Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

40 câu hỏi trắc nghiệm Chuyên đề Hợp chất của Photpho Hóa học 11

15/04/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 126276

Tìm phương trình hóa học viết sai. 

  • A. 2P + 3Ca → Ca3P2 
  • B. 4P + 5O2(dư) → 2P2O5
  • C. PCl3 + 3H2O → H3PO3 + 3HCl  
  • D. P2O3 + 3H2O → 2H3PO4
Câu 2
Mã câu hỏi: 126277

Cho photpho tác dụng với các chất sau : Ca, O2, Cl2, KClO3, HNO3 và H2SO4 đặc, nóng. Photpho tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất trên ? 

  • A. 6
  • B. 5
  • C. 4
  • D. 3
Câu 3
Mã câu hỏi: 126278

Trong công nghiệp, photpho được điều chế từ phản ứng nung hỗn hợp các chất nào sau đây ? 

  • A. quặng photphorit, đá xà vân và than cốc
  • B. quặng photphorit, cát và than cốc
  • C. diêm tiêu, than gỗ và lưu huỳnh 
  • D. cát trắng, đá vôi và sođa
Câu 4
Mã câu hỏi: 126279

Thành phần chính của quặng apatit là 

  • A. CaP2O7  
  • B. Ca(PO3)2
  • C. 3Ca(PO4)2.CaFe2     
  • D. Ca3(PO4)2
Câu 5
Mã câu hỏi: 126280

Phát biểu nào sau đây là sai ? 

  • A. cấu hình electron nguyên tử của photpho là 1s22s22p63s23p6.
  • B. Photpho chỉ tồn tại ở 2 dạng thù hình photpho đỏ và photpho trắng.
  • C. Photpho trắng hoạt động mạnh hơn photpho đỏ 
  • D. Ở nhiệt độ thường photpho hoạt động mạnh hơn nitơ.
Câu 6
Mã câu hỏi: 126281

Trong bình kín chứa 2,24 lít khí Cl2 (đktc). Cho a gam P vào bình rồi nung nóng thu được 2 muối PCl3 và PCl5 có tỉ lệ mol 1 : 2 hạ nhiệt độ trong bình về 0oC, áp suất khí trong bình giảm còn 0,35 atm. Giá trị của a là 

  • A. 1,55.  
  • B. 1,86.   
  • C. 0,93.    
  • D. 1,24.
Câu 7
Mã câu hỏi: 126282

Nung 1000 gam loại quặng photphorit chứa Ca3(PO4)2 hàm lượng 77,5% với C và SiO2 đều lấy dư ở 1000oC. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Khối lượng P thu được là 

  • A. 310 gam.
  • B. 148 gam
  • C. 155 gam.   
  • D. 124 gam.
Câu 8
Mã câu hỏi: 126283

Đốt cháy một lượng photpho (có khối lượng lớn hơn 2,48 gam) bằng oxi dư, lấy sản phẩm cho vào 75 gam dung dịch NaOH 8% rồi làm khô thu được m gam cặn khan X, trong đó có 7,1 gam Na2HPO4. Giá trị của m là 

  • A. 13,1. 
  • B. 12,6.
  • C. 14,2.   
  • D. 15,6.
Câu 9
Mã câu hỏi: 126284

Phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế H3PO4 trong phòng thí nghiệm ? 

  • A. P + HNO3 đặc, nóng  
  • B.  Ca3(PO4)2 + H2SO4 đặc
  • C. P2O5 + H2O    
  • D.  HPO3 + H2O
Câu 10
Mã câu hỏi: 126285

Khi đun nóng từ từ H3PO4 bị mất nước theo sơ đồ :

H3PO4 → X → Y → Z.

Các chất X, Y, Z lần lượt là 

  • A. H2PO4, HPO3, H4P2O7  
  • B.  HPO3, H4P2O7, P2O5
  • C. H4P2O7, P2O5, HPO3    
  • D. H4P2O7,HPO3, P2O5.
Câu 11
Mã câu hỏi: 126286

Thành phần chính của quặng photphorit là 

  • A. CaPHO4 
  • B. NH4H2PO4.
  • C.  Ca(H2PO4)2.    
  • D. Ca3(PO4)2.
Câu 12
Mã câu hỏi: 126287

Cho 4 dung dịch sau : Na3PO4, Na2HPO4, NaH2PO4 và H3PO4 có cùng nồng độ mol, có các giá trị pH lần lượt là : pH1, pH2, pH3 và pH4. Sự sắp xếp nào sau đây đúng với sự tăng dần ph ? 

  • A. pH1 < pH2 < pH3 < pH4
  • B. pH4 < pH3 < pH2 < pH1
  • C. pH3 < pH4 < pH1 < pH2    
  • D. pH2 < pH1 < pH4 < pH3
Câu 13
Mã câu hỏi: 126288

Nhận xét nào sau đây đúng ? 

  • A. Thành phần chính của quặng apatit là 3Ca3(PO4)2, CaF2.
  • B. Trong công nghiệp photpho được điều chế từ Ca3P2, SiO2 và
  • C. Ở điều kiện thường photpho đỏ tác dụng với Otạo ra sản phẩm P2O5
  • D. Các muối Ca3(PO4)2 và CaHPO4 đều tan trong nước.
Câu 14
Mã câu hỏi: 126289

Cho các chất sau : NaOH, H3PO4, NaH2PO4, Na2HPO4, Na3PO4. Trộn các chất trên với nhau theo từng đôi, số cặp xảy ra phản ứng là 

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 7
  • D. 6
Câu 15
Mã câu hỏi: 126290

Cho sơ đồ sau : HCl + muối X → H3PO4 + NaCl

Hãy cho biết có bao nhiêu muối X thỏa mãn. 

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 4
  • D. 3
Câu 16
Mã câu hỏi: 126291

Cho các phản ứng sau :

(1) Ca3(PO4)2 + C + SiO2 (lò điện); (2) NH3 + O2 (to cao)

(3) Cu(NO3)2 (to cao)       (4) NH4Cl + NaOH.

Trong các phản ứng trên, những phản ứng tạo ra đơn chất là. 

  • A. (1),(2),(4). 
  • B. (1),(3),(4).
  • C. (2),(3),(4).    
  • D. (1),(2),(3).
Câu 17
Mã câu hỏi: 126292

Cho dung dịch chưa a mol H2SO4 và dung dịch chứa 2,5a mol Na3PO4 thu được dung dịch X. các chất tan có trong dung dịch X là 

  • A. Na3PO4, Na2HPO4 và Na2SO4  
  • B.  H3PO4, H2SO4 và Na2SO4
  • C. Na2HPO4 , H3PO4 và Na2SO4   
  • D. Na2HPO4 ,Na2HPO4 và Na2SO4
Câu 18
Mã câu hỏi: 126293

Cho sơ đò chuyển hóa : P2O5 → X → Y → Z.

Các chất X, Y, Z lần lượt là 

  • A. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4   
  • B. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4
  • C. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4,      
  • D. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4
Câu 19
Mã câu hỏi: 126294

Hòa tan hoàn toàn 3,1 gam P trong 100 gam dung dịch HNO3 63% (đặc nóng) thu được dung dịch X và V lít (đktc) khí NO2 duy nhất. Giá trị của V là 

  • A.  11,2.  
  • B.  5,6
  • C. 10,08.     
  • D. 8,96.
Câu 20
Mã câu hỏi: 126295

Thủy phân hoàn toàn 5,42 gam PX3 trong nước thu được dung dịch A. Trung hòa dung dịch A cần dùng 100 ml dung dịch NaOH 1M. Biết rằng H3PO3 là một axit 2 nấc. Công thức của PX3 là 

  • A. PBr3
  • B. PI3.   
  • C.  PF3.    
  • D. PCl3.
Câu 21
Mã câu hỏi: 126296

Lấy 124 gam P đem điều chế H3PO4 với hiệu suất phản ứng đạt 100%. Thể tích dung dịch H3PO4 35% (D = 1,25 gam/ml) có thể thu được là 

  • A. 1220ml.  
  • B. 936ml.
  • C. 1000ml.    
  • D. 896ml.
Câu 22
Mã câu hỏi: 126297

Lấy V ml dung dịch H3PO4 1M đem trộn với 100 ml dung dịch KOH 2M thu được dung dịch X có chứa 14,95 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là 

  • A. 85.
  • B. 75
  • C. 125.  
  • D. 150.
Câu 23
Mã câu hỏi: 126298

Lấy V ml dung dịch H3PO4 1M đem trộn với 100 ml dung dịch KOH 2M thu được dung dịch X có chứa 14,95 gam hỗn hợp muối. Các muối trong dung dịch X là 

  • A. K2HPO4 và KH2PO4  
  • B. KH2PO4 và K3PO4
  • C. K3PO, K2HPO4 và KH2PO4    
  • D. K3PO4 và K2HPO4.
Câu 24
Mã câu hỏi: 126299

Khi đổ KOH đến dư vào dd H3PO4, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được muối 

  • A. K3PO4 và K2HPO4  
  • B.  KH2PO4
  • C. K3PO4         
  • D. K3PO4 và KH2PO4
Câu 25
Mã câu hỏi: 126300

Khi đổ H3PO4 đến dư vào dd KOH, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được muối 

  • A. K3PO4 và K2HPO 
  • B.  KH2PO4
  • C. K3PO4       
  • D. K3PO4 và K2HPO4
Câu 26
Mã câu hỏi: 126301

Thuốc thử dùng để nhận biết ion PO43- trong dung dịch muối photphat 

  • A. quỳ tím   
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch AgNO3        
  • D. Dung dịch NaCl
Câu 27
Mã câu hỏi: 126302

Cho 2 mol KOH vào dd chứa 1,5 mol H3PO4. Sau phản ứng trong dd có các muối: 

  • A.  KH2PO4 và K3PO4 
  • B. KH2PO4 và K2HPO4
  • C. K3PO4 và K2HPO4      
  • D. KH2PO4, K3PO4 và K2HPO4
Câu 28
Mã câu hỏi: 126303

Cho dd có chứa 0,25 mol KOH vào dd có chứa 0,1 mol H3PO4. Muối thu được sau phản ứng là: 

  • A. K2HPO4 và K3PO4   
  • B. K2HPOvà KH2PO4
  • C. K3POvà KH2PO4    
  • D. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4
Câu 29
Mã câu hỏi: 126304

Trộn 50 ml dd H3PO4 1M với V ml dd KOH 1M thu được một muối trung hoà. Giá trị nhỏ nhất của V là: 

  • A.  200    
  • B. 170  
  • C. 150      
  • D. 300
Câu 30
Mã câu hỏi: 126305

Cho 100 ml dd NaOH 1M tác dụng với 50 ml dd H3PO4 1M, dd muối thu được có nồng độ mol: 

  • A. 0,55 M 
  • B. 0,33 M 
  • C. 0,22 M     
  • D. 0,66 M
Câu 31
Mã câu hỏi: 126306

Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây: 

  • A. Muối ăn     
  • B. Thạch cao 
  • C. Phèn chua         
  • D. Vôi sống
Câu 32
Mã câu hỏi: 126307

Phát biểu nào sau đây là đúng: 

  • A. Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4
  • B. Urê có công thức là (NH2)2CO
  • C. Supephotphat chỉ có Ca(H2PO4)
  • D. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng
Câu 33
Mã câu hỏi: 126308

Phân lân suphephotphat kép thực sản xuất được thường chỉ chứa 40% P2O5. Hàm lượng % Ca(H2PO4)2 trong phân: 

  • A. 69,0 
  • B. 65,9  
  • C. 71,3    
  • D. 73,1
Câu 34
Mã câu hỏi: 126309

Phân kali KCl sản xuất được từ quặng sinvinit thường chỉ chứa 50% K2O. Hàm lượng % KCl trong phân bón đó: 

  • A. 72,9   
  • B. 76   
  • C. 79,2       
  • D. 75,5
Câu 35
Mã câu hỏi: 126310

Thủy phân hoàn toàn 7,506 gam halogenua của photpho (V) thu được hỗn hợp X gồm hai axit. Để trung hòa hoàn toàn hỗn hợp X cần 240 ml dung dịch NaOH 1,2M. Halogen đó là 

  • A. F.
  • B. Cl.
  • C. Br.     
  • D. I.
Câu 36
Mã câu hỏi: 126311

Cho a mol P2O5 vào 200 ml dung dịch NaOH 2,75M thì thu được dung dịch chứa 0,15 mol NaH2PO4. Giá trị của a và b là 

  • A.  a = 0,2 và b = 0,25. 
  • B. a = 0,4 và b = 0,25.
  • C. a = 0,4 và b = 0,5.    
  • D. a = 0,2 và b = 0,5.
Câu 37
Mã câu hỏi: 126312

Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với 50 gam dung dịch NaOH 32%. Muối tạo thành trong dung dịch phản ứng là 

  • A. Na2HPO 
  • B. Na2PO4 .
  • C. NaH2PO4.    
  • D. Na2HPO4 , NaH2PO4.   
Câu 38
Mã câu hỏi: 126313

Cho phản ứng sau :

KMnO4 + PH3 + H2SO→ K2SO4 + MnO2 + H3PO4 + H2O

Sau khi cân bằng phản ứng hệ số của PH3 và H2SO4 tương ứng là a và b. Tỉ lệ a : b có giá trị là 

  • A. 5 : 4. 
  • B. 5 : 6
  • C. 3 : 4.    
  • D. 3 : 6.
Câu 39
Mã câu hỏi: 126314

Cho a mol P2O5 vào 200ml dung dịch NaOH thì thu được dung dịch chúa 0,15 mol Na2HPO4 và 0,25 mol NaH2PO4. Giá trị của a và nồng độ mol của NaOH là 

  • A. a = 0,2 và CM = 2,75M 
  • B. a = 0,4 và CM = 2,75M.
  • C. a = 0,4 và CM = 5,5M. 
  • D. a = 0,2 và CM = 5,5M.
Câu 40
Mã câu hỏi: 126315

Supephotphat đơn được điều chế từ một loại bột quặng chứa 73% Ca(PO4)2, 26% CaCO3 và 1% SiO2. Khối lượng dung dịch H2SO4 65% tác dụng với 100kg quặng kẽm khi điều chế supephotphat đơn là 

  • A. 110,2 kg
  • B. 106,5 kg
  • C. 74,7 kg.   
  • D. 71,0 kg.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ