Tập nghiệm của bất phương trình \({3^{2{\rm{x - 5}}}} < 9\) là:
A.
\({\left( { - \infty ;\frac{7}{2}} \right)}\)
B.
\({\left( {\frac{7}{2}; + \infty } \right)}\)
C.
\({\left( { - \infty ;\frac{5}{2}} \right)}\)
D.
\({\left( {\frac{5}{2}; + \infty } \right)}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 312877
Cho số dương a, biểu thức \(\sqrt a .\sqrt[3]{a}.\sqrt[6]{{{a^5}}}\) viết dưới dạng lũy thừa hữu tỷ là:
A.
\({{a^{\frac{5}{7}}}}\)
B.
\({{a^{\frac{1}{6}}}}\)
C.
\({{a^{\frac{7}{3}}}}\)
D.
\({{a^{\frac{5}{3}}}}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 312878
Cho hàm số \(f\left( x \right) = 2x + m + {\log _2}\left[ {m{x^2} - 2\left( {m - 2} \right)x + 2m - 1} \right]\) (m là tham số). Tìm tất cả các giá trị m để hàm số f(x) xác định với mọi x thuộc R.
A.
\({m > 0}\)
B.
\({m > 1}\)
C.
\({m > 1 \cup m < - 4}\)
D.
\({m < - 4}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 312879
Tính đạo hàm của hàm số \(y = {e^{{x^2} - 3x + 2}}\)
Số \(p = {2^{756839}} - 1\) là một số nguyên tố. Hỏi nếu viết trong hệ thập phân, số đó có bao nhiêu chữ số?
A.
227831 chữ số.
B.
227834 chữ số.
C.
227832 chữ số.
D.
227835 chữ số.
Câu 8
Mã câu hỏi: 312883
Ông Minh gửi ngân hàng số tiền 100 triệu đồng với lãi suất 7% một năm theo hình thức lãi kép. Biết rằng trong suốt quá trình gửi ông không rút tiền lãi. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì ông có nhiều hơn 500 triệu.
A.
24 năm
B.
23 năm
C.
22 năm
D.
25 năm
Câu 9
Mã câu hỏi: 312884
Hàm số \(y = {x^2}\ln x\) đạt cực trị tại điểm
A.
\(x = 0;x = \frac{1}{{\sqrt e }}\)
B.
\(x = \frac{1}{{\sqrt e }}\)
C.
\(x = 0\)
D.
\(x = \sqrt e \)
Câu 10
Mã câu hỏi: 312885
Hàm số \(y = {\left( {4{x^2} - 1} \right)^{ - 4}}\) có tập xác định là:
A.
R
B.
\(\left( { - \frac{1}{2};\frac{1}{2}} \right)\)
C.
\(R\backslash \left\{ { - \frac{1}{2};\frac{1}{2}} \right\}\)
D.
\(\left( {0; + \infty } \right]\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 312886
Tìm tập xác định của hàm số sau \(f\left( x \right) = \sqrt {{{\log }_2}\frac{{3 - 2x - {x^2}}}{{x + 1}}} \)
Bạn An gửi tiết kiệm số tiền 58.000.000 đồng trong 8 tháng tại một ngân hàng thì nhận được 61.329.000 đồng. Khi đó, lãi suất hàng tháng gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau:
A.
9%
B.
6%
C.
5%
D.
7%
Câu 13
Mã câu hỏi: 312888
Nếu \(a = {\log _2}3;b = {\log _2}5\) thì:
A.
\({\log _2}\sqrt[6]{{360}} = \frac{1}{6} + \frac{a}{2} + \frac{b}{3}\)
B.
\({\log _2}\sqrt[6]{{360}} = \frac{1}{3} + \frac{a}{4} + \frac{b}{6}\)
C.
\({\log _2}\sqrt[6]{{360}} = \frac{1}{2} + \frac{a}{6} + \frac{b}{3}\)
D.
\({\log _2}\sqrt[6]{{360}} = \frac{1}{2} + \frac{a}{3} + \frac{b}{6}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 312889
Một người gửi ngân hàng số tiền 100 triệu đồng với lãi suất 7% một năm theo hình thức lãi kép. Biết rằng trong suốt quá trình gửi không rút tiền lãi. Hỏi sau 5 năm số tiền của người ấy gần với giá trị nào dưới đây nhất.
A.
142 triệu
B.
140 triệu
C.
130 triệu
D.
150 triệu
Câu 15
Mã câu hỏi: 312890
Phương trình \({4^{{x^2} - x}} + {2^{{x^2} - x + 1}} = 3\) có nghiệm là:
A.
\(\left[ \begin{array}{l} x = 1\\ x = 2 \end{array} \right.\)
B.
\(\left[ \begin{array}{l} x = - 1\\ x = 1 \end{array} \right.\)
C.
\(\left[ \begin{array}{l} x = 0\\ x = 2 \end{array} \right.\)
D.
\(\left[ \begin{array}{l} x = 0\\ x = 1 \end{array} \right.\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 312891
Biểu thức \(\sqrt {x\sqrt {x\sqrt {x\sqrt x } } } \left( {x > 0} \right)\) được viết dưới dạng lũy thừa số mũ hữu tỉ là:
A.
\({x^{\frac{{15}}{{16}}}}\)
B.
\({x^{\frac{{15}}{{18}}}}\)
C.
\({x^{\frac{3}{{16}}}}\)
D.
\({x^{\frac{7}{{18}}}}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 312892
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^{\frac{\pi }{2}}}\) tại điểm thuộc đồ thị có hoành độ bằng 1 là:
A.
\(y = \frac{\pi }{2}x - 1\)
B.
\(y = \frac{\pi }{2}x - \frac{\pi }{2} + 1\)
C.
\(y = \frac{\pi }{2}x + \frac{\pi }{2} - 1\)
D.
\(y = \frac{\pi }{2}x + 1\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 312893
Tìm tập xác định D của hàm số \(y = \log \left( {{x^2} - 3x + 2} \right)\)
Cho phương trình \(\ln {\rm{x + ln}}\left( {{\rm{x + 1}}} \right) = 0\). Chọn 1 khẳng định đúng
A.
PT vô nghiệm
B.
PT có 2 nghiệm
C.
PT có nghiệm thuộc khoảng (1;2)
D.
PT có nghiệm thuộc khoảng (0;1)
Câu 22
Mã câu hỏi: 312897
Số nghiệm của phương trình \({\log _3}\left( {{x^3} - 3{\rm{x}}} \right) = \frac{1}{2}\)
A.
2
B.
3
C.
0
D.
1
Câu 23
Mã câu hỏi: 312898
Giải bất phương trình \({\log _2}\left( {{{\log }_{\frac{1}{2}}}\left( {{2^x} - \frac{{15}}{{16}}} \right)} \right) \le 2\)
A.
\(x \ge 0\)
B.
\({\log _2}\frac{{15}}{{16}} < x < {\log _2}\frac{{31}}{{16}}\)
C.
\(0 \le x < {\log _2}\frac{{31}}{{16}}\)
D.
\({\log _2}\frac{{15}}{{16}} < x \le 0\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 312899
Một người gửi ngân hàng số tiền T với lãi suất 7% một năm theo hình thức lãi kép. Biết rằng trong suốt quá trình gửi không rút tiền lãi. Hỏi sau bao nhiêu năm số tiền của người gấp đôi số tiền ban đầu
A.
11 năm
B.
12 năm
C.
14 năm
D.
10 năm
Câu 25
Mã câu hỏi: 312900
Để giải phương trình \({\log _2}{\left( {x + 1} \right)^2} = 6\). Một học sinh giải như sau:
Bước 1: Điều kiện \({\left( {x + 1} \right)^2} > 0 \Leftrightarrow x \ne - 1\)
Bước 2: Phương trình tương đương: \(2{\log _2}\left( {x + 1} \right) = 6 \Leftrightarrow {\log _2}\left( {x + 1} \right) = 3 \Leftrightarrow x + 1 = 8 \Leftrightarrow x = 7\)
Bước 3: Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x = 7
Dựa vào bài giải trên chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
Bài giải trên hoàn toàn chính xác.
B.
Bài giải trên sai từ Bước 1
C.
Bài giải trên sai từ Bước 2
D.
Bài giải trên sai từ Bước 3
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 Giải tích 12 Trường THPT Đoàn Thượng năm học 2017 - 2018
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *