Câu hỏi (40 câu)
Cho các chất sau: HCl, H2S, HNO3, NaOH, Ca(OH)2, Al(OH)3, NaCl, BaCl2. Có bao nhiêu chất điện li yếu?
Trộn 40 ml dd HCl 0,5M với 60ml dd NaOH 0,5M. Dung dịch thu được có pH là
Nếu trộn 100 ml dung dịch HCl 0,01M với 100 ml dung dịch H2SO4 0,005M thì dung dịch thu được có pH là (Biết H2O bay hơi không đang kể):
Cho các chất : a) H2SO4 b) Ba(OH)2 c) H2S d) CH3COOH e) NaNO3
Những chất nào sau đây là chất điện li mạnh:
- A.
b , c , e
- B.
a , b , c
- C.
a , b , e
- D.
a , c , d
Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ có thể xảy ra khi :
- A.
tạo thành chất kết tủa.
- B.
tạo thành chất khí.
- C.
tạo thành chất điện li yếu.
- D.
có ít nhất một trong 3 điều kiện trên.
Phương trình phân tử: CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O có phương trình ion rút gọn sau?
- A.
Ca2+ + 2Cl – → CaCl2 .
- B.
CaCO3 + 2H+ + 2Cl – → CaCl2 + CO2 + H2O.
- C.
2H+ + CO32– →CO2 + H2O.
- D.
CaCO3 + 2H + → Ca2+ + CO2 + H2O.
Cho các muối sau: NaHSO4 , NaHCO3 , Na2HPO3 . Muối axit trong số đó là:
- A.
NaHSO4
- B.
cả 3 muối
- C.
NaHSO4, NaHCO3
- D.
Na2HPO3
Cho các phản ứng hóa học sau:
(l) (NH4)2SO4 + BaCl2 → (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 →
(3) Na2SO4 + BaCl2 → (4) H2SO4 + BaSO3 →
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2→ (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 →
Các phản ứng đều có cùng một phương trình lớn rút gọn là:
- A.
(l), (2), (3), (6).
- B.
(l), (3), (5), (6).
- C.
(2), (3), (4), (6).
- D.
(3), (4), (5), (6).
Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,1M. Nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào sau đây là đúng?
- A.
[H+] > [NO3-]
- B.
[H+] < [NO3-]
- C.
pH = 1,0
- D.
pH > 1,0
Câu 10
Mã câu hỏi: 126365
Cho 10 ml dung dịch HCl có pH = 3. Thêm vào đó x ml nước cất và khuấy đều, thu được dung dịch có pH = 4. Giá trị của x là
Câu 11
Mã câu hỏi: 126366
Nhận xét nào sau đây sai ?
- A.
Dung dịch muối không bao giờ có tính axit hoặc bazơ.
- B.
Dung dịch HNO3 có [ H+] > 10-7M
- C.
Dung dịch bazơ có chứa ion OH –
- D.
Dung dịch axit có chứa ion H+ .
Câu 12
Mã câu hỏi: 126367
Có 100 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thêm vào 100ml H2O thu được dung dịch X. Nồng độ OH – trong dung dịch X là:
- A.
0,5M
- B.
1M
- C.
1,5M
- D.
2M
Câu 13
Mã câu hỏi: 126368
Dung dịch CH3COOH 0,1M phải có
- A.
pH = 7
- B.
pH > 7
- C.
1 < pH < 7
- D.
pH < 1
Câu 14
Mã câu hỏi: 126369
Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dd ?
- A.
Zn + 2Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
- B.
2Fe(NO3)3 + 2KI → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3
- C.
Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
- D.
Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3
Câu 15
Mã câu hỏi: 126370
- A.
[H+] = 1,0.10–5M
- B.
[H+] = 2,0.10–5M
- C.
[H+] = 5,0.10–4M
- D.
[H+] = 1,0.10– 4M
Câu 16
Mã câu hỏi: 126371
Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng trao đổi ion?
- A.
MgSO4 + BaCl2 → MgCl2 + BaSO4.
- B.
HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3.
- C.
2NaOH + CuCl2 → 2NaCl + Cu(OH)2.
- D.
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag.
Câu 17
Mã câu hỏi: 126372
Dung dịch H2SO4 có pH = 2 thì nồng độ của H2SO4 là :
- A.
0,05M
- B.
0,005M
- C.
0,01M
- D.
0,1M
Câu 18
Mã câu hỏi: 126373
Cho 2 dung dịch HCl và CH3COOH có cùng nồng độ CM, Hãy so sánh độ pH của 2 dung dịch ?
- A.
Không so sánh được.
- B.
HCl < CH3COOH.
- C.
HCl > CH3COOH.
- D.
HCl = CH3COOH.
Câu 19
Mã câu hỏi: 126374
Cho: BaCl2 + X →NaCl + Y. Trong các câu trả lời sau, câu nào sai ?
- A.
X là NaOH , Y là Ba(OH)2
- B.
X là Na2CO3, Y là BaCO3
- C.
X là Na2SO4 , Y là BaSO4
- D.
X là Na3PO4 , Y là Ba3(PO4)2.
Câu 20
Mã câu hỏi: 126375
Phương trình điện li nào sau đây viết sai ?
- A.
K2CrO4 →K+ + CrO42 –
- B.
Al2(SO4)3 → 2Al3+ + 3SO42–
- C.
Fe(NO3)3 → Fe3+ + 3NO3–
- D.
Na2SO4 → Na2+ + SO42 –
Câu 21
Mã câu hỏi: 126376
Phương trình điện li nào viết đúng?
- A.
H2S → 2H+ + S2 –
- B.
NaCl → Na+ + Cl-
- C.
KOH → K+ + OH–
- D.
HClO → H+ + ClO –
Câu 22
Mã câu hỏi: 126377
- A.
Giá trị pH tăng thì độ axit giảm.
- B.
Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.
- C.
Dung dịch có pH = 7 làm quỳ tím hoá xanh.
- D.
Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hoá đỏ.
Câu 23
Mã câu hỏi: 126378
Dung dịch KOH 0,0001M có pH bằng:
Câu 24
Mã câu hỏi: 126379
Dãy ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch ?
- A.
Na+ , Cl – , S2–, Cu2+ .
- B.
K+, OH –, Ba2+, HCO3– .
- C.
NH4+, Ba2+ , NO3– , OH –.
- D.
HSO4– , NH4+, Na+, NO3–
Câu 25
Mã câu hỏi: 126380
Cho 1,5 lít dung dịch KOH có pH = 9. Nồng độ mol/l của dung dịch KOH là:
- A.
10–5 M
- B.
10–9 M
- C.
1,5.10–5M
- D.
9M
Câu 26
Mã câu hỏi: 126381
Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng axit–bazơ?
- A.
6HCl + Fe2O3 → 2FeCl3 + 3H2O
- B.
H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O
- C.
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
- D.
H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl
Câu 27
Mã câu hỏi: 126382
Các ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch:
- A.
H+, NH4+, SO42–, Cl–
- B.
Fe3+, NO3–, Mg2+, Cl–
- C.
NH4+, OH–, Fe3+, Cl– .
- D.
Na+, NO3–, Mg2+, Cl– .
Câu 28
Mã câu hỏi: 126383
Trộn 600ml dd HCl 1M với 400 ml dd NaOH 1,25M thu được 1 lít dd X. pH của dd X bằng
Câu 29
Mã câu hỏi: 126384
Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi tan trong nước ?
- A.
HCl
- B.
C2H5OH
- C.
MgCl2
- D.
Ba(OH)2
Câu 30
Mã câu hỏi: 126385
Phương trình phân tử: 2NaOH + CuCl2 → 2NaCl + Cu(OH)2 có phương trình ion rút gọn sau?
- A.
Na+ + Cl – → NaCl .
- B.
2NaOH + Cu2+ → 2Na+ + Cu(OH)2.
- C.
2OH – + CuCl2 → 2Cl – + Cu(OH)2.
- D.
Cu2+ + 2OH – → Cu(OH)2.
Câu 31
Mã câu hỏi: 126386
Khi đổ KOH đến dư vào dd H3PO4, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được muối
- A.
K3PO4 và K2HPO4
- B.
KH2PO4
- C.
K3PO4
- D.
K3PO4 và KH2PO4
Câu 32
Mã câu hỏi: 126387
Thuốc thử dùng để nhận biết ion PO43- trong dung dịch muối photphat
- A.
quỳ tím
- B.
Dung dịch NaOH
- C.
Dung dịch AgNO3
- D.
Dung dịch NaCl
Câu 33
Mã câu hỏi: 126388
Trộn 50 ml dd H3PO4 1M với V ml dd KOH 1M thu được một muối trung hoà. Giá trị nhỏ nhất của V là:
- A.
200
- B.
170
- C.
150
- D.
300
Câu 34
Mã câu hỏi: 126389
Cho 100 ml dd NaOH 1M tác dụng với 50 ml dd H3PO4 1M, dd muối thu được có nồng độ mol:
- A.
0,55 M
- B.
0,33 M
- C.
0,22 M
- D.
0,66 M
Câu 35
Mã câu hỏi: 126390
Loại phân đạm nào sau đây có đọ dinh dưỡng cao nhất ?
- A.
(NH4)2SO4.
- B.
CO(NH2)2.
- C.
NH4NO3.
- D.
NH4Cl.
Câu 36
Mã câu hỏi: 126391
Phần trăm về khối lượng của nguyên tố N trong (NH2)2CO là :
- A.
32,33%
- B.
31,81%
- C.
46,67%
- D.
63,64%
Câu 37
Mã câu hỏi: 126392
Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
- A.
KCl
- B.
NH4NO3
- C.
NaNO3
- D.
K2CO3
Câu 38
Mã câu hỏi: 126393
Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây:
- A.
Muối ăn
- B.
Thạch cao
- C.
Phèn chua
- D.
Vôi sống
Câu 39
Mã câu hỏi: 126394
Phân đạm ure thường chứa 46% N. Khối lượng (kg) urê đủ cung cấp 70 kg N:
- A.
152,2
- B.
145,5
- C.
160,9
- D.
200,0
Câu 40
Mã câu hỏi: 126395
Phân kali KCl sản xuất được từ quặng sinvinit thường chỉ chứa 50% K2O. Hàm lượng % KCl trong phân bón đó:
- A.
72,9
- B.
76
- C.
79,2
- D.
75,5
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *