Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra Chương Nito - Photpho môn Hóa học 11 năm 2019 - 2020 Trường THPT Đăng Khoa

15/04/2022 - Lượt xem: 22
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 124429

Nguyên tố nào có tính kim loại và phi kim ngang nhau

  • A. N, P    
  • B. As    
  • C. Sb  
  • D. Bi
Câu 2
Mã câu hỏi: 124430

Nguyên tố nào + HNO3 → Muối + NO2­ + H2O

  • A. N, P    
  • B. As     
  • C. Sb     
  • D. Bi
Câu 3
Mã câu hỏi: 124431

Trong các oxit hoá trị III của nhóm Nitơ, oxit nào tác dụng được cả axit lẫn bazơ mạnh

  • A. As2O3, Sb2O3    
  • B. As2O3     
  • C. Sb2O3     
  • D. Bi2O3
Câu 4
Mã câu hỏi: 124432

Cấu hình ngoài cùng của các nguyên tố nhóm Nitơ (nhóm VA) là

  • A. nsnp5   
  • B. nsnp3
  • C. (n-1)snp3    
  • D. (n-1)d10 nsnp3
Câu 5
Mã câu hỏi: 124433

Trong nhóm N, đi từ N đến Bi, điều khẳng định nào sau đây là sai?

  • A. Năng lượng ion hoá giảm
  • B. Độ âm điện các nguyên tố giảm
  • C. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng
  • D. Tất cả các nguyên tố đều thể hiện tính phi kim
Câu 6
Mã câu hỏi: 124434

Các nguyên tố trong nhóm nitơ đều có hoá trị tối đa là V, riêng Nitơ chỉ có hoá trị tối đa là IV vì

  • A. Phân tử nitơ có cấu tạo bền.     
  • B. Nguyên tử nitơ chỉ có 5 obitan.
  • C. Nguyên tử nitơ chỉ có 3e độc thân.  
  • D. Nguyên tử nitơ không có obitan d trống.
Câu 7
Mã câu hỏi: 124435

Điều khẳng định nào sau đây là sai?

  • A. Liên kết trong phân tử N2 là bền nhất, do đó N2 thụ động ở điều kiện thường
  • B. Các bazơ Cu(OH)2, AgOH, Zn(OH)2 có thể tan trong dung dịch NH3
  • C. NH3 tan vô hạn trong H2O vì NH3 có thể tạo liên kết H với H2O
  • D. NH3 tan ít trong H2O vì NH3 ở thể khí ở điều kiện thường
Câu 8
Mã câu hỏi: 124436

Nguyên tố R có công thức hợp chất khí với H là RH3. Phần trăm khối lượng R trong oxit cao nhất với oxi là 43,66%. Nguyên tố R là

  • A. N    
  • B. P   
  • C. Al      
  • D. C
Câu 9
Mã câu hỏi: 124437

Điều khẳng định nào sau đây là sai?

  • A. HNOđặc nguội không tác dụng với Al, Fe, Cr do bề mặt của những kim loại này được bao phủ bởi những oxit rất bền.
  • B. Trong NH3, N ở trạng thái lai hoá sp3.
  • C. Khi nhỏ vài giọt nước Cl2 vào dung dịch NH3 đặc có khói trắng bay ra.
  • D. Trong  phòng thí nghiệm có thể điều chế N2 tinh khiết bằng cách đốt NH3 trong O2.
Câu 10
Mã câu hỏi: 124438

Cho phương trình: N2 + O2 ⇄ 2NO. DH = +180KJ/mol. Phản ứng sẽ dịch chuyển theo chiều thuận khi

  • A. tăng áp suất của hệ    
  • B. tăng nhiệt độ
  • C. tăng áp suất, giảm nhiệt độ    
  • D. tiảm áp suất của hệ
Câu 11
Mã câu hỏi: 124439

Hiện tượng quan sát được dẫn NH3 qua CuO đun nóng là

  • A. CuO không  đổi màu.
  • B. CuO chuyển từ  đen sang vàng.
  • C. CuO chuyển từ  đen sang màu xanh.
  • D. CuO chuyển từ  đen sang màu đỏ, có hơi H2O ngưng tụ.
Câu 12
Mã câu hỏi: 124440

Hòa tan NH3 trong nước được dung dịch A. Dung dịch A chứa

  • A. NH3 , NH4+ , OH- ,H2O  
  • B. NH3 , H+ , OH- ,H2O
  • C. NH4+ , H+ , OH- , H2O    
  • D. NH4+ ,NH3 ,H+ ,H2O
Câu 13
Mã câu hỏi: 124441

Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch chứa AlCl3  và CuCl2 thu được kết tủa A. Nung A được chất rắn B. Cho luồng CO dư đi qua B nung nóng được chất rắn là

  • A. Al2O3   
  • B. Cu và Al    
  • C. CuO và Al     
  • D. Cu và Al2O3
Câu 14
Mã câu hỏi: 124442

Câu khẳng định nào sau đây không đúng?

  • A. NH3 vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá.
  • B. HNO3 đặc để lâu sẽ chuyển sang nâu vàng.
  • C. Khi NH3 qua CuO/to sẽ làm chất bột chuyển đen sang đỏ và có H2O ngưng tụ.
  • D. Nhỏ từ từ đến dư NH3 vào dd CuSO4, lúc đầu sẽ có kết tủa sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanh thẫm.
Câu 15
Mã câu hỏi: 124443

Chất nào có thể hoà tan Zn(OH)2?

  • A. Dung dịch NH3     
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch NaNO 
  • D. Dung dịch NaOH, NH3
Câu 16
Mã câu hỏi: 124444

Amoniac phản ứng được với nhóm chất nào sau  đây

  • A. O­2,  CuO, Cu(OH)2, HNO3, NH4HSO4
  • B. Cl2, CuO, Ca(OH)2, HNO3, Zn(OH)2
  • C. Cl2, O2, HNO3, AgNO3,  AgCl
  • D. Cl2, HCl, Zn(OH)2, Al(OH)3
Câu 17
Mã câu hỏi: 124445

Phát biểu không đúng là

  • A. Các muối amoni đều dễ tan trong nước.
  • B. Muối amoni kém bền với nhiệt
  • C. Dung dịch muối NH4+ điện ly hoàn toàn tạo ra môi trường axit
  • D. Muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm giải phóng NH3
Câu 18
Mã câu hỏi: 124446

Khí X không màu mùi xốc đặc trưng, nhẹ hơn không khí, phản ứng với axit mạnh Y tạo nên muối Z. Dung dịch muối Z không tạo kết tủa với BaCl2 và AgNO3. Chất X, Y, Z là

  • A. NH3(X); HNO3(Y); NH4NO3(Z)  
  • B. PH3(X); HCl(Y); PH4Cl(Z)
  • C. NO2(X); H2SO4(Y); NH4Cl(Z)   
  • D. SO2(X); NaHSO4(Y); Na2SO4(Z)
Câu 19
Mã câu hỏi: 124447

Phát biểu nào sau đây là đúng

  • A. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử, photpho đỏ có cấu trúc polime
  • B. Nitrophotka là hỗn hợp của NH4H2PO4 và KNO3
  • C. Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3
  • D. Cacbon monooxit và silic đioxit là oxit axit
Câu 20
Mã câu hỏi: 124448

Kim loại tác dụng HNO3 không tạo chất nào sau đây

  • A. NH4NO3  
  • B. NO  
  • C. NO2     
  • D. N2O5
Câu 21
Mã câu hỏi: 124449

HNO3 không thể hiện tính oxi hoá mạnh với chất nào sau đây

  • A. Fe3O4   
  • B. Fe(OH)2    
  • C. Fe2O3    
  • D. FeO
Câu 22
Mã câu hỏi: 124450

Cho FeCO3 tác dụng HNO3. Sản phẩm khí hoá nâu một phần ngoài không khí và một muối kim loại là

  • A. CO, NO2, Fe(NO3)2   
  • B. CO2, NO, Fe(NO3)3
  • C. CO2, NO2, Fe(NO3)2   
  • D. CO2, NO2, Fe(NO3)3
Câu 23
Mã câu hỏi: 124451

Dãy chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch HNO3

  • A. Fe2O3, Cu, PO, P 
  • B. H2S, C, BaSO4, ZnO
  • C. Au, Mg, FeS2, CO2   
  • D. CaCO3, Al, Na2SO4, Fe(OH)2
Câu 24
Mã câu hỏi: 124452

Khi cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 để có Fe(NO3)2, cần

  • A. HNO3 dư       
  • B. HNO3 loãng   
  • C. Fe dư     
  • D. HNO3 đặc, nguội
Câu 25
Mã câu hỏi: 124453

Cho từng chất FeO, Fe, Fe(OH)2, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt tác dụng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8
Câu 26
Mã câu hỏi: 124454

Dãy chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch HNO

  • A. Fe2O3,  Cu, Pb, P     
  • B. H2S, C, BaSO4, ZnO
  • C. Au, Mg, FeS2, CO2    
  • D. CaCO3, Al, Na2SO4, Fe(OH)2
Câu 27
Mã câu hỏi: 124455

Axit nitric đặc có thể phản ứng được với các chất nào sau đây ở điều kiện thường? 

  • A. Fe, MgO, CaSO3 , NaOH    
  • B. Al, K2O, (NH4)2SO4, Zn(OH)2
  • C. Ca, Au , NaHCO3, Al(OH)3    
  • D. Cu, F2O3, Na2CO3, Fe(OH)2
Câu 28
Mã câu hỏi: 124456

Cho Zn vào dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí A gồm N2O và N2. Sau phản ứng thêm NaOH vào lại thấy có hỗn hợp khí B thoát ra . Hỗn hợp khí B là

  • A. H2, NO2     
  • B. H2, NH3     
  • C. N2, N2O       
  • D. NO, NO2
Câu 29
Mã câu hỏi: 124457

Cho bột sắt tác dụng với HNO3 sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì còn một lượng nhỏ Fe không tan. Dung dịch thu được sau phản ứng là

  • A. Fe(NO3)3  
  • B. Fe(NO3)2   
  • C. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3   
  • D. Fe(NO3)2 và HNO3
Câu 30
Mã câu hỏi: 124458

Hoá chất có thể hoà tan hoàn toàn hỗn hợp 4 kim loại: Ag, Zn, Fe, Cu là

  • A. Dung dịch NaOH      
  • B. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội
  • C. Dung dịch H2SO4 loãng    
  • D. Dung dịch HNO3 loãng
Câu 31
Mã câu hỏi: 124459

Cho hỗn hợp Cu2S, FeS tan trong HNO3 dư thu được dung dịch có các ion

  • A. Cu2+, Fe2+, SO2,   NO-3, H   
  • B. Cu2+, Fe3+, SO2-3, NO-3, H+
  • C. Cu2+, Fe2+, SO2-4, NO-3, H+    
  • D. Cu2+, Fe3+, SO2-4, NO-3, H+
Câu 32
Mã câu hỏi: 124460

Axit nitric đặc tác dụng được tất cả các chất trong dãy nào sau đây

  • A. Mg(OH)2, CuO, NH3, Ag    
  • B. Mg(OH)2, CuO, Pt, NH3
  • C. MgO, NH3, FeO, Au     
  • D. CaO, NH3, Au, FeSO4
Câu 33
Mã câu hỏi: 124461

Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3. Vai trò của NaNO3 trong phản ứng là

  • A. Chất xúc tác    
  • B. Chất oxi hóa 
  • C. Môi trường   
  • D. Chất khử
Câu 34
Mã câu hỏi: 124462

Nung Fe(NO3)2 trong bình kín không có oxi, thu được sản phẩm là

  • A. FeO + NO2 + O2         
  • B. Fe2O3 + NO2 + O2
  • C. Fe2O3 + NO2     
  • D. FeO + NO2
Câu 35
Mã câu hỏi: 124463

Nhiệt phân hoàn toàn Ba(NO3)2 trong bình kín, sản phẩm thu được là

  • A. BaNO2, O2    
  • B. Ba, NO2, O2
  • C. BaO, NO2, O2   
  • D. BaNO2, NO2, O2
Câu 36
Mã câu hỏi: 124464

Dãy chất nào sau đây khi nhiệt phân không tạo khí làm xanh quỳ ẩm

  • A. (NH4)2SO4, NaCl    
  • B. NH4Cl, Na2CO3      
  • C. (NH4)2CO3, NaNO      
  • D. NH4NO2, Cu(NO3)2
Câu 37
Mã câu hỏi: 124465

Thuốc nổ đen là hỗn hợp nào sau đây?

  • A. KNO3 + S    
  • B. KClO3 + C    
  • C. KClO3 + C + S    
  • D. KNO3 + C + S
Câu 38
Mã câu hỏi: 124466

Phương án nào sau đây không thể dùng để nhận biết NO3-

  • A. Cu, HCl  
  • B. Al, NaOH      
  • C. Fe2(SO4)3, H2SO4  
  • D. FeSO4, NaHSO4
Câu 39
Mã câu hỏi: 124467

Dung dịch nào sau đây khi không hoà tan được Cu?

  • A. Dung dịch FeCl3     
  • B. Dung dịch FeCl2
  • C. Dung dịch NaNO3 + HCl    
  • D. Dung dịch NaHSO4 + NaNO3
Câu 40
Mã câu hỏi: 124468

Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch chứa AlCl3  và CuCl2 thu được kết tủa A. Nung A được chất rắn B. Cho luồng CO dư đi qua B nung nóng được chất rắn là

  • A. Al2O3   
  • B. Cu và Al      
  • C. CuO và Al    
  • D. Cu và Al2O3

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ