Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Giải tích 12 Trường THPT Long An năm học 2017 - 2018 (Phần trắc nghiệm)

15/07/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (22 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 312854

Cho hàm số \(y = \frac{{3x + 1}}{{1 - 2x}}\) . Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.   
  • B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = -3/2 
  • C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1.   
  • D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3
Câu 2
Mã câu hỏi: 312855

Cho các hàm số \(f\left( x \right),\,\,g\left( x \right),\,\,h\left( x \right) = \frac{{g\left( x \right) + 3}}{{f\left( x \right) + 1}}\). Hệ số góc của các tiếp tuyến của các đồ thị hàm số đã cho tại điểm có hoành độ  bằng nhau và khác . Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. \(g\left( {2017} \right) \le  - \frac{{11}}{4}\)
  • B. \(g\left( {2017} \right) \ge \frac{{11}}{4}\)
  • C. \(g\left( {2017} \right) \ge  - \frac{{11}}{4}\)
  • D. \(g\left( {2017} \right) \le \frac{{11}}{4}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 312856

Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?

  • A. \(y = \frac{1}{3}{x^3} - {x^2} + x - 9\)
  • B. \(y = {x^2} - 2x + 7\)
  • C. \(y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}\)
  • D. \(y = {x^4} + 2{x^2} + 1\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 312857

 Giá trị nào của m để tiệm cận đứng của đồ thị \(y = \frac{{2x + 1}}{{x + m}}\) đi qua điểm M(2;3)?

  • A. m = 0
  • B. m = 2
  • C. m = 3
  • D. m  = - 2
Câu 5
Mã câu hỏi: 312858

Cho hàm số f(x)đồ thị hàm số như hình vẽ bên. Xác định tất cả các giá trị của tham số mđể phương trình \(\left| {f\left( x \right)} \right| = m\) có 6 nghiệm thực phân biệt.

  • A. m > 4
  • B. 0 < m < 4
  • C. 3 < m < 4
  • D. 0 < m < 3
Câu 6
Mã câu hỏi: 312859

Cho bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hỏi đây là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số sau?

  • A. \(y = \frac{{x - 3}}{{x - 1}}\)
  • B. \(y = \frac{{x + 2}}{{x - 1}}\)
  • C. \(y = \frac{{ - x + 2}}{{x - 1}}\)
  • D. \(y = \frac{{x + 2}}{{x + 1}}\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 312860

 Cho đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?

  • A. \(y = \frac{{2x + 13}}{{x + 1}}\)
  • B. \(y = \frac{{1 - 2x}}{{x - 1}}\)
  • C. \(y = \frac{{1 - 2x}}{{x + 1}}\)
  • D. \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 312861

Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} - 3x + 2\) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

  • A. \(f\left( x \right)\) giảm trên khoảng \(\left( { - 1\,;\frac{1}{2}} \right)\).
  • B. \(f\left( x \right)\) giảm trên khoảng \(\left( {\frac{1}{2}\,;3} \right)\).
  • C. \(f\left( x \right)\) tăng trên khoảng (1;3)
  • D. \(f\left( x \right)\) giảm trên khoảng (-1;1)
Câu 9
Mã câu hỏi: 312862

Đồ thị hàm số \(f\left( x \right) =  - {x^3} - 3{x^2} + 2\) là đồ thị nào trong các đồ thị sau đây?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 10
Mã câu hỏi: 312863

Cho hàm số \(f(x)\) có bảng biến thiên như hình vẽ. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

  • A. Điểm cực đại của hàm số là x = 2  
  • B. Giá trị cực tiểu của hàm số là 4
  • C.  Điểm cực tiểu của hàm số là x = -2   
  • D. Điểm cực trị của đồ thị hàm số là A(3;-2)
Câu 11
Mã câu hỏi: 312864

Cho hàm số \(f(x)\) xác định trên \(R\backslash \left\{ 0 \right\}\) và có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \(f\left( x \right) + 1 = m\) có ba nghiệm thực phân biệt?

  • A. m  > 4 
  • B. Không tồn tại m 
  • C. m = 3
  • D. m > 3
Câu 12
Mã câu hỏi: 312865

Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số \(y = \frac{{x - m}}{{mx + 1}}\) đồng biến trên nửa khoảng \(\left[ { - 1\,; + \infty } \right)\)?

  • A. \(0 \le m < 1\)
  • B. \(m \in R\)
  • C. \(0 < m < 1\)
  • D. \( m > 1\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 312866

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số \(y = \frac{m}{3}{x^3} + 2{x^2} + mx + 1\) có hai điểm cực trị thỏa mãn \({x_{CD}} < {x_{CT}}\)? 

  • A. \( - 2 < m < 2\)
  • B. \(0 < m < 2\)
  • C. \(m  > 2\)
  • D. \( - 2 < m < 0\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 312867

Tìm giá trị cực đại của hàm số \(y =  - {x^4} + 2{x^2} - 5\)? 

  • A. \(-2\)
  • B. \(-5\)
  • C. \(-6\)
  • D. \(-4\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 312868

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị \(\left( C \right):y = \frac{1}{3}{x^3} - 2{x^2} + 1\) song song với đường thẳng \(y =  - 4x + 1\)

  • A. \(12x + 3y - 11 = 0\)
  • B. \(2x - 3y - 11 = 0\)
  • C. \( - 4x + 3y - 3 = 0\)
  • D. \(4x + 3y + 3 = 0\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 312869

Cho hàm số \(f(x)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = \left( {x + 1} \right){\left( {x - 2} \right)^2}{\left( {x - 3} \right)^3}{\left( {x + 5} \right)^4}\). Hỏi hàm số có mấy điểm cực trị?

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 5
Câu 17
Mã câu hỏi: 312870

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} - 9x + 1\) trên đoạn [0;2] là: 

  • A. \(-9\)
  • B. \(1\)
  • C. \(1 - 6\sqrt 3 \)
  • D. \(0\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 312871

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 2}}\) tại điểm có hoành độ \({x_0} = 1\) là:

  • A. \(y = 3x + 1\)
  • B. \(y =  - 3x - 1\)
  • C. \(y =  - 3x + 1\)
  • D. \(y = 3x - 1\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 312872

Tìm giá trị của m để đường thẳng \(d:y =  - 3x + m\) cắt đồ thị \(\left( C \right):y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\) tại hai điểm A, B phân biệt sao cho trọng tâm của \(\Delta OAB\) thuộc đường thẳng \(x - 2y - 2 = 0\). 

  • A. \(m = \frac{{11}}{5}\)
  • B. \(m =  - \frac{1}{5}\)
  • C. \(m = \frac{1}{5}\)
  • D. \(m =  - \frac{{11}}{5}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 312873

Số điểm chung của đường thẳng \(\Delta :y =  - 4x + 1\) và đồ thị \(\left( C \right):y = {x^3} - 4{x^2} + 1\) là: 

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 21
Mã câu hỏi: 312874

Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = x + \sqrt {1 - {x^2}} \) là: 

  • A. \(1\)
  • B. \(2\)
  • C. \(\sqrt 2 \)
  • D. \(\sqrt 5 \)
Câu 22
Mã câu hỏi: 312875

Một sợi dây có chiều dài 6m, được chia thành hai đoạn. Đoạn thứ nhất được uốn thành một tam giác đều, đoạn thứ hai được uốn thành hình vuông. Hỏi độ dài của cạnh tam giác đều là bao nhiêu để tổng diện tích tam giác và hình vuông đó nhỏ nhất?

  • A. \(\frac{{12}}{{4 + \sqrt 3 }}\)
  • B. \(\frac{{18\sqrt 3 }}{{4 + \sqrt 3 }}\)
  • C. \(\frac{{36\sqrt 3 }}{{4 + \sqrt 3 }}\)
  • D. \(\frac{{18}}{{9 + 4\sqrt 3 }}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ