Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 11 năm 2019 - 2020 Trường THPT Thái Phiên

13/07/2022 - Lượt xem: 23
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 284391

Chất không phân li ra ion khi hòa tan trong nước là

  • A. MgCl2.    
  • B. HClO3.  
  • C. Ba(OH)2.
  • D. C2H5OH.
Câu 2
Mã câu hỏi: 284392

Hợp chất thuộc loại chất điện li mạnh là

  • A. CH3COOH.   
  • B. C2H5OH.   
  • C. H2O.    
  • D. NaCl.
Câu 3
Mã câu hỏi: 284393

Muối nào sau đây là muối axit?  

  • A. NH4NO3
  • B. Na3PO4.   
  • C. Ca(HCO3)2.   
  • D. CH3COOK.  
Câu 4
Mã câu hỏi: 284394

Chất không có tính lưỡng tính là

  • A. Na2CO3
  • B. ZnO.      
  • C. Al(OH)3.  
  • D. NaHCO3.
Câu 5
Mã câu hỏi: 284395

Để phân biệt dung dịch NH4Cl và dung dịch AlCl3 ta dùng dung dịch

  • A. HCl.  
  • B. H2SO4.    
  • C. NaNO3.     
  • D. NaOH.
Câu 6
Mã câu hỏi: 284396

Giả sử dung dịch các chất sau đều có nồng độ 0,01M. Dung dịch sẽ chuyển sang màu hồng khi nhỏ chất chỉ thị phenolphtalein vào là

  • A. HCl.
  • B. Na2SO4.   
  • C. NaOH.  
  • D. KCl.
Câu 7
Mã câu hỏi: 284397

Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại gần nhau thì hiện tượng quan sát được là

  • A. khói màu trắng.   
  • B. khói màu tím.  
  • C. khói màu nâu.  
  • D. khói màu vàng.
Câu 8
Mã câu hỏi: 284398

Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết

  • A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch.
  • B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
  • C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
  • D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
Câu 9
Mã câu hỏi: 284399

Một dung dịch có [OH-] = 0,5.10−10M. Môi trường của dung dịch là

  • A. axit .   
  • B. kiềm.  
  • C. trung tính.  
  • D. không xác định.
Câu 10
Mã câu hỏi: 284400

Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do

  • A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ. 
  • B. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.
  • C. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền.
  • D. phân tử nitơ khối lượng phân cực.
Câu 11
Mã câu hỏi: 284401

Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây?

  • A. Mg, H2.
  • B. Mg, O2.      
  • C. H2, O2.      
  • D. Ca, O2.
Câu 12
Mã câu hỏi: 284402

Vai trò của NH3 trong phản ứng sau là

4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O

  • A. chất khử.  
  • B. axit.   
  • C. chất oxi hóa. 
  • D. bazơ.
Câu 13
Mã câu hỏi: 284403

Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?

  • A. (NH4)2SO4.    
  • B. NH4HCO3.   
  • C. CaCO3.    
  • D. NH4NO2.
Câu 14
Mã câu hỏi: 284404

Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ

  • A. amoniac.   
  • B. axit nitric.  
  • C. không khí.   
  • D. amoni nitrat.
Câu 15
Mã câu hỏi: 284405

Hình vẽ sau mô tả quá trình nào?

  • A. Sự điện li.  
  • B. Sự hòa tan.  
  • C. Sự điện phân.  
  • D. Sự khử.
Câu 16
Mã câu hỏi: 284406

Cho các phát biểu sau:

a, Muối axit có chứa gốc axit còn có thể phân li ra ion H+.

b, Al2O3 là một oxit lưỡng tính

c, Trong ion NH4+, nguyên tố N có số oxy hóa là - 4.

d, Khí amoniac không màu, mùi khai, tan tốt trong nước.

Số các phát biểu đúng là

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 17
Mã câu hỏi: 284407

Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?

  • A. [H+] = 0,10M.  
  • B. [H+] > [NO3-]. 
  • C. [H+] < [NO3-].
  • D. [H+] < 0,10M.
Câu 18
Mã câu hỏi: 284408

Trong dung dịch NH3 (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?

  • A. H+, NH2-.   
  • B. NH4+, OH-, H2O. 
  • C. NH4+, OH-, NH3, H2O.   
  • D. H+, OH-, NH3, H2O. 
Câu 19
Mã câu hỏi: 284409

Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ bên cạnh. Khí A trong bình có thể là

  • A. NH3
  • B. CO2  
  • C. HCl        
  • D. H2
Câu 20
Mã câu hỏi: 284410

Dung dịch Ba(OH)2 có pH = 13 thì nồng độ của Ba(OH)2

  • A. 0,05M.    
  • B. 0,1M.     
  • C. 0,01M.  
  • D. 0,005M .
Câu 21
Mã câu hỏi: 284411

Giả sử các dung dịch sau đều có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là

  • A. NaOH. 
  • B. Ba(OH)2.    
  • C. NH3.   
  • D. NaCl.
Câu 22
Mã câu hỏi: 284412

Chọn phát biểu không đúng khi nói về NaHCO3.

  • A. là muối axit.
  • B. dung dịch NaHCO3 có môi trường kiềm.
  • C. có tính lưỡng tính.  
  • D. không tác dụng với dung dịch NaOH.
Câu 23
Mã câu hỏi: 284413

Cho than pH của chất chỉ thị vạn năng như hình sau:

Khi cho giấy chỉ thị vạn năng vào dung dịch X có nồng độ 0,1M , ta thấy giấy chỉ thị có màu xanh ngọc (ô số 10). Vậy dung dịch X là

  • A. NaOH.  
  • B. BaCl2.    
  • C. HCl .
  • D. NH3.
Câu 24
Mã câu hỏi: 284414

Cho K dư vào dung dịch chứa FeCl3. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra?

  • A. Có khí bay lên.  
  • B. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan hoàn toàn.
  • C. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan một phần.
  • D. Có khí bay lên và có kết nâu đỏ xuất hiện.  
Câu 25
Mã câu hỏi: 284415

Cho biết hiệu suất của phản ứng tổng hợp amoniac từ các đơn chất tương ứng là 25%. Thể tích khí N2  (lít, ở đktc) cần dùng để điều chế được 67,2 lít khí amoniac là

  • A. 33,6 .    
  • B. 8,4 .  
  • C. 268,8.     
  • D. 134,4 .
Câu 26
Mã câu hỏi: 284416

Một dung dịch CH3COOH 0,1M có độ điện li αα là 1,32%. Hằng số phân li của axit là:

  • A. 1,25.10-5     
  • B. 1,45.10-5 
  • C. 1,74.10-5  
  • D. 2,15.10-5
Câu 27
Mã câu hỏi: 284417

Cho các phát biểu sau về chất điện li:

(I) Chất điện li mạnh có độ điện li α = 1

(II) Chất điện li yếu có độ điện li: 0 < α < 1

(III) Chất điện li mạnh có độ điện li α < 1

  • A. Chỉ có (I) đúng.
  • B. Chỉ có (II) đúng.
  • C. (I), (II), (III) đều đúng
  • D. (I) và (II) đúng
Câu 28
Mã câu hỏi: 284418

Hãy tìm phát biểu đúng.

  • A. Axit là dung dịch hòa tan được kim oxit kim loại.
  • B. Axit là dung dịch hòa tan được muối của axit yếu.
  • C. Axit là chất cho proton (H+).
  • D. Axit là chất điện li rât mạnh trong nước.
Câu 29
Mã câu hỏi: 284419

Trường hợp nào sau đây không dẫn điện đươc?

  • A. KCl rắn, khan    
  • B. Nước sông, hồ, ao
  • C. Nước biển   
  • D. Dung dịch KCl
Câu 30
Mã câu hỏi: 284420

Một bình kín dung tích 0,5 lít có chứa 0,5 mol Hvà 0,5 mol N2. Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thấy có 0,02 mol NH3. Hằng số cân bằng của phản ứng tổng hợp NH3 là:

  • A. 0,00197  
  • B. 0,00170
  • C. 0,00500    
  • D. 0,00350
Câu 31
Mã câu hỏi: 284421

Chất nào sau đây có thể làm khô khí NH3?

  • A. H2SO4 đặc   
  • B. CuSO4 khan
  • C. HCl   
  • D. CaO
Câu 32
Mã câu hỏi: 284422

Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân KNO3 là gì?

  • A. KNO2 và O  
  • B. K2O, NO2 và O2
  • C. K2O và N2    
  • D. K, NOvà O2
Câu 33
Mã câu hỏi: 284423

Một nguyên tố R có cấu hình electron: 1s22s22p3, công thức hợp chất với hiđro và công thức oxit cao nhất nào sau đây là đúng?

  • A. RH3 và R2O3  
  • B. RH3 và R2O5
  • C. RH4 và RO2 
  • D. RHvà RO
Câu 34
Mã câu hỏi: 284424

Cộng hóa trị của nitơ trong các hợp chất nào sau đây lớn nhất?

  • A. NH4Cl  
  • B. HNO2
  • C. HNO3  
  • D. NH4Cl và HNO3
Câu 35
Mã câu hỏi: 284425

Cho 3,06 gam một oxit có dạng RxOy tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 5,22 gam muối. Công thức oxit là:

  • A. BaO 
  • B. ZnO
  • C. MgO    
  • D. FeO
Câu 36
Mã câu hỏi: 284426

Cho các phân tử: N2, NH3, NH4Cl, HNO3, KNO3. Trong phân tử nào, nitơ có hóa trị và trị số tuyệt đối của số oxit hóa bằng nhau?

  • A. NH4Cl     
  • B. N2
  • C. NH  
  • D. KNO3
Câu 37
Mã câu hỏi: 284427

Tiến hành trộn 100ml dung dịch NaNO2 3M với 200ml dung dịch NH4Cl 2M rồi nung nóng thì thu được V lít khí N2 (đktc). Giá trị của V là:

  • A. 4,48 lít     
  • B. 5,40 lít
  • C. 6,72 lít    
  • D. 2,24 lít
Câu 38
Mã câu hỏi: 284428

Một hỗn hợp khí gồm N2 và Hcó tỉ khối hơi so với không khí là 0,293. Phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:

  • A. 30% và 70%
  • B. 40% và 60%
  • C. 33,33% và 66,67%
  • D. 25% và 75%
Câu 39
Mã câu hỏi: 284429

Hợp chất nào sau đây của nitơ không được tạo thành khi cho HNO3 tác dụng với kim loại?

  • A. NO    
  • B. N2O5
  • C. NH4NO3  
  • D. NO2
Câu 40
Mã câu hỏi: 284430

Để điều chế axit HNO3 trong phòng thí nghiệm, người ta có thể dùng những hóa chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch KNOvà dung dịch H2SO4 loãng.
  • B. Tinh thể NaNO3 và HCl đặc.
  • C. Tinh thể KNO3 hoặc tinh thể NaNO3 và H2SO4 đặc, nóng.
  • D. Dung dịch NaNO3 và axit H2SO4 đặc.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ