóng thu được khí NO là sản phẩm khử duy nhất và một dung dịch Z, còn lại 1,4 gam kim loại không tan. Khối lượng muối trong dung dịch Z là 

  • A. 76,5 gam.
  • B. 82,5 gam. 
  • C. 126,2 gam. 
  • D. 180,2 gam. 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ